ĐH Đà Nẵng tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 lên 12.050 (năm 2013 là 10.950). Trong đó, hệ đại học là 8.885 chỉ tiêu, hệ cao đẳng là 3165 chỉ tiêu.
STT |
Tên trường/Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
I |
ĐH Bách khoa |
2930 |
|
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
50 |
2 |
Công nghệ sinh học |
A |
60 |
3 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
200 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A, A1 |
50 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
120 |
6 |
Quản lý công nghiệp |
A, A1 |
60 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
130 |
8 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A, A1 |
90 |
9 |
Kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
130 |
10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A, A1 |
50 |
11 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
270 |
12 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
240 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
100 |
14 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
50 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
60 |
16 |
Kỹ thuật dầu khí |
A |
80 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
130 |
18 |
Kiến trúc |
V |
130 |
19 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
210 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
210 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng |
A, A1 |
50 |
22 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A, A1 |
110 |
23 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
80 |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
60 |
25 |
Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế |
A |
210 |
Chương trình tiên tiến |
|||
- Điện tử Viễn thông |
A, A1 |
40 |
|
- Điện tử Viễn thông |
A, A1 |
40 |
|
- Hệ thống nhúng |
A, A1 |
40 |
|
Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp |
A, A1 |
90 |
|
3 ngành: Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Sản xuất tự động, Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Tin học công nghiệp, CNTT - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
|||
II |
ĐH Kinh tế |
1845 |
|
1 |
Kinh tế, gồm: |
A,A1,D1-4 |
170 |
2 |
Quản lý Nhà nước |
C |
70 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1- 4 |
225 |
4 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,A1,D1- 4 |
130 |
5 |
Quản trị khách sạn |
A,A1,D1- 4 |
80 |
6 |
Marketing |
A,A1,D1- 4 |
80 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
A,A1,D1- 4 |
140 |
8 |
Kinh doanh thương mại |
A,A1,D1- 4 |
90 |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1- 4 |
220 |
10 |
Kế toán |
A,A1,D1- 4 |
180 |
11 |
Kiểm toán |
A,A1,D1- 4 |
100 |
12 |
Quản trị nhân lực |
A,A1,D1- 4 |
60 |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A,A1,D1- 4 |
110 |
14 |
Luật |
A,A1,D1- 4 |
70 |
15 |
Luật kinh tế (bị dừng tuyển sinh đang giải trình) |
A,A1,D1- 4 |
80 |
16 |
Thống kê |
A,A1,D1- 4 |
40 |
III |
ĐH Ngoại ngữ |
1600 |
|
1 |
Sư phạm tiếng Anh gồm: |
D1 |
140 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1, D3 |
30 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1, D4 |
30 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
690 |
5 |
Ngôn ngữ Nga |
D1, D2, A1 |
70 |
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
70 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
105 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật (bị dừng tuyển sinh đang giải trình) |
D1, D6 |
100 |
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (bị dừng tuyển sinh đang giải trình) |
D1 |
100 |
10 |
Quốc tế học |
A1,D1 |
130 |
11 |
Đông Phương học |
A1,D1 |
100 |
12 |
Ngôn ngữ Thái Lan (bị dừng tuyển sinh đang giải trình) |
A1,D1 |
35 |
IV |
ĐH Sư phạm |
1930 |
|
A |
Các ngành đào tạo đại học: |
1885 |
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
M |
110 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
70 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
50 |
4 |
Sư phạm Toán học |
A, A1 |
50 |
5 |
Sư phạm Tin học |
A, A1 |
50 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
A |
50 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
A |
50 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
B |
50 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
50 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
50 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
C |
50 |
12 |
Việt Nam học |
C, D1 |
70 |
13 |
Lịch sử |
C, D1 |
50 |
14 |
Văn học |
C, D1 |
110 |
15 |
Văn hoá học |
C, D1 |
65 |
16 |
Tâm lý học |
B, C |
70 |
17 |
Địa lý học |
C, D1 |
65 |
18 |
Báo chí |
C, D1 |
120 |
19 |
Công nghệ sinh học |
B |
65 |
20 |
Vật lý học |
A, A1 |
65 |
21 |
Hóa học |
A |
130 |
22 |
Địa lý tự nhiên |
A, B |
65 |
23 |
Khoa học môi trường |
A |
65 |
24 |
Toán ứng dụng |
A, A1 |
65 |
25 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
120 |
26 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
65 |
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B |
65 |
B |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
45 |
|
28 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
45 |
V |
Phân hiệu tại Kontum |
650 |
|
A |
Các ngành đào tạo đại học: |
500 |
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
50 |
3 |
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành |
A, A1 ,D1 |
50 |
4 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D1 |
50 |
5 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
50 |
6 |
Kiểm toán |
A, A1, D1 |
50 |
7 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
50 |
8 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
50 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
50 |
10 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
50 |
B |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150 |
|
1 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
50 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
50 |
3 |
Công nghệ sinh học |
A, B |
50 |
VI |
Khoa Y- Dược |
125 |
|
1 |
Điều dưỡng |
B |
125 |
VII |
Cao đẳng Công nghệ |
2000 |
|
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1, D1 |
100 |
2 |
Công nghệ sinh học |
A,B |
100 |
3 |
Công nghệ Thông tin |
A, A1, D1 |
180 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
A, A1,V |
80 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
80 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A, A1 |
150 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A, A1 |
120 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
150 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
120 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
A, A1 |
150 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
100 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
250 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
100 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A,B |
80 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,B |
100 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
A,B |
80 |
17 |
Quản lý xây dựng |
A, A1 |
60 |
VIII |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
970 |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
120 |
2 |
Marketing |
A, A1, D1 |
50 |
3 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
140 |
4 |
Khoa học máy tính |
A, A1, D1 |
70 |
5 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A, A1, D1 |
70 |
6 |
Hệ thống thông tin |
A, A1, D1 |
60 |
7 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
300 |
8 |
Tin học ứng dụng |
A, A1, D1 |
110 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Máy tính |
Đại học Đà Lạt sẽ tuyển 2.770 chỉ tiêu trong năm 2014 (tăng 420 chỉ tiêu so với năm 2013). Trong đó, 2500 chỉ tiêu hệ đại học và 270 chỉ tiêu hệ cao đẳng hệ chính quy.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học |
|
|
2.500 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
70 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
30 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1 |
100 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, A1 |
20 |
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
70 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
25 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
80 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A, A1 |
40 |
Hóa học |
D440112 |
A |
75 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
25 |
Sinh học |
D420101 |
B |
65 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
25 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A, B |
90 |
Nông học |
D620109 |
B |
40 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, B |
95 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
50 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
120 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
100 |
Luật học |
D380101 |
C |
250 |
Xã hội học |
D310301 |
C, D1 |
60 |
Văn hoá học |
D220340 |
C, D1 |
50 |
Văn học |
D220330 |
C |
100 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
30 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
80 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
30 |
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
C, D1 |
200 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
80 |
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) |
D220213 |
C, D1 |
160 |
Quốc tế học |
D220212 |
C, D1 |
50 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
200 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
30 |
Hệ cao đẳng |
|
|
270 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
A, A1 |
70 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
70 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C540104 |
A, B |
60 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
70 |