Thủ tướng
5 Phó Thủ tướng
Dự kiến tham gia khoá mới
21 Bộ trưởng
-
Phùng Quang Thanh
Bộ trưởng Quốc phòng -
Trần Đại Quang
Bộ trưởng Công an -
Hoàng Tuấn Anh
Bộ trưởng VH-TT-DL -
Nguyễn Thái Bình
Bộ trưởng Nội vụ -
Nguyễn Văn Bình
Thống đốc NHNN -
Phạ̣m Thị Hải Chuyền
Bộ trưởng LĐ-TB-XH -
Hà Hùng Cường
Bộ trưởng Tư pháp -
Trịnh Đình Dũng
Bộ trưởng Xây dựng -
Nguyễn Văn Nên
Chủ nhiệm VP Chính phủ -
Vũ Huy Hoàng
Bộ trưởng Công thương -
Phạm Vũ Luận
Bộ trưởng GD-ĐT -
Cao Đức Phát
Bộ trưởng NN-PTNT -
Giàng Seo Phử
Chủ nhiệm UB Dân tộc -
Nguyễn Minh Quang
Bộ trưởng TN-MT -
Nguyễn Quân
Bộ trưởng KH-CN -
Nguyễn Bắc Son
Bộ trưởng TT-TT -
Đinh La Thăng
Bộ trưởng GTVT -
Nguyễn Thị Kim Tiến
Bộ trưởng Y tế -
Huỳnh Phong Tranh
Tổng thanh tra CP -
Bùi Quang Vinh
Bộ trưởng KH-ĐT -
Đinh Tiến Dũng
Bộ trưởng Tài chính
Thông tin tra cứu
-
Nguyễn Tấn Dũng
Cử nhân Luật
17/11/1949
Phường 9, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Chức vụ
- Thủ tướng Chính phủ (từ tháng 7/2006)
- Ủy viên Trung ương Đảng khoá VI (dự khuyết), VII, VIII, IX, X, XI
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX, X, XI
- Đại biểu Quốc hội khoá: X, XI, XII, XIII
Tiểu sử
-
1961
-
Làm liên lạc, văn thư, cứu thương, y tá trong quân đội, sau đó làm Đội trưởng Đội phẫu thuật, Đại đội trưởng và Chính trị viên trưởng Đại đội Quân y…
-
1976
-
1977
-
Thượng úy - Chính trị viên trưởng Tiểu đoàn Bộ binh 207; Đại úy - Chủ nhiệm Chính trị Trung đoàn Bộ binh 152 chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam và giúp Campuchia xóa bỏ chế độ diệt chủng; Thiếu tá - Trưởng Ban cán bộ của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang.
-
1981
-
Phó trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kiên Giang; Bí thư Huyện ủy Hà Tiên; Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Kiên Giang; Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang; Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang. Học khóa Cử nhân Luật tại chức (1991-1994).
-
1994
-
1995
-
Thứ trưởng Bộ Công an
-
1996
-
Uỷ viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Kinh tế Trung ương Đảng và phụ trách công tác Tài chính của Đảng
-
1997
-
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó thủ tướng Thường trực Chính phủ, kiêm nhiệm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (năm 1998-1999)
-
2006
-
Ủy viên Bộ Chính trị, Thủ tướng Chính phủ
-
2016
-
Nguyễn Xuân Phúc
Cử nhân Kinh tế
20/07/1954
Xã Quế Phú, Quế Sơn, Quảng Nam
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khoá XI, XIII
Tiểu sử
-
1973
-
Sinh viên ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội
-
1978
-
Cán bộ Ban Quản lý kinh tế Quảng Nam – Đà Nẵng
-
1979
-
1980
-
Chuyên viên, Phó văn phòng rồi Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Học quản lý Hành chính nhà nước tại Học viên Hành chính Quốc gia
-
1993
-
Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Học quản lý Kinh tế tại ĐH Quốc gia Singapore
-
1996
-
1997
-
Phó chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam kiêm Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
-
2001
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
-
2006
Tháng 3-5/2006: Phó tổng Thanh tra Chính phủ, Ủy viên Trung ương Đảng
-
Từ tháng 6/2006 đến tháng 8/2007: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó chủ nhiệm Thường trực Văn phòng Chính phủ
-
2007
Bộ trưởng – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
-
2011
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Phó thủ tướng Chính phủ
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
-
Hoàng Trung Hải
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện
27/9/1959
Xã Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ, Thái Bình
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ (từ tháng 8/2007)
- Bí thư Thành ủy Hà Nội (từ tháng 2/2016)
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX, X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khoá: VIII, XI, XIII
Tiểu sử
-
1976
-
Sinh viên ĐH Bách khoa Hà Nội
-
1981
-
Kỹ sư, Trưởng kíp, Trưởng ca, Phó quản đốc phân xưởng rồi Trưởng phòng Kỹ thuật, Phó kỹ sư chính vận hành Nhà máy Điện Phả Lại; sau đó tốt nghiệp sau đại học khoa Hệ thống điện, ĐH Bách khoa Hà Nội. Đại biểu Quốc hội khóa VIII
-
1991
-
Trưởng phòng Thư ký tổng hợp, Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại, Công ty Điện lực I Hà Nội
-
1993
-
Phó văn phòng kiêm Trưởng phòng Tổng hợp, Bộ Năng lượng; sau học thạc sĩ Quản trị kinh doanh tại ĐH Dublin, Cộng hòa Ailen
-
1995
-
Trưởng ban Kiểm soát Tổng Công ty Điện lực Việt Nam
-
1997
-
Thứ trưởng Bộ Công nghiệp
-
1998
-
Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam
-
2000
-
Thứ trưởng Bộ Công nghiệp
-
2001
-
Thứ trưởng Thường trực Bộ Công nghiệp
-
2002
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
-
2007
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó thủ tướng Chính phủ
-
2016
Tháng 1/2016: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội
-
Vũ Văn Ninh
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
23/02/1955
Xã Nam Dương, Nam Trực, Nam Định
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ (7/2011)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI
- Đại biểu Quốc hội khoá XII, XIII
Tiểu sử
-
1977
-
Cán bộ Vụ Ngoại tệ và Quản lý ngoại thương (nay là Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại), Bộ Tài chính
-
1980
Cán bộ Phòng Vật giá, Vụ Cân đối tài chính (nay là Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính), Bộ Tài chính
-
Cán bộ Vụ Quản lý ngân sách địa phương rồi Vụ Ngân sách Nhà nước, Bộ Tài chính
-
1982
-
Phó phòng, Vụ Quản lý ngân sách địa phương, Bộ Tài chính
-
1986
-
Phó phòng, Vụ Quản lý ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính
-
1987
-
Phó phòng Thư ký tổng hợp, Văn phòng Bộ Tài chính
-
1988
-
Trưởng phòng Thư ký, Văn phòng Bộ Tài chính
-
1990
-
Phó vụ trưởng, Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính
-
1999
-
Thứ trưởng rồi Thứ trưởng Thường trực Bộ Tài chính
-
2003
-
Phó chủ tịch rồi Phó chủ tịch Thường trực UBND TP Hà Nội
-
2006
Thứ trưởng Bộ Tài chính, rồi Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
2011
Phó thủ tướng Chính phủ
-
Phạm Bình Minh
Thạc sĩ Ngoại giao
26/3/1959
Xã Liên Minh, Vụ Bản, Nam Định
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ (từ tháng 11/2013) kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X (dự khuyết), XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khoá XIII
Tiểu sử
-
1976
-
Sinh viên Đại học Ngoại giao tại Hà Nội
-
1981
-
Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao
-
1982
-
Tùy viên Đại sứ quán Việt Nam tại Anh
-
1986
-
Cán bộ rồi Tập sự cấp vụ, Vụ Các vấn đề chung, Bộ Ngoại giao
-
1991
-
Phó vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao; sau đó học thạc sĩ Luật và Ngoại giao tại Trường Fletcher Tuft, Mỹ
-
1994
-
Phó vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao
-
1999
-
Đại sứ, Phó đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
-
2001
-
Công sứ, Phó đại sứ Việt Nam tại Mỹ
-
2003
-
Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Các tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao. Trưởng đoàn đối thoại về nhân quyền với các nước; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (9/2006)
-
2007
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
-
2009
-
-
2011
Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
-
2013
Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
-
Vũ Đức Đam
Tiến sĩ
3/2/1963
Xã Ngũ Hùng, Thanh Miện, Hải Dương
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ (từ tháng 11/2013)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X (dự khuyết), XI, XII
Tiểu sử
-
1982
-
Lưu học sinh tại Vương quốc Bỉ
-
1988
-
Cán bộ Công ty Dịch vụ kỹ thuật và Xuất nhập khẩu, Tổng cục Bưu điện
-
1990
-
Chuyên viên Ban Phát triển kỹ thuật và Quan hệ đối ngoại, Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
-
1992
-
Chuyên viên Văn phòng Tổng cục Bưu điện
-
1993
-
Phó vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Hợp tác quốc tế, Tổng cục Bưu điện
-
1994
-
Phó vụ trưởng Vụ Quan hệ quốc tế, Văn phòng Chính phủ
-
1995
-
Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ ASEAN, Văn phòng Chính phủ
-
1996
-
Vụ trưởng, Thư ký Thủ tướng Chính phủ
-
1998
-
Trợ lý Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng, nguyên Thủ tướng Võ Văn Kiệt
-
2003
-
Phó chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Bắc Ninh
-
2005
-
Thứ trưởng Bộ Bưu chính - Viễn thông
-
2007
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ninh
-
2008
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh
-
2010
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
-
2011
Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
-
2013
Phó thủ tướng Chính phủ
-
Phùng Quang Thanh
Đại học Khoa học Quân sự
2/2/1949
Xã Thạch Đà, Mê Linh, Hà Nội
Chức vụ
- Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ năm 2006)
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI
- Ủy viên Trung ương Đảng Khóa IX, X, XI
- Đại biểu Quốc hội khoá XI, XII, XIII
Tiểu sử
-
1971
-
Học viên trường Sĩ quan lục quân 1
-
1972
-
Tiểu đoàn phó, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320 B, sau đó là học viên đào tạo tại Học viện Quân sự
-
1976
-
Tham mưu trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B, sau đó là học viên trường Văn hóa Quân đoàn 1
-
1979
-
Phó trung đoàn trưởng, rồi Trung đoàn trưởng Trung đoàn 64, Sư đoàn 320B
-
1982
-
1983
Học viên Học viện thực hành Liên Xô
-
Phó sư đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng Sư đoàn 390, Quân đoàn 1; Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 390, Quân đoàn 1
-
1988
-
Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1
-
1989
-
Học viên Học viện Vôrôsilốp, Bộ Tổng tham mưu Liên Xô, sau đó là học viên tại Học viện Quân sự cao cấp
-
1991
Đại tá, Tham mưu trưởng Quân đoàn 1
-
Đại tá, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1
-
1993
-
Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng rồi Cục trưởng Cục Tác chiến – Bộ Tổng tham mưu
-
1998
-
Thiếu tướng rồi Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 1
-
2001
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Trung tướng rồi Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Đại biểu Quốc hội khóa XI
-
2006
-
Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII
-
nay
-
Trần Đại Quang
Giáo sư, Tiến sĩ Luật
12/10/1956
Xã Quang Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình
Chức vụ
- Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khoá XIII
Tiểu sử
-
1972
Học viên trường Cảnh sát Nhân dân
-
Học viên trường Văn hóa Ngoại ngữ Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an)
-
1975
-
Cán bộ Cục Bảo vệ chính trị I và II, Bộ Nội vụ
-
1982
-
Phó phòng nghiệp vụ, Cục Bảo vệ chính trị II, Bộ Nội vụ
-
1987
-
Trưởng phòng Tham mưu, Trưởng phòng nghiệp vụ, Cục Bảo vệ chính trị II, Bộ Nội vụ
-
1990
-
Phó cục trưởng Cục Tham mưu An ninh; Phó cục trưởng phụ trách Cục Tham mưu An ninh, Tổng cục An ninh
-
1996
-
Cục trưởng Cục Tham mưu An ninh, nghiên cứu sinh tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
-
2000
-
Phó tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an; Năm 2003 được phong hàm Thiếu tướng và Phó giáo sư
-
2006
-
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an; được phong hàm Giáo sư năm 2009
-
2011
Bộ trưởng Bộ Công an; được thăng hàm Thượng tướng
-
2012
Thăng hàm Đại tướng
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
-
Hoàng Tuấn Anh
Cử nhân
18/11/1952
Phường Hoà Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch (từ 8/2007)
- Ủy viên Trung ương Đảng khoá X, XI
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Tiểu sử
-
1963
-
Giao liên Tỉnh đội và Tỉnh ủy Quảng Đà
-
1968
-
học Trường Học sinh miền Nam tại Quảng Ninh
-
1973
-
Học tại Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
-
1974
-
Sinh viên Trường Đại học Đo đạc hàng không và Bản đồ Mátxcơva tại Liên Xô (cũ)
-
1980
-
1981
-
Cán bộ Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng
-
1982
-
Cán bộ, Phó ban, Trưởng ban Trường học, Tỉnh đoàn Quảng Nam – Đà Nẵng
-
1984
-
Chánh Văn phòng Tỉnh đoàn, Bí thư Đoàn các cơ quan Dân-Chính-Đảng tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng
-
1987
-
Học viên Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh tại Hà Nội
-
1989
-
Trưởng ban Tổ chức, Phó bí thư Tỉnh đoàn; Bí thư Tỉnh đoàn Quảng Nam-Đà Nẵng
-
1993
Phó giám đốc Sở Văn hóa -Thông tin - Thể thao tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng
-
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng (sau là TP Đà Nẵng)
-
1998
-
Phó Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng
-
2002
-
Phó chủ tịch Thường trực, rồi Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng
-
2004
-
Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng
-
2006
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó tổng cục trưởng Thường trực, rồi Tổng Cục trưởng Tổng cục Du lịch
-
2007
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội Khóa XIII; Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
-
2016
-
Nguyễn Thái Bình
Đại học
13/10/1954
Xã Long Đức, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ kiêm Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI
- Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII
Tiểu sử
-
1968
-
Hoạt động cách mạng trong nội ô Thị xã Trà Vinh
-
1969
-
Bí thư chi đoàn liên trường trung học
-
1972
-
Tổ trưởng Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Thị đoàn Trà Vinh
-
1975
-
Phó chủ tịch UBND phường 4 rồi Trưởng phòng Thể dục thể thao Thị xã Trà Vinh
-
1977
-
Giám đốc Ngân hàng Thị xã, Phó chủ tịch UBND Thị xã Trà Vinh
-
1983
-
Trưởng ban Kinh tế Thị xã, Phó giám đốc Công ty Mía đường tỉnh Cửu Long, Phó Tổng giám đốc Liên hiệp các Xí nghiệp Dầu thực vật Cửu Long
-
1988
-
Học lý luận chính trị cao cấp tại trường Nguyễn Ái Quốc khu vực II
-
1990
-
Phó bí thư Thị ủy, Chủ tịch UBND thị xã Trà Vinh
-
1992
-
Bí thư Thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
-
1994
-
Giám đốc Công ty XNK và Lương thực tỉnh Trà Vinh
-
1996
-
Bí thư Thị ủy Trà Vinh
-
1997
-
Đại biểu Quốc hội khóa X, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội của tỉnh Trà Vinh
-
2000
-
2001
-
Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng. Đại biểu Quốc hội khóa XI.
-
2003
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh.
-
2010
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự đảng, Thứ trưởng Bộ Nội vụ Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII của tỉnh Trà Vinh.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng. Đại biểu Quốc hội khóa XIII. Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
-
2016
-
Nguyễn Văn Bình
Tiến sĩ
3/1/1961
Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Chức vụ
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
Tiểu sử
-
1986
-
Chuyên viên Vụ Kinh tế đối ngoại, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
1992
-
Phó trưởng Phòng các Tổ chức quốc tế, Trưởng phòng Ngân hàng Thế giới, Vụ Hợp tác quốc tế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
1995
-
Phó vụ trưởng, Trưởng ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế, rồi Vụ trưởng, Chánh văn phòng Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
1998
-
Phó giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh TP Hà Nội.
-
2001
-
Phó chủ tịch, rồi quyền Chủ tịch Ban lãnh đạo Ngân hàng Đầu tư quốc tế (MIB) tại Liên bang Nga
-
2005
-
Chánh thanh tra Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
2008
-
Phó thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
-
Phạm Thị Hải Chuyền
Kỹ sư
19/8/1952
Huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X; XI
Tiểu sử
-
1970
-
Bí thư Chi đoàn, Bí thư Xã đoàn, Kế toán HTX nông nghiệp Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc.
-
1976
-
Bí thư Huyện đoàn Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc, Ủy viên BCH Trung ương Đoàn Khóa IV.
-
1982
-
1983
-
Trưởng ban Kế hoạch huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc.
-
1985
-
Phó chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Hà Bắc.
-
1986
-
Phó giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Bắc.
-
1992
-
Trưởng ban Tổ chức chính quyền tỉnh Hà Bắc.
-
1996
Phó chủ tịch UBND tỉnh Hà Bắc
-
1997
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang, đại biểu Quốc hội Khóa X, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Giang.
-
2001
-
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
-
2003
-
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
-
2007
-
Uỷ viên Trung ương Đảng, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng;Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
-
2016
-
Hà Hùng Cường
Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật
11/8/1953
Xã Việt Xuân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp (từ tháng 8/2007)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI;
- Đại biểu Quốc hội khoá: XII, XIII
Tiểu sử
-
1976
-
Cán bộ giảng dạy rồi Phó Chủ nhiệm Khoa Luật quốc tế, Trường Đại học Luật Hà Nội; Bí thư Đoàn trường.
-
1981
-
Học tiếng Anh tại Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.
-
1982
-
Nghiên cứu sinh tại Viện Nhà nước và Pháp luật thuộc Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô.
-
1986
-
Phó Vụ trưởng; quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Pháp luật quốc tế và Hợp tác Quốc tế, Bộ Tư pháp.
-
1998
-
Thứ trưởng Bộ Tư pháp rồi Thứ trưởng Thường trực Bộ Tư pháp; 2003-2005: Luân chuyển làm Phó bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình.
-
2003
-
2005
-
Quyền Bí thư rồi Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình.
-
2007
Ủy viên Trung ương Đảng
-
Bộ trưởng Bộ Tư pháp, đại biểu Quốc hội khóa XII.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng; đại biểu Quốc hội khóa XIII, Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
2016
-
Trịnh Đình Dũng
Thạc sĩ
25/8/1956
Xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
Tiểu sử
-
1973
-
Sinh viên ĐH Xây dựng Hà Nội
-
1978
-
Tổ trưởng bộ môn tại Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế xây dựng tỉnh Vĩnh Phú
-
1980
-
Xưởng trưởng thiết kế công trình, Xí nghiệp Khảo sát thiết kế xây dựng Vĩnh Phú
-
1988
-
Phó phòng rồi Trưởng phòng Tổ chức Lao động, Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phú
-
1992
-
Phó giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phú
-
1996
-
1997
-
Giám đốc Sở Xây dựng
-
1999
-
Phó chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
-
2001
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Đại biểu Quốc hội khoá XI.
-
2004
-
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Ủy viên Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội Khoá XII.
-
2010
Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ xây dựng.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
2016
-
Nguyễn Văn Nên
Đại học
14/07/1957
Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
Chức vụ
- Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (từ tháng 11/2013)
- Chánh văn phòng Trung ương Đảng (từ tháng 2/2016)
- Bí thư Trung ương Đảng khóa XII
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII
Tiểu sử
-
1975
-
Chiến sỹ Cảnh sát hình sự; Đội trưởng hình sự Công an huyện Gò Dầu.
-
1985
-
Phó trưởng Công an huyện Gò Dầu.
-
1987
-
1988
-
Quyền Trưởng Công an huyện Gò Dầu.
-
1989
-
Trưởng Công an huyện Gò Dầu.
-
1991
-
1992
-
Chủ tịch HĐND huyện Gò Dầu.
-
1996
-
Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Gò Dầu.
-
1999
-
Trưởng ban, Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Tây Ninh.
-
2001
-
Trưởng ban, Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tây Ninh.
-
2004
-
Trưởng ban, Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tây Ninh, kiêm Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng Ban Bảo vệ sức khỏe.
-
2005
-
Chủ tịch HĐND, Trưởng ban, Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tây Ninh.
-
2006
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
-
2010
-
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên.
-
2013
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.
-
Vũ Huy Hoàng
Tiến sĩ Kinh tế
20/09/1953
Huyện An Lão, TP Hải Phòng
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Công Thương (từ tháng 8/2007)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Tiểu sử
-
1970
-
Sinh viên Học viện Mỏ - Luyện kim Preiberg, Cộng hoà Dân chủ Đức.
-
1975
-
1976
-
Cán bộ Phòng Điện-Than, Vụ Kế hoạch Công nghiệp nặng, Ủy ban Kế hoạch Nhà nước.
-
1981
-
Cán bộ Vụ Công nghiệp Dầu khí và Địa chất, Ủy ban Kế hoạch Nhà nước.
-
1983
-
Công tác tại Vụ Kế hoạch Công nghiệp nặng, Ủy ban kế Khoạch Nhà nước, và giữ các chức vụ: Phó phòng Dầu khí–Địa chất, Trưởng phòng Dầu khí-Địa chất.
-
1987
-
Cán bộ biệt phái tại Ủy ban Kinh tế đối ngoại (sau là Bộ Kinh tế đối ngoại).
-
1988
-
Chuyên viên Tổ Thư ký Tổng hợp, Ủy ban Kế hoạch Nhà nước.
-
1990
-
Phó Vụ trưởng Vụ Xúc tiến đầu tư, sau đó làm Vụ trưởng Vụ Quản lý dự án, Uỷ ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư.
-
1995
-
Vụ trưởng Vụ Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
-
1997
-
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
-
2003
Phó bí thư Tỉnh ủy Hà Tây.
-
Phó Bí thư Tỉnh uỷ, quyền Chủ tịch UBND tỉnh rồi Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tây.
-
2006
-
Quyền Bí thư Tỉnh uỷ rồi Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Lạng Sơn; Ủy viên Trung ương Đảng.
-
2007
Uỷ viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Công Thương.
-
2011
Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Công Thương.
-
Phạm Vũ Luận
Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
1/8/1955
Xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (từ tháng 6/2010)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
- Đại biểu Quốc hội khoá XIII
Tiểu sử
-
1976
-
Giảng viên Khoa Kinh tế Thương mại, Trường Đại học Thương mại.
-
1983
-
Nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Kinh tế Thương mại Kiev, Liên Xô.
-
1987
-
Giảng viên, rồi Trưởng bộ môn Kinh tế Thương mại kiêm Phó Trưởng khoa, Trường Đại học Thương mại.
-
1998
-
Phó Hiệu trưởng, rồi Phó bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Đại học Thương mại.
-
2004
-
Thứ trưởng, rồi Thứ trưởng Thường trực Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
2010
-
Uy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
2016
-
Cao Đức Phát
Tiến sĩ Kinh tế
25/5/1956
Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (từ tháng 2/2005)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khoá XII, XIII
Tiểu sử
-
1972
-
Sinh viên ĐH Bạch Nga (Liên Xô cũ). Nghiên cứu sinh, Phó tiến sĩ Kinh tế ĐH Nông nghiệp Bạch Nga.
-
1982
-
Cán bộ rồi Phó phòng, quyền Trưởng phòng Quy hoạch - Xí nghiệp Nông nghiệp, Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp.
-
1989
-
Trưởng Bộ môn Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp, Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp.
-
1992
-
Học Quản lý Hành chính công tại ĐH Harvard, Mỹ.
-
1995
Giám đốc rồi Phó viện trưởng Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp kiêm Giám đốc Trung tâm Phát triển nông thôn.
-
Vụ trưởng Vụ Chính sách nông nghiệp và Phát triển nông thôn, rồi Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Quy hoạch, Bộ NN&PTNT.
-
1999
-
Thứ trưởng Bộ NN&PTNT, kiêm Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Quy hoạch.
-
2003
-
Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy An Giang.
-
2004
-
Thứ trưởng Thường trực, rồi quyền Bộ trưởng Bộ NN&PTNT.
-
2005
-
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII.
-
2016
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
-
Giàng Seo Phử
Cử nhân Kinh tế
16/11/1951
Xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
Chức vụ
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc (từ tháng 8/2007)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI
- Đại biểu Quốc hội khoá XI, XII, XIII
Tiểu sử
-
1973
-
Cán bộ, rồi Thẩm phán, Chánh án TAND huyện Bắc Hà, tỉnh Hoàng Liên Sơn
-
1980
-
1981
-
Phó chủ tịch UBND huyện Bắc Hà
-
1984
-
Phó bí thư Thường trực Huyện ủy Bắc Hà
-
1986
-
Phó bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Bắc Hà.
-
1990
-
1991
-
Bí thư Huyện ủy Bắc Hà, tỉnh Lào Cai.
-
1994
-
1995
-
Phó chủ tịch rồi Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai.
-
2001
-
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lào Cai.
-
2005
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương.
-
2007
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Đại biểu Quốc hội, Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
-
2016
-
Nguyễn Minh Quang
Kỹ sư
15/10/1953
Hà Tĩnh
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
Tiểu sử
-
1970
-
Sinh viên ĐH Nông nghiệp 3 - Việt Bắc
-
1975
-
1976
-
Giáo viên rồi Phó hiệu trưởng trường Trung cấp Nông nghiệp Lai Châu.
-
1985
-
Học viên trường Đảng Nguyễn Ái Quốc tại Hà Nội.
-
1987
-
Chuyên viên Ban Kinh tế Tỉnh ủy Lai Châu.
-
1988
-
1989
-
Phó bí thư Huyện ủy Mường Lay, tỉnh Lai Châu.
-
1993
-
Trưởng ban Tổ chức chính quyền tỉnh Lai Châu.
-
1995
-
Phó chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu.
-
2003
-
2004
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu.
-
2005
-
2006
-
Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu.
-
2010
Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Tháng 12/2010: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó bí thư rồi Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương.
-
2011
Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường
-
Nguyễn Quân
Tiến sĩ
12/6/1955
Xã Tân Hoà, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
Tiểu sử
-
1977
-
Giảng viên ĐH Bách khoa Hà Nội.
-
1980
-
Chiến sĩ, trợ lý kỹ thuật - Bộ Tư lệnh Quân chủng Không quân.
-
1983
-
Giảng viên ĐH Bách khoa Hà Nội, nghiên cứu sinh cao học - Viện Kỹ thuật châu Á (Thái Lan), rồi Phó khoa của ĐH Bách khoa Hà Nội.
-
1999
-
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, rồi Phó hiệu trưởng ĐH Bách khoa Hà Nội.
-
2003
-
Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
2007
-
Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
2011
-
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
2016
-
Nguyễn Bắc Son
Tiến sĩ Kinh tế
22/8/1953
Xã Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (từ tháng 7/2011), kiêm Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Đại biểu Quốc hội khoá XIII
Tiểu sử
-
1971
-
Chiến sỹ trinh sát C20, E165, F312, chiến đấu ở cánh đồng Chum, Xiêng Khoảng (Lào), sau đó học tại trường Sĩ quan Lục quân 1.
-
1972
-
Tham gia chiến dịch A2 tại Quảng Trị
-
1973
-
Đào tạo sĩ quan trinh sát tại trường Sĩ quan Lục quân 1 và đào tạo cán bộ chính trị tại trường Sĩ quan Chính trị.
-
1978
-
Chính trị viên phó C1, D3 trường Sĩ quan Lục quân 1.
-
1979
Tham gia chiến đấu tại mặt trận Cao Bằng, chính trị viên C4, D3, E183, Quân khu 1.
-
Trợ lý cán bộ, Phòng cán bộ, trường Sĩ quan Lục quân 1.
-
1981
-
Đại úy, Trợ lý cán bộ - Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh.
-
1987
-
Thiếu tá, Trung tá, Phó ban rồi Trưởng ban Cán bộ - Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng.
-
1992
-
Trung tá, Phó chánh văn phòng Ban Quản lý Lăng.
-
1994
-
Thượng tá, Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị, Thư ký Chủ tịch nước Lê Đức Anh
-
1997
-
Đại tá, Trợ lý Chủ tịch nước Lê Đức Anh.
-
2003
-
Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Thái Nguyên.
-
2005
-
2006
-
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên.
-
2007
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
-
2011
-
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
-
2016
-
Đinh La Thăng
Tiến sĩ Kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán
10/9/1960
Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải (từ tháng 7/2011)
- Bí thư Thành ủy TP HCM (từ tháng 2/2016)
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XII
- Đại biểu Quốc hội khoá XI, XIII
Tiểu sử
-
1983
-
Kế toán viên, Phó kế toán trưởng, Kế toán trưởng, Bí thư Đoàn thanh niên Công ty Cung ứng vật tư - Tổng công ty Xây dựng thuỷ điện Sông Đà.
-
1988
-
1989
-
Phó kế toán trưởng, Kế toán trưởng, Bí thư Đoàn Thanh niên Tổng công ty Xây dựng thuỷ điện Sông Đà; Phó chủ tịch Hội Kế toán ngành Xây dựng.
-
1994
-
1995
-
Phó tổng giám đốc kiêm Chủ tịch công đoàn Tổng công ty Sông Đà.
-
2001
-
Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Sông Đà. Đại biểu Quốc hội Khoá XI, Phó chủ tịch Hội Kế toán ngành Xây dựng, Phó Chủ tịch Hội các nhà doanh nghiệp trẻ Việt Nam.
-
2003
-
Phó bí thư Tỉnh ủy Thừa thiên - Huế.
-
2005
-
2006
-
Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam.
-
2008
-
Chủ tịch HĐTV Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam.
-
2011
-
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Đại biểu Quốc hội khóa XIII
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Bí thư Thành ủy TP HCM.
-
Nguyễn Thị Kim Tiến
Phó giáo sư, Tiến sĩ Y khoa, Thầy thuốc Nhân dân
1/8/1959
Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Y tế (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (dự khuyết), XI
- Đại biểu Quốc hội khoá XII, XIII
Tiểu sử
-
1982
-
Bác sĩ Nội trú, giảng viên ĐH Y Hà Nội.
-
1986
-
1987
-
Nghiên cứu viên Phòng Dịch tễ, Viện Pasteur TP HCM.
-
1993
-
Phó trưởng Phòng Kế hoạch - Tổng hợp Viện Pasteur TP HCM, Hội viên Hội Dịch tễ học thực địa Pháp, Hội viên Hội Y học nhiệt đới Hoa Kỳ.
-
1998
-
Phó viện trưởng, rồi Viện trưởng Viện Pasteur TP HCM, Phó chủ nhiệm Bộ môn Vi sinh cộng đồng, ĐH Y Dược TP HCM, Phó chủ tịch Hội Y học dự phòng Việt Nam...
-
2007
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội khóa XII, Thứ trưởng Bộ Y tế, Chủ nhiệm Bộ môn Vi sinh cộng đồng và Y đức xã hội học, ĐH Y Dược TP HCM.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội khóa XIII, Bộ trưởng Bộ Y tế.
-
nay
-
Huỳnh Phong Tranh
Cử nhân
12/1/1955
Xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
Chức vụ
- Tổng Thanh tra Chính phủ (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
Tiểu sử
-
1973
-
Cán bộ Văn phòng UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ.
-
1976
-
Phó văn phòng, rồi Chánh văn phòng UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.
-
1983
-
Ủy viên Thư ký UBND huyện Long Mỹ
-
1986
-
Ủy viên Thư ký UBND huyện, rồi Phó chủ tịch Thường trực UBND huyện Long Mỹ
-
1989
-
Phó chủ tịch Thường trực UBND huyện, rồi Phó bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Long Mỹ
-
1993
-
Phó chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch tỉnh Cần Thơ, Trưởng ban Kinh tế-Ngân sách HĐND tỉnh.
-
1996
-
Phó giám đốc rồi Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cần Thơ.
-
1999
-
Phó chủ tịch UBND tỉnh Cần Thơ.
-
2003
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang.
-
2006
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ.
-
2007
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng.
-
2011
-
Tổng Thanh tra Chính phủ
-
2016
-
Bùi Quang Vinh
Kỹ sư Nông nghiệp
8/8/1953
Huyện Đan Phượng, TP Hà Nội
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (từ tháng 7/2011)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI
- Đại biểu Quốc hội khoá XIII
Tiểu sử
-
1970
-
Sinh viên khoa Trồng trọt, ĐH Nông nghiệp.
-
1975
-
1976
-
Đội trưởng sản xuất, Trưởng phòng Kỹ thuật, Trưởng phòng Kế hoạch, Phó giám đốc, Giám đốc Nông trường quốc doanh Phong Hải, tỉnh Hoàng Liên Sơn.
-
1986
-
Phó chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước tỉnh Hoàng Liên Sơn. 1991-1993: Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước tỉnh Lào Cai.
-
1991
-
1993
-
Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.
-
1995
-
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Lào Cai.
-
1999
-
Chủ tịch HĐND tỉnh Lào Cai.
-
2000
-
2001
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai.
-
2005
-
2006
-
Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai
-
2010
Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
-
2011
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
-
Đinh Tiến Dũng
Thạc sĩ Kinh tế, Cử nhân Luật
10/5/1961
Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Tài chính (từ tháng 5/2013)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
Tiểu sử
-
1983
-
Cán bộ Phòng Tài vụ - Tổng công ty Xây dựng Sông Đà - Bộ Xây dựng
-
1987
-
Phó Kế toán trưởng Công ty Xây dựng Thủy công - Tổng công ty xây dựng Sông Đà
-
1988
-
Phó Kế toán trưởng rồi Kế toán trưởng Công ty Cung ứng vật tư - Tổng công ty xây dựng Sông Đà
-
1991
-
Kế toán trưởng Công ty Xây dựng Sông Đà 1 - Tổng công ty Sông Đà
-
1993
-
Kế toán trưởng Tổng công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng (Viglacera) - Bộ Xây dựng
-
1997
-
Vụ trưởng Vụ Kinh tế Tài chính - Bộ Xây dựng
-
2003
-
Thứ trưởng Bộ Xây dựng
-
2008
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên
-
2010
-
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình, Ủy viên Trung ương Đảng khoá XI
-
2011
-
Tổng Kiểm toán Nhà nước
-
2013
-
Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
2016
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII