Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Bentley Flying Spur S ra mắt

Ngay sau khi giới thiệu phiên bản S của dòng Continental GT và GTC, Bentley đã trình làng chiếc Bentley Flying Spur S cùng nhiều thay đổi.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 1

Bentley Flying Spur S chính thức được giới thiệu với nhiều cải tiến có giá trị. Đây là thế hệ thứ 3 của dòng sedan duy nhất tính đến thời điểm hiện nay của Bentley.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 2

Flying Spur là dòng xe thứ 4 sở hữu phiên bản thể thao S, vốn đã có sự góp mặt của Continental GT S, Continental GTC S và Bentayga S.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 3

Khác với Bentayga và Continental GT/GTC, Bentley cung cấp gói nâng cấp thể thao S cho cả 2 phiên bản động cơ V8 dung tích 4.0L và động cơ hybrid V6 dung tích 2.9L.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 4

Bentley Flying Spur S sở hữu ngoại thất mạnh mẽ hơn với nhiều chi tiết sơn đen như lưới tản nhiệt, viền cửa sổ, ốp tai gương ngoại thất, các hốc gió, viền ống xả...

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 5

Một đặc điểm nhận diện phiên bản này là logo S có thể được bắt gặp ở nhiều vị trí. Xe sở hữu bộ mâm thiết kế đặc biệt kích thước 21 inch ở cầu trước và 22 inch ở cầu sau.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 6

Khách hàng có thể lựa chọn nhiều màu sắc nội thất, đặc biệt là kiểu phối 2 tông màu tương phản. Các vật liệu được sử dụng gồm da bò cao cấp kết hợp chất liệu Dinamica.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 7

Khu vực bảng điều khiển được lấy cảm hứng từ những mẫu xe đua thể thao với trang bị chronometer. Nền đồ họa màn hình trung tâm tương tự biến thể Continental GT Speed.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 8

Không có sự thay đổi về hiệu suất động cơ. Phiên bản V8 dung tích 4.0L và hybrid V6 dung tích 2.9L vẫn có công suất lần lượt là 550 mã lực và 544 mã lực.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 9

Điểm khác biệt về vận hành đến từ hệ thống thanh cân bằng động Bentley Dynamic Ride 48V và hệ thống đánh lái bánh sau. Phiên bản V8 nhận được nâng cấp ống xả thể thao.

bentley,  flying spur,  bentley flying spur,  bentley flying spur s,  flying spur s,  bentayga,  continental gt,  continental gtc,  mulliner anh 10

Tất cả những mẫu xe thuộc phiên bản S sẽ được Bentley trưng bày trước công chúng tại sự kiện Goodwood Festival of Speed 2022 từ ngày 23 đến 26/6.

Bentley giới thiệu phiên bản thể thao cho Continental GT và GTC

Continental GT S và Continental GTC S là phiên bản hướng đến phong cách thể thao và cảm giác lái.

Bentley Bentayga bản kéo dài trục cơ sở được ra mắt

Bên cạnh việc được kéo dài trục cơ sở, Bentley còn trang bị cho biến thể mới của dòng SUV Bentayga nhiều tính năng cao cấp.

Chiếc Bentley Bentayga độc nhất mang phong cách trạm không gian

Chiếc Bentley Bentayga Speed được cá nhân hóa theo phong cách không gian do Mulliner thực hiện. Đây là phiên bản độc nhất, được làm theo yêu cầu của một khách hàng tại Mỹ.

Việt Hà

Ảnh: Bentley

Bạn có thể quan tâm