Trong bảng dưới đây, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn 3 năm qua của ngành Răng - Hàm - Mặt, ở 12 trường đại học đào tạo ngành y trên cả nước. Đây cũng là điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2019, 2020, 2021 của các trường.
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
1 | ĐH Y Hà Nội | 26,4 | 28,65 | 28,45 |
2 | ĐH Y Dược - ĐH Quốc Gia Hà Nội | 23,6 | 27,2 | 27,5 |
3 | ĐH Y Dược Hải Phòng | 23,5 | 26,8 | 26,7 |
4 | ĐH Y Dược - ĐH Huế | 24,7 | 27,25 | 26,85 |
5 | Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng | 23,65 | 26,45 | 26,55 |
6 | ĐH Dân lập Duy Tân | 21 | 22 | 22 |
7 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 21 | 22 | 22 |
8 | Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM | 23,25 | 26,7 | 26,8 |
9 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | - 25,15 (thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM) | - 27,55 (thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM) | - 27,35 (thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM) |
10 | ĐH Y Dược TP.HCM | 26,1 | - 28,00 - 27,1 (kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | - 27,65 - 27,4 (kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
11 | ĐH Trà Vinh | 22,1 | 25 | 25,65 |
12 | ĐH Y Dược Cần Thơ | 24,15 | 26,75 | 26,75 |