Các trường vừa công bố điểm chuẩn (nhấn vào tên trường để xem chi tiết)
Tên trường |
Điểm chuẩn |
CĐ Nông lâm Đông Bắc |
10-11 điểm |
CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
10-15 điểm |
ĐH Trà Vinh |
13-15,5 điểm |
ĐH công lập Việt Đức |
21 điểm |
ĐH Duy Tân |
13-17 điểm (ĐH), 10-12 điểm (CĐ) |
Xem điểm chuẩn của hơn 200 trường đã công bố tại đây.
Bên cạnh đó, nhiều trường đại học lớn vẫn tiếp tục thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
ĐH Xây dựng
Ngành học | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A | 50 | 22 |
Kinh tế xây dựng | - | 50 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | - | 50 | 21 |
Xây dựng Cảng - Đường thủy | - | 60 | 17 |
Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện | - | 60 | - |
Tin học xây dựng | - | 60 | - |
Cấp thoát nước | - | 60 | - |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | - | 20 | - |
Kỹ thuật Công trình Biển | - | 60 | - |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | - | 60 | - |
Máy xây dựng | - | 60 | - |
Cơ giới hóa xây dựng | - | 60 | - |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | - | 20 | - |
Kinh tế và Quản lý bất động sản | - | 20 | - |
Công nghệ thông tin | - | 20 | - |
A1 | 50 |
16 |
ĐH Bách khoa TP.HCM
Ngành học | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển |
Hệ đại học | |
|
Kỹ thuật Dệt | 29 | 22 |
KT Hệ thống công nghiệp | 16 | 22,5 |
KT Vật liệu | 115 | 22 |
KT Trắc địa bản đồ | 84 | 19 |
KT Vật liệu xây dựng | 86 | 21,5 |
Vật lý KT- Cơ kỹ thuật | 21 | 22,5 |
Hệ cao đẳng | |
|
Bảo dưỡng công nghiệp | 150 | TS khối A, A1 thi đại học có điểm thi từ điểm sàn cao đẳng trở lên |
ĐH Sư phạm TP.HCM
Ngành học | Chỉ tiêu NV2 | Khối thi | Điểm xét tuyển |
Sư phạm Tin học | 50 | A | 16 |
Công nghệ thông tin | 50 | A | 16 |
Vật lý học | 80 | A | 16 |
Văn học | 80 | C | 16 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh | 90 | |
15 |
Giáo dục chính trị | 70 | |
15 |
Ngôn ngữ Nga - Anh | 60 | |
21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | |
21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ) |
ĐH Nông nghiệp
Ngành | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển NV2 |
Hệ đại học | ||
Chăn nuôi | 30 | A: 15,5; B: 16,5 |
Công nghệ sinh học | 30 | A, B: 22 |
Công nghệ thông tin | 100 | A: 15,5 |
Công thôn | 100 | A: 15,5 |
Kế toán | 60 | A: 15,5; D1: 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 60 | A: 15,5: D1: 16 |
Kinh tế | 60 | A: 15,5: D1: 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 60 | A: 15,5: D1: 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 100 | A: 15,5 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 100 | A: 15,5 |
Nuôi trồng thủy sản | 30 | A: 15,5; D1: 16,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 60 | A: 15,5; D1: 16,5 |
Xã hội học | 100 | A: 15,5; C: 16,5; D1: 16 |
Hệ cao đẳng | A, B | Bằng điểm sàn cao đẳng (Đối tượng xét tuyển: các TS dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
Dịch vụ thú y | ||
Khoa học cây trồng | ||
Quản lý đất đai |
HV Công nghệ bưu chính viễn thông
Cơ sở phía Bắc
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
KHỐI |
KHỐI D1 |
||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
1,050 |
|
||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
180 |
18,5 |
|
2. |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
100 |
18 |
|
3. |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
150 |
19,5 |
|
4. |
- An toàn thông tin |
D480202 |
70 |
19,5 |
|
5. |
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
100 |
19,5 |
20 |
6. |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
150 |
18,5 |
19 |
7. |
- Marketing |
D340115 |
150 |
18 |
18,5 |
8. |
- Kế toán |
D340301 |
150 |
18,5 |
19 |
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
380 | ||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
100 |
11 |
|
2. |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
100 |
11 |
|
3. |
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
90 |
11 |
11 |
4. |
- Kế toán |
C340301 |
90 |
11 |
11 |
Cơ sở phía Nam
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
KHỐI |
KHỐI D1 |
||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
660 | ||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
80 |
16 |
|
2. |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
70 |
15,5 |
|
3. |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
160 |
16 |
|
5. |
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
60 |
16 |
16,5 |
6. |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
16 |
16,5 |
7. |
- Marketing |
D340115 |
70 |
16 |
16,5 |
8. |
- Kế toán |
D340301 |
120 |
16 |
16,5 |
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
190 | ||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
50 |
10 |
|
2. |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
50 |
10 |
|
3. |
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
40 |
10 |
10 |
4. |
- Kế toán |
C340301 |
50 |
10 |
10 |