Các khoa (Luật, Quốc tế), trường (Nhân văn, Tự nhiên, Ngoại ngữ) trực thuộc ĐH Quốc gia vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013.
ĐH Quốc gia Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2013
Các khoa (Luật, Quốc tế), trường (Nhân văn, Tự nhiên, Ngoại ngữ) trực thuộc ĐH Quốc gia vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013.
Khoa Quốc tế: 550 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Chỉ tiêu
2013
|
Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần:; đào tạo bằng tiếng Anh)
|
120
|
Khoa học Quản lí (chuyên ngành: Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị doanh nghiệp) – do ĐH Keuka (Hoa Kì) cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần; đào tạo bằng tiếng Anh)
|
120
|
Bác sĩ Nha khoa - do ĐH Nantes (Pháp) cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp
|
20
|
Kinh tế – Quản lý – do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp
|
30
|
Kinh doanh quốc tế
Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Anh
|
120
|
Kế toán, phân tích và kiểm toán
Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Nga
|
120
|
Kinh tế - Tài chính
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do ĐH Trung Quốc cấp bằng)
|
15
|
Trung y - Dược
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do ĐH Trung Quốc cấp bằng)
|
5
|
Hán ngữ
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do ĐH Trung Quốc cấp bằng)
|
10
|
Giao thông
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do ĐH Trung Quốc cấp bằng)
|
10
|
|
Khoa Luật: 300 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Luật học
|
D380101
|
A,A1,C,D1,D3
|
Luật kinh doanh
|
D380109
|
A,A1,D1,D3
|
|
Đại học Kinh tế: 430 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Kinh tế
|
D310101
|
A,A1,D1
|
Kinh tế quốc tế
|
D310106
|
A,A1,D1
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,A1,D1
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A,A1,D1
|
Kinh tế phát triển
|
D310104
|
A,A1,D1
|
Kế toán
|
D340301
|
A,A1,D1
|
|
Đại học Ngoại ngữ: 1200 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
D1,D2
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1,D3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1,D4
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
D1,D5
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1,D6
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
D1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
Sư phạm tiếng Nga
|
D140232
|
D1,D2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D140233
|
D1,D3
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D1,D4
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
D140236
|
D1,D6
|
Ngôn ngữ Ả rập
|
D220211
|
D1
|
Tiếng Anh - Kinh tế Quốc tế
|
D220201
|
D1
|
Tiếng Anh - Quản trị Kinh doanh
|
D220201
|
D1
|
Tiếng Anh - Tài chính Ngân hàng
|
D220201
|
D1
|
|
Đại học Khoa học Tự nhiên: 1310 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Toán học
Các hướng chuyên ngành: (1) Toán học; (2) Toán ứng dụng; (3) Toán – Cơ
|
D460101
|
A,A1
|
Máy tính và Khoa học máy tính
|
D480105
|
A,A1
|
Vật lý học
|
D440102
|
A,A1
|
Khoa học vật liệu
|
D430122
|
A,A1
|
Công nghệ hạt nhân
|
D440103
|
A,A1
|
Khí tượng học
|
D440221
|
A,A1
|
Thủy văn học
|
D440224
|
A,A1
|
Hải dương học
|
D440228
|
A,A1
|
Hoá học
|
D440112
|
A,A1
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
A,A1
|
Hoá dược
|
D440113
|
A,A1
|
Địa lý tự nhiên
Các chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin Địa lí; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lí du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển
|
D440217
|
A,A1
|
Quản lý đất đai
Các chuyên ngành: (1) Quản lí đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản
|
D850103
|
A,A1
|
Địa chất học
Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học - đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch
|
D440201
|
A,A1
|
Kỹ thuật Địa chất
Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kĩ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng
|
D520501
|
A,A1
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lí tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lí tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lí tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lí tài nguyên và phát triển bền vững
|
D850101
|
A,A1
|
Sinh học
|
D420101
|
A,A1,B
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
A,A1,B
|
Khoa học môi trường
|
|
An Hoàng
Theo Infonet