ĐH Văn hóa Hà Nội
Trình độ đại học
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện( Khối C,D1) |
D320202 |
30 |
- Thông tin học( Khối C,D1) |
D320201 |
10 |
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) Khối C,D1 |
D320305 |
30 |
- Văn hoá học( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) ( Khối C,D1) |
D220340 |
40 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : |
D220112 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS ( Khối C,D1) |
|
10 |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS (khối R) |
|
10 |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : |
D220342 |
|
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình ( khối C,D1) |
|
60 |
- Ngành Việt Nam học |
D220113 |
|
+ Chuyên ngành Hướng dẫndu lịch quốc tế (khối D1) |
A220113 |
40 |
Trình độ liên thông cao đẳng lên đại học
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện( Khối C,D1) |
D320202 |
40 |
- Quản lý văn hóa( Khối C,D1) |
D220342 |
10 |
- Việt Nam học( Khối C,D1) |
D220113 |
40 |
Trình độ cao đẳng
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối
|
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
250 |
|
- Quản lí văn hoá |
C220342 |
C, D1 |
|
80 |
- Khoa học thư viện |
C320202 |
C, D1 |
|
90 |
- Việt Nam học( Chuyên ngành văn hoá du lịch ) |
C220113 |
C, D1 |
|
80 |
Trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh có điểm thi tối thiểu bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8 đến hết ngày 08/09.
ĐH Văn hóa TP.HCM
Trình độ đại học
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu cần tuyển NVBS |
Khối Xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NVBS |
1 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
38 |
C |
14 điểm |
D1 |
13.5 điểm |
||||
2 |
Bảo tàng học |
D320305 |
15 |
C |
14 điểm |
D1 |
13.5 điểm |
||||
3 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
10 |
C |
14 điểm |
D1 |
13.5 điểm |
||||
4 |
Quản lý Văn hoá (chuyên ngành Quản Lý hoạt động văn hóa xã hội) |
D220342 |
25 |
C |
14 điểm |
5 |
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số VN |
D220112 |
15 |
C |
14.5 điểm |
D1 |
13.5 điểm |
||||
6 |
Văn hoá học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) |
D220340 |
36 |
C |
14 điểm |
D1 |
13.5 điểm |
||||
7 |
Văn hoá học (chuyên ngành Truyền thông – Văn hóa) |
D220340 |
55 |
C |
14 điểm |
D1 |
13.5 điểm |
||||
Tổng |
194 |
|
|
Trình độ cao đẳng
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu cần tuyển NVBS |
Khối Xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NVBS |
1 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
31 |
C |
11 điểm |
D1 |
10 điểm |
||||
2 |
Bảo tàng học |
C320305 |
22 |
C |
11 điểm |
D1 |
10 điểm |
||||
3 |
Việt Nam học |
C220113 |
91 |
C |
11 điểm |
D1 |
10 điểm |
||||
4 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
35 |
C |
11 điểm |
D1 |
10 điểm |
||||
5 |
Quản lý Văn hoá (chuyên ngành Quản Lý hoạt động văn hóa xã hội) |
C220342 |
69 |
C |
11 điểm |
Tổng |
248 |
Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc đại học và cao đẳng từ ngày 12/08 đến 10/09 (tính theo dấu bưu điện). Các thí sinh lưu ý, trường chỉ nhận bản chính hồ sơ nguyện vọng xét tuyển.
ĐH Mỹ thuật Việt Nam dành 4 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 cho ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật. Trường sẽ xét tuyển từ các thí sinh dự thi Hội họa, Đồ họa, sư phạm Mỹ thuật có nguyện vọng chuyển ngành học.
ĐH Sân khấu điện ảnh cũng dành 28 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 cho chuyên Công nghệ dựng phim và Âm thanh điện ảnh – truyền hình (hệ đại học); 3 chỉ tiêu hệ cao đẳng cho ngành Công nghệ điện ảnh – truyền hình.
Trong trường hợp một số thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 khối A không đến làm thủ tục nhập học, nhà trường sẽ chuyển chỉ tiêu sang nguyện vọng 2 và thông báo trên trang thông tin điện tử của trường.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (đợt 1) từ ngày 20/8 đến 10/9.
ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương
Ngành |
Hệ đào tạo |
Điểm xét tuyển (đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Quản lý văn hóa |
Đại học |
21 |
50 |
Sư phạm Âm nhạc |
Cao đẳng |
20 |
100 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Cao đẳng |
20 |
100 |
Thời gian nhận hồ sơ từ 20/8 đến 30/9.
Học viện Âm nhạc Huế
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
1. |
Sáng tác Âm nhạc |
D210203 |
N |
01 |
2. |
Thanh nhạc |
D210205 |
02 |
|
3. |
Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây |
D210207 |
05 |
|
4. |
Biểu diễn nhạc cụ Truyền thống |
D210210 |
03 |
|
5. |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
48 |
Căn cứ trên tình hình cơ sở vật chất và đội ngũ giảng viên hiện có, Học viện Âm nhạc Huế sẽ thu học phí đối với các thí sinh trúng tuyển ngành sư phạm Âm nhạc trong đợt xét tuyển này (Hệ B) với mức học là 5.650.000đ/năm.
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/08 đến 6/9.