2.000 chỉ tiêu vào ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Trường có 1.500 chỉ tiêu ở bậc đại học, 500 chỉ tiêu bậc cao đẳng. Trường không tổ chức thi mà chỉ xét tuyển.
>> Chỉ tiêu tuyển sinh vào ĐH Nội vụ cơ sở Đà Nẵng
>> Chỉ tiêu vào trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
>> Bổ sung mức học phí vào cuốn 'Những điều cần biết'
Sinh viên HUFLIT chung tay bảo vệ môi trường |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (HUFLIT) tuyển sinh trong cả nước. Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh đã thi khối A, D1, D4 tại các trường đại học có tổ chức thi theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường được đăng kí chuyển vào ngành có điểm chuẩn thấp hơn còn chỉ tiêu.
Nhà trường hỗ trợ giới thiệu KTX cho học sinh ở xa. Học phí năm thứ 1: từ 12.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng, tùy theo ngành học (chia làm 2 đợt). Ngành Đông Phương học có học bổng du học ngắn hạn tại Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc.
Cách ghi hồ sơ:
Ở mục số 3, thí sinh ghi tên trường (Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM), mã trường: DNT, khối thi và mã ngành đăng ký dự tuyển
Ở mục số 2, thí sinh ghi tên trường thi nhờ, mã trường, khối thi (cùng với khối thi thí sinh đăng ký NV1). Lưu ý thí sinh không ghi mã ngành tại mục số 2.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Tên trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM |
DNT |
|
2000 |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
1500 |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
|
+ Hệ thống thông tin |
|
||
+ Mạng máy tính |
|
||
+ Công nghệ thông tin |
|
||
+ Kỹ thuật thương mại điện tử |
|
||
- Quản trị kinh doanh |
D340101
|
A1,D1 |
|
+ Kinh doanh quốc tế |
|
||
+ Tài chính – Kế toán |
|
||
+ Marketing |
|
||
+ Quản trị hành chính - VP |
|
||
+ Quản trị du lịch |
A1,D1 |
|
|
+ Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
|
||
- Đông phương học |
D220213
|
D1 |
|
+ Trung Quốc học |
|
||
+ Nhật Bản học |
|
||
+ Hàn Quốc học |
|
||
- Ngôn ngữ Anh |
D220201
|
D1
|
|
+ Biên – Phiên dịch |
|
||
+ Nghiệp vụ văn phòng |
|
||
+ Sư phạm |
|
||
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204
|
D1, D4
|
|
+ Biên – Phiên dịch |
|
||
+ Nghiệp vụ văn phòng |
|
||
- Quan hệ quốc tế |
D310206
|
D1
|
|
+ Quan hệ quốc tế |
|
||
+ Quan hệ công chúng |
|
||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
500 |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
|
- Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
- Tiếng Trung |
C220204 |
D1, D4 |
Thủy Nguyên
Theo Infonet.vn