Vừa qua, Bộ GD-ĐT đã ban hành văn bản về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014.
Các đối tượng được thuộc diện này là thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT và tham gia hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức.
Theo công văn này, các Sở GD-ĐT cần hướng dẫn trường THPT có thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển khai phiếu đăng ký, nộp trước ngày 20/6 và gửi về các trường ĐH, CĐ trước ngày 25/6.
Đối với các đại học, cao đẳng phải công khai quy định cụ thể về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, trên trang thông tin điện tử của trường, Bộ GD-ĐT và phương tiện thông tin đại chúng trước ngày 15/4. Kết quả tuyển thẳng sẽ được thông báo trước ngày 30/6, diện ưu tiên xét tuyển công bố trước ngày 15/8.
Danh mục các ngành tuyển thẳng hệ đại học
Môn đoạt giải |
Tên ngành đào tạo bậc ĐH |
Mã ngành |
Toán |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
Toán học |
52460101 |
|
Toán ứng dụng |
52460112 |
|
Toán cơ |
52460115 |
|
Thống kê |
52460201 |
|
Vật lý |
Sư phạm vật lý |
52140211 |
Vật lý học |
52440102 |
|
Thiên văn học |
52440101 |
|
Vật lý kỹ thuật |
52520401 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
52520402 |
|
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
Hóa học |
52440112 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
52510401 |
|
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
|
Kỹ thuật Hóa học |
52520301 |
|
Dược học |
52720401 |
|
Khoa học môi trường |
52440301 |
|
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
52140215 |
|
Sinh học |
52420101 |
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
|
Kỹ thuật sinh học |
52420202 |
|
Sinh học ứng dụng |
52420203 |
|
Y đa khoa |
52720101 |
|
Y học cổ truyền |
52720201 |
|
Răng hàm mặt |
52720601 |
|
Y học dự phòng |
52720302 |
|
Điều dưỡng |
52720501 |
|
Kỹ thuật y học |
52720330 |
|
Y tế công cộng |
52720301 |
|
Dinh dưỡng |
52720303 |
|
Xét nghiệm y học |
52720332 |
|
Cử nhân dinh dưỡng |
52720303 |
|
Vật lý trị liệu |
52720333 |
|
Kỹthuật phục hình răng |
52720602 |
|
Khoa học môi trường |
52440301 |
|
Khoa học cây trồng |
52620110 |
|
Chăn nuôi |
52620105 |
|
Lâm nghiệp |
52620201 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
|
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
52220101 |
|
Sáng tác văn học |
52220110 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
52220112 |
|
Việt Nam học |
52220113 |
|
Văn học |
52220330 |
|
Văn hóa học |
52220340 |
|
Báo chí |
52320101 |
|
Ngôn ngữ học |
52220320 |
|
Khoa học thư viện |
52320202 |
|
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
Lịch sử |
52220310 |
|
Bảo tàng học |
52320305 |
|
Nhân học |
52310302 |
|
Lưu trữ học |
52320303 |
|
Địa lý |
Sư phạm Địa lý |
52140219 |
Địa lý học |
52310501 |
|
Bản đồ học |
52310502 |
|
Địa chất học |
52440201 |
|
Địa lý tự nhiên |
52440217 |
|
Thủy văn |
52440224 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Đông phương học |
52220213 |
|
Hải dương học |
52440228 |
|
Tin học |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
Khoa học máy tính |
52480101 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
|
Hệ thống thông tin |
52480104 |
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
Công nghệ kĩ thuật máy tính |
52510304 |
|
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Đông phương học |
52220213 |
|
Ngôn ngữ học |
52220320 |
|
Tiếng Nga |
Sư phạm Tiếng Nga |
52140232 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Đông phương học |
52220213 |
|
Ngôn ngữ học |
52220320 |
|
Tiếng Trung |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
52140234 |
Trung Quốc học |
52220215 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
|
Hán nôm |
52220104 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Đông phương học |
52220213 |
|
Ngôn ngữ học |
52220320 |
|
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140233 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Đông phương học |
52220213 |
|
Ngôn ngữ học |
52220320 |
Danh mục các ngành tuyển thẳng hệ cao đẳng
Môn đạt giải |
Tên ngành đào tạo bậc CĐ |
Mã ngành |
Toán |
Sư phạm Toán học |
51140209 |
Thống kê |
51460201 |
|
Vật lí |
Sư phạm Vật lí |
51140211 |
Vật lí kĩ thuật |
52520401 |
|
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
51510401 |
|
Công nghệ thực phẩm |
51540102 |
|
Dược học |
51900107 |
|
Công nghệ dược |
51900108 |
|
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
51140215 |
|
Công nghệ sinh học |
51420201 |
|
Kĩ thuật sinh học |
51420202 |
|
Sinh học ứng dụng |
51420203 |
|
Điều dưỡng |
51720501 |
|
Kĩ thuật y học |
51720330 |
|
Hộ sinh |
51720502 |
|
Xét nghiệm y học |
51720332 |
|
Vật lí trị liệu |
51720333 |
|
Khoa học cây trồng |
51620110 |
|
Chăn nuôi |
51620105 |
|
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
51220101 |
|
Báo chí |
51320101 |
|
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
51140218 |
Bảo tàng học |
51320305 |
|
Địa lí |
Sư phạm Địa lí |
51140219 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
Khoa học máy tính |
51480101 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
51480102 |
|
Hệ thống thông tin |
51480104 |
|
Công nghệ thông tin |
51480201 |
|
Tin học ứng dụng |
51480202 |
|
Công nghệ kĩ thuật máy tính |
51510304 |
|
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
Tiếng Anh |
51220201 |
|
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
51220204 |
Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
51220203 |