Ngày 1/9, ĐH Ngân hàng TP HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung nhóm ngành Kinh tế, Kinh doanh và Quản lý là 18,5; Ngôn ngữ Anh là 17.
Trong khi đó, điểm chuẩn xét tuyển bổ sung vào ĐH Tài chính marketing như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
16 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
16 |
Marketing |
D340115 |
16 |
Bất động sản |
D340116 |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
16 |
Kế toán |
D340301 |
16 |
Hệ thống thông tin quản lí |
D340405 |
15 |
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điều kiện trúng tuyển: tổng điểm của 3 môn thi thuộc tổ hợp D01 (trong đó điểm môn thi Tiếng Anh nhân hệ số 2) đạt từ 22 điểm trở lên.
Điểm chuẩn trúng tuyển trên đã nhân hệ số 2 điểm môn thi Tiếng Anh, tính điểm ưu tiên thuộc tất cả khu vực, nhóm đối tượng.
Trường tổ chức cho thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tập trung trong thời gian từ ngày 3-4/9, tại cơ sở chính của trường (số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, TP HCM).
Tại ĐH Công nghiệp TP HCM, điểm chuẩn xét tuyển bổ sung tất cả các ngành là 17 điểm, không thay đổi so với điểm nhận hồ sơ.
Tương tự, điểm chuẩn tại ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM cũng không thay đổi so với điểm nhận hồ sơ. Cụ thể:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm thi |
Điểm học bạ |
Bậc ĐH |
|||
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
19 |
23 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
20 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.25 |
22.5 |
D340301 |
Kế toán |
18.75 |
23 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
19 |
|
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
18 |
23 |
D510202 |
Công nghệ Chế tạo Máy |
17.25 |
21 |
D510203 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
20 |
D510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
18 |
22 |
D510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
19 |
23 |
D510402 |
Công nghệ Vật liệu |
15 |
20 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
18 |
23 |
D540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
20.25 |
|
D540105 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
17.75 |
22 |
D540110 |
Đảm bảo chất lượng vàATTP |
19 |
|
D540204 |
Công nghệ May |
17 |
22 |
D720398 |
Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực |
15.5 |
20 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
15 |
18 |
|
(Chương trình liên kết quốc tế) |
|||
Công nghệ sinh học |
15 |
18 |
|
(Chương trình liên kết quốc tế) |
|||
Bậc CĐ |
10 |
16,5 |
Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM (UEF) vừa công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia vào các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng năm 2016.
Trong đó, ngành có mức điểm cao nhất là Ngôn ngữ Anh (19), tiếp đến là Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng (18). Các ngành còn lại đều tăng từ 1 đến 2 điểm.
Được biết, kết thúc đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung này, trường dự kiến không xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.
Hội đồng tuyển sinh ĐH Hoa Sen vừa công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành bậc đại học của trường. Theo đó, điểm trúng tuyến của ngành Ngôn ngữ Anh cao nhất: 20 (môn tiếng Anh hệ số 2). Hầu hết ngành còn lại, điểm trúng tuyển là 15.
Stt |
Mã ngành |
Ngành bậc đại học |
Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1) |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
D460112 |
Toán ứng dụng (*)(hệ số 2 môn Toán) |
A00, A01, D01, |
18,00 |
|
2 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, |
15,00 |
|
3 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15,00 |
||
4 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
||
5 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15,00 |
|
6 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, |
15,00 |
|
7 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, |
15,00 |
|
8 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A00, A01, D01, |
15,00 |
|
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
||
10 |
D340115 |
Marketing |
15,00 |
||
11 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
17,00 |
||
12 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
||
13 |
D340301 |
Kế toán |
15,00 |
||
14 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
15,00 |
||
15 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
||
16 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
||
17 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15,00 |
||
18 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D14, D09, D15 (hệ số 2 môn tiếng Anh) |
20,00 |
|
19 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H03: 15,00 H02 (hệ số 2 |