Blatherskite /ˈbla-t͟hər-ˌskīt/ (danh từ): Người ba hoa, lắm lời.
Định nghĩa:
Merriam-Webster Dictionary định nghĩa blatherskite là người nói rất nhiều lời vô nghĩa. Ngoài ra, từ này được hiểu là những lời nói, bài phát biểu ngớ ngẩn, không mang lại giá trị.
Blatherskite được cho là biến thể của blather skate trong tiếng Scots của người Scotland. Trong đó, blather (hoặc blether) nghĩa là ba hoa, lắm lời, skate nghĩa là "một kẻ đáng khinh".
Theo Lexico Dictionary, blatherskite lần đầu xuất hiện từ giữa thế kỷ 17. Đến đầu thế kỷ 19, từ này trở thành tiếng lóng thông dụng và được người Mỹ ưa chuộng.
Ứng dụng của từ blatherskite trong tiếng Anh:
- He makes up figures, he makes up stories, and he is full of blatherskite.
Dịch: Anh ta bịa ra những con số, anh ta bịa ra những câu chuyện, và anh ta chính là một kẻ ba hoa lắm lời.
- Since my neighbour is a blatherskite, she constantly shares stories of her youth with anyone who will listen.
Dịch: Hàng xóm tôi là một người ba hoa, bà ấy liên tục kể những câu chuyện thời trẻ cho bất kỳ ai lắng nghe.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.