![]() |
Học sinh Hà Nội trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Ảnh: Việt Hà. |
Đề thi như sau:
(Phần viết trên đề là bài làm của thí sinh, không phải gợi ý đáp án)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gợi ý đáp án
Tri Thức - Znews giới thiệu phần gợi ý đáp án môn Toán do giáo viên tại Hệ thống Tuyensinh247 thực hiện:
Mã đề 0101
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.C | 2.C | 3.C | 4.D | 5.A | 6.C | 7.D | 8.B | 9.A | 10.C | 11.B | 12.D |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐĐSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1260 | 1536 | 2650 | 1,04 | 1008 | 96,5 |
Mã đề 0102
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.D | 2.C | 3.A | 4.D | 5.B | 6.A | 7.C | 8.B | 9.A | 10.C | 11.B | 12.A |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSĐĐ | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 95,9 | 1092 | 2520 | 2975 | 2352 | 0,85 |
Mã đề 0103
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.B | 2.A | 3.C | 4.B | 5.B | 6.A | 7.B | 8.D | 9.C | 10.C | 11.D | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1808 | 2016 | 3780 | 2,08 | 2150 | 95,3 |
Mã đề 0104
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.A | 2.C | 3.C | 4.A | 5.C | 6.B | 7.C | 8.D | 9.B | 10.A | 11.A | 12.D |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐSSS | ĐĐSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 3528 | 3150 | 5040 | 2,55 | 94,7 | 1347 |
Mã đề 0105
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.A | 2.C | 3.D | 4.A | 5.B | 6.B | 7.D | 8.D | 9.A | 10.D | 11.C | 12.A |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐĐSĐ | ĐSSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1260 | 1536 | 1,04 | 2650 | 1008 | 96,5 |
Mã đề 0106
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.D | 2.B | 3.B | 4.C | 5.D | 6.A | 7.B | 8.B | 9.D | 10.B | 11.D | 12.A |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 95,9 | 2352 | 0,85 | 1092 | 2520 | 2975 |
Mã đề 107
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.C | 2.D | 3.A | 4.D | 5.A | 6.B | 7.B | 8.D | 9.B | 10.D | 11.B | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 95,3 | 1808 | 3780 | 2,08 | 2150 | 2016 |
Mã đề 0108
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.B | 2.B | 3.B | 4.D | 5.D | 6.B | 7.A | 8.B | 9.B | 10.A | 11.C | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 94,7 | 3150 | 3528 | 5040 | 1347 | 2,55 |
Mã đề 109
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.D | 2.D | 3.D | 4.B | 5.D | 6.D | 7.B | 8.C | 9.D | 10.B | 11.D | 12.D |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐSSS | ĐĐSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 2650 | 1008 | 1,04 | 1260 | 1536 | 96,5 |
Mã đề 0110
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.A | 2.B | 3.D | 4.A | 5.B | 6.A | 7.C | 8.C | 9.D | 10.B | 11.A | 12.D |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 95,9 | 2352 | 1092 | 2975 | 0,85 | 2520 |
Mã đề 0111
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.B | 2.A | 3.B | 4.C | 5.B | 6.A | 7.B | 8.B | 9.A | 10.D | 11.D | 12.A |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSĐ | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | ĐSSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1808 | 95,3 | 3780 | 2,08 | 2150 | 2016 |
Mã đề 0112
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.D | 2.B | 3.D | 4.A | 5.A | 6.C | 7.B | 8.C | 9.B | 10.A | 11.A | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 3528 | 3150 | 2,55 | 94,7 | 1347 | 5040 |
Mã đề 0113
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.A | 2.B | 3.B | 4.A | 5.C | 6.D | 7.B | 8.B | 9.B | 10.D | 11.B | 12.A |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐĐSĐ | ĐSĐS | ĐSSS | ĐSĐS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1260 | 1,04 | 1008 | 96,5 | 1536 | 2650 |
Mã đề 0114
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.B | 2.B | 3.C | 4.D | 5.A | 6.A | 7.B | 8.D | 9.A | 10.C | 11.B | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSS | ĐĐSS | ĐSĐĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 95,9 | 2352 | 1092 | 0,85 | 2975 | 2520 |
Mã đề 0115
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.A | 2.A | 3.D | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.A | 11.B | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSĐ | ĐSĐĐ | ĐSSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 3780 | 2150 | 95,3 | 2,08 | 2016 | 1808 |
Mã đề 0116
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.B | 2.C | 3.A | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.B | 9.A | 10.D | 11.B | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 3528 | 3150 | 2,55 | 94,7 | 1347 | 5040 |
Mã đề 0117
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.C | 2.C | 3.D | 4.A | 5.A | 6.A | 7.D | 8.B | 9.A | 10.C | 11.C | 12.D |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐĐSĐ | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐSSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1536 | 1,04 | 96,5 | 1008 | 1260 | 2650 |
Mã đề 0118
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.C | 2.C | 3.A | 4.B | 5.D | 6.D | 7.C | 8.D | 9.D | 10.D | 11.C | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1092 | 2352 | 2975 | 0,85 | 95,9 | 2520 |
Mã đề 0119
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.C | 2.C | 3.D | 4.A | 5.A | 6.A | 7.A | 8.A | 9.D | 10.D | 11.C | 12.A |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSĐ | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | ĐSSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 3780 | 95,3 | 2,08 | 2150 | 2016 | 1808 |
Mã đề 0120
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.C | 2.A | 3.A | 4.A | 5.B | 6.D | 7.A | 8.A | 9.C | 10.B | 11.A | 12.D |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 5040 | 3150 | 2,55 | 3528 | 1347 | 94,7 |
Mã đề 0121
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.A | 2.D | 3.A | 4.C | 5.B | 6.C | 7.B | 8.A | 9.D | 10.A | 11.C | 12.A |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐS | ĐĐSĐ | ĐSĐS |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 1260 | 1536 | 96,5 | 1008 | 2650 | 1,04 |
Mã đề 0122
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.C | 2.D | 3.A | 4.A | 5.C | 6.C | 7.A | 8.C | 9.A | 10.A | 11.D | 12.B |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 0,85 | 1092 | 95,9 | 2975 | 2520 | 2352 |
Mã đề 0123
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.D | 2.D | 3.C | 4.D | 5.D | 6.D | 7.B | 8.B | 9.B | 10.B | 11.D | 12.C |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | ĐSSĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 2016 | 95,3 | 2,08 | 2150 | 3780 | 1808 |
Mã đề 0124
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.B | 2.B | 3.D | 4.B | 5.B | 6.A | 7.D | 8.B | 9.D | 10.A | 11.D | 12.C |
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | ĐSSS | ĐĐSS | ĐSĐĐ | ĐSĐĐ |
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | 5040 | 2,55 | 3150 | 3528 | 1347 | 94,7 |
Thí sinh đánh giá đề phân hóa tốt
Thanh Yên, học sinh THPT Marie Curie (TP.HCM), là một trong những thí sinh đầu tiên rời phòng thi tại điển thi THPT Lê Quý Đôn. Chia sẻ với Tri Thức - ZNews, nữ sinh nhận xét đề khá dài, mức độ phân hóa thí sinh tốt. Hoàn thành hết tất cả câu hỏi, nữ sinh dự đoán có thể đạt mức điểm bản thân mong muốn.
Yến Vy, học sinh trường THPT Marie Curie, rời phòng thi với tâm trạng vui vẻ. Nữ sinh nhận xét đề Toán khá dễ, học sinh trung bình vẫn có thể đạt trên 5. Bên cạnh đó, các câu hỏi mang tính phân hóa cao vẫn xuất hiện trong đề thi để phân loại học sinh giỏi. Nữ sinh thở phào nhẹ nhõm vì đề năm nay không có câu hỏi lạ hay đánh đố, thí sinh ôn đề quen có thể làm tốt.
Tương tự, tại Hà Nội, Nguyễn Minh Nhật, cựu học sinh trường THPT Yên Hòa, đánh giá đề Toán năm nay vừa phải so với sức học của em. Em chắc chắn đúng 20 câu, còn 2 câu về phần xác suất, em gặp khó. “Em thấy đề thi phân hóa cao, có những vận dụng ở mức độ cao”, nam sinh chia sẻ.
Trong khi đó, Bùi Mai Anh (cựu học sinh trường THPT Cầu Giấy) lại đánh giá đề thi khó, nhất là phần trả lời ngắn. Đề thi này có phần dài hơn đề thi minh họa, em làm được 70% và cảm thấy thiếu thời gian. Nếu học chắc chắn, nắm vững kiến thức cơ bản, thí sinh này cho rằng cao nhất được 7.
Kỳ thi tốt nghiệp THPT diễn ra trong hai ngày 26 và 27/6. Đây được đánh giá là kỳ thi đặc biệt khi tổ chức song song cho thí sinh học theo chương trình giáo dục phổ thông 2006 và 2018.
Sau khi hoàn thành ngày thi đầu tiên, sáng mai (27/6), thí sinh thi theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 sẽ làm 2 bài thi tự chọn trong các môn Hóa học, Vật lý, Sinh học, Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ và Ngoại ngữ (Anh, Đức, Nga, Nhật, Pháp, Trung, Hàn). Thời gian làm bài mỗi môn là 50 phút.
Trong khi đó, học sinh thi theo chương trình cũ làm bài thi tổ hợp môn Khoa học Tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học) hoặc Khoa học Xã hội (Lịch sử, Địa Lý, Giáo dục Công dân) vào buổi sáng 27/6, buổi chiều thi môn Ngoại ngữ.
Thị trường lao động thay đổi chóng mặt, để tồn tại, con người cần học tập suốt đời. Trong bối cảnh đó, tạp chí Tri Thức - Znews giới thiệu tới độc giả cuốn Học tập suốt đời của tác giả Michelle R.Weise.
Tác phẩm cung cấp cho độc giả những đánh giá về thị trường lao động tương lai, những giải pháp cho nhu cầu vừa học vừa làm đang ngày một tăng, cùng với đó là đưa ra những cách kết nối để quá trình chuyển đổi “học-làm” diễn ra thuận lợi hơn. Từ đó, tác giả nêu lên vai trò của việc học tập suốt đời.