Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Công bố kết quả tuyển thẳng ĐH, CĐ trước ngày 30/6

Theo công văn của Bộ GD-ĐT, thí sinh nộp hồ sơ tuyển thẳng trước ngày 20/6 và kết quả sẽ được các trường ĐH, thông báo vào 30/6.

Vừa qua, Bộ GD-ĐT đã ban hành văn bản về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014.

Các đối tượng được thuộc diện này là thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT và tham gia hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức.

Theo công văn này, các Sở GD-ĐT cần hướng dẫn trường THPT có thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển khai phiếu đăng ký, nộp trước ngày 20/6 và gửi về các trường ĐH, CĐ trước ngày 25/6.

Đối với các đại học, cao đẳng phải công khai quy định cụ thể về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, trên trang thông tin điện tử của trường, Bộ GD-ĐT và phương tiện thông tin đại chúng trước ngày 15/4. Kết quả tuyển thẳng sẽ được thông báo trước ngày 30/6, diện ưu tiên xét tuyển công bố trước ngày 15/8.

Danh mục các ngành tuyển thẳng hệ đại học

Môn đoạt giải

Tên ngành đào tạo bậc ĐH

Mã ngành

Toán

Sư phạm Toán học

52140209

Toán học

52460101

Toán ứng dụng

52460112

Toán cơ

52460115

Thống kê

52460201

Vật lý

Sư phạm vật lý

52140211

Vật lý học

52440102

Thiên văn học

52440101

Vật lý kỹ thuật

52520401

Kỹ thuật hạt nhân

52520402

Hóa học

Sư phạm Hóa học

52140212

Hóa học

52440112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

52510401

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kỹ thuật Hóa học

52520301

Dược học

52720401

Khoa học môi trường

52440301

Sinh học

Sư phạm Sinh học

52140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Sinh học

52420101

Công nghệ sinh học

52420201

Kỹ thuật sinh học

52420202

Sinh học ứng dụng

52420203

Y đa khoa

52720101

Y học cổ truyền

52720201

Răng hàm mặt

52720601

Y học dự phòng

52720302

Điều dưỡng

52720501

Kỹ thuật y học

52720330

Y tế công cộng

52720301

Dinh dưỡng

52720303

Xét nghiệm y học

52720332

Cử nhân dinh dưỡng

52720303

Vật lý trị liệu

52720333

Kỹthuật phục hình răng

52720602

Khoa học môi trường

52440301

Khoa học cây trồng

52620110

Chăn nuôi

52620105

Lâm nghiệp

52620201

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

52140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

52220101

Sáng tác văn học

52220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220112

Việt Nam học

52220113

Văn học

52220330

Văn hóa học

52220340

Báo chí

52320101

Ngôn ngữ học

52220320

Khoa học thư viện

52320202

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

52140218

Lịch sử

52220310

Bảo tàng học

52320305

Nhân học

52310302

Lưu trữ học

52320303

Địa lý

Sư phạm Địa lý

52140219

Địa lý học

52310501

Bản đồ học

52310502

Địa chất học

52440201

Địa lý tự nhiên

52440217

Thủy văn

52440224

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Hải dương học

52440228

Tin học

Sư phạm Tin học

52140210

Khoa học máy tính

52480101

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

Kỹ thuật phần mềm

52480103

Hệ thống thông tin

52480104

Công nghệ thông tin

52480201

Công nghệ kĩ thuật máy tính

52510304

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

Ngôn ngữ Anh

52220201

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

Ngôn ngữ Nga

52220202

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

Tiếng Trung

Sư phạm tiếng Trung Quốc

52140234

Trung Quốc học

52220215

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

Hán nôm

52220104

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

Ngôn ngữ Pháp

52220203

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

Danh mục các ngành tuyển thẳng hệ cao đẳng

Môn đạt giải

Tên ngành đào tạo bậc CĐ

Mã ngành

Toán

Sư phạm Toán học

51140209

Thống kê

51460201

Vật lí

Sư phạm Vật lí

51140211

Vật lí kĩ thuật

52520401

Hóa học

Sư phạm Hóa học

51140212

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

51510401

Công nghệ thực phẩm

51540102

Dược học

51900107

Công nghệ dược

51900108

Sinh học

Sư phạm Sinh học

51140213

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

51140215

Công nghệ sinh học

51420201

Kĩ thuật sinh học

51420202

Sinh học ứng dụng

51420203

Điều dưỡng

51720501

Kĩ thuật y học

51720330

Hộ sinh

51720502

Xét nghiệm y học

51720332

Vật lí trị liệu

51720333

Khoa học cây trồng

51620110

Chăn nuôi

51620105

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

51140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

51220101

Báo chí

51320101

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

51140218

Bảo tàng học

51320305

Địa lí

Sư phạm Địa lí

51140219

Tin học

Sư phạm Tin học

51140210

Khoa học máy tính

51480101

Truyền thông và mạng máy tính

51480102

Hệ thống thông tin

51480104

Công nghệ thông tin

51480201

Tin học ứng dụng

51480202

Công nghệ kĩ thuật máy tính

51510304

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

Tiếng Anh

51220201

Tiếng Trung

Tiếng Trung

51220204

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

51220203

Thêm đối tượng ưu tiên, tuyển thẳng trong thi ĐH, CĐ

Bộ Giáo dục-Đào tạo vừa công bố sửa đổi bổ suy quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014. Trong đó bổ sung hàng loạt đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng.

An Hoàng

Bạn có thể quan tâm