Chiều 17/9, ĐH Kinh tế - Luật TP.HCM thông báo xét tuyển bổ sung mỗi ngành 20 chỉ tiêu. Thời gian đăng ký xét tuyển từ 16/9-4/10. Dự kiến trường sẽ công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung vào ngày 7/10.
Ngành/chuyên ngành |
Điểm sàn nộp hồ sơ (nhân hệ số 2 môn Toán) |
Chỉ tiêu |
|
Khối A,A1 |
Khối D1 |
|
|
Kinh tế học |
24 |
24 |
20 |
Kiểm toán |
29 |
29 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24 |
24 |
20 |
Luật thương mại quốc tế |
28,5 |
28 |
20 |
Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán |
28,5 |
28 |
20 |
ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 5/10.
Bậc đào tạo |
Tên ngành |
Điểm xét tuyển |
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
Khối A, A1: 13 |
Tài chính – Ngân hàng |
||
Kế toán – Kiểm toán |
||
Công nghệ thông tin |
||
Cao đẳng |
Quản trị kinh doanh |
Khối A, A1, D1-6: 10 |
Tài chính – Ngân hàng |
||
Kế toán – Kiểm toán |
||
Mạng máy tính & truyền thông |
ĐH Đà Lạt công bố xét tuyển 400 chỉ tiêu. Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 3/10.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
CHỈ TIÊU |
MỨCĐIỂM NHẬN HỒ SƠĐKXT |
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
15 |
16 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1 |
30 |
14 |
3 |
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
15 |
14 |
4 |
Công nghệ KT Điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
20 |
14 |
5 |
Sinh học |
D420101 |
B |
20 |
14 |
6 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A |
10 |
14 |
7 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
B |
10 |
14 |
8 |
Nông học |
D620109 |
B |
20 |
14 |
9 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
A |
10 |
13 |
10 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
B |
10 |
14 |
11 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
10 |
14 |
12 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
D1 |
10 |
13,5 |
13 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
20 |
14 |
14 |
Xã hội học |
D310301 |
C |
10 |
14 |
15 |
Xã hội học |
D310301 |
D1 |
10 |
13,5 |
16 |
Văn hoá học |
D220340 |
C |
10 |
14 |
17 |
Văn hoá học |
D220340 |
D1 |
10 |
13,5 |
18 |
Văn học |
D220330 |
C |
20 |
14 |
19 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
30 |
14 |
20 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
10 |
14 |
21 |
Việt Nam học |
D220113 |
D1 |
10 |
13,5 |
22 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
C |
15 |
14 |
23 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
D1 |
15 |
13,5 |
24 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
10 |
14 |
25 |
Công tác xã hội |
D760101 |
D1 |
10 |
13,5 |
26 |
Đông phương học |
D220213 |
C |
10 |
14 |
27 |
Đông phương học |
D220213 |
D1 |
10 |
13,5 |
28 |
Quốc tế học |
D220212 |
C |
10 |
14 |
29 |
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
10 |
13,5 |