Điểm chuẩn chi tiết của Đại học Thủy lợi như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
(HSPT,KV3) |
||||
1 |
Cấp thoát nước |
A00,A01 |
D110104 |
18.25 |
2 |
Kinh tế |
A00,A01 |
D310101 |
20.25 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01 |
D340101 |
20.00 |
4 |
Kế toán |
A00,A01 |
D340301 |
20.50 |
5 |
Thuỷ văn |
A00,A01 |
D440224 |
17.50 |
6 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01 |
D480201 |
20.00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00,A01 |
D510103 |
18.75 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00,A01 |
D520103 |
19.25 |
9 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01 |
D520201 |
20.00 |
10 |
Kỹ thuật môi trường |
A00,A01 |
D520320 |
19.00 |
11 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00,A01 |
D520503 |
17.50 |
12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00,A01 |
D580201 |
20.50 |
13 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00,A01 |
D580202 |
19.00 |
14 |
Kỹ thuật công trình biển |
A00,A01 |
D580203 |
17.75 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00,A01 |
D580205 |
19.75 |
16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00,A01 |
D580211 |
18.25 |
17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00,A01 |
D580212 |
18.25 |
18 |
Quản lý xây dựng |
A00,A01 |
D580302 |
19.00 |
19 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01 |
D900202 |
17.00 |
20 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00,A01 |
D900212 |
17.00 |
Xem chi tiết tại đây.