Lãnh đạo ĐH Sư phạm Hà Nội cho biết phổ điểm năm nay của thí sinh thi vào trường rải đều từ thấp đến cao. Thủ khoa của trường là thí sinh dự thi khối A, được 29,5 điểm.
Tra cứu điểm thi, phổ điểm, top 50 của các trường đã công bố TẠI ĐÂY.
Dự kiến mức điểm trúng tuyển vào trường sẽ dao động từ 15-25 điểm tùy ngành. Những ngành có truyền thống điểm cao như khoa Toán, Văn vẫn sẽ tiếp tục có điểm chuẩn tối thiểu phải bằng năm 2013.
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm năm 2013:
STT |
Mã |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
XT NV2 |
|
Điểm |
SL |
|||||
1 |
D140209 |
SP Toán học |
A |
24 |
||
2 |
D140209 |
SP Toán học (Tiếng Anh) |
A |
23.5 |
||
A1 |
20 |
|||||
3 |
D140210 |
SP Tin học |
A |
17 |
||
A1 |
17 |
|||||
4 |
D140211 |
SP Vật lý |
A |
22 |
||
A1 |
21 |
|||||
5 |
D140214 |
SPKT C.Nghiệp |
A |
15 |
NV2 |
120 |
A1 |
15 |
|||||
6 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17.5 |
||
A1 |
17.5 |
|||||
7 |
D460101 |
Toán học |
A |
21.5 |
NV2 |
20 |
A1 |
21.5 |
|||||
8 |
D140212 |
SP Hoá |
A |
24 |
||
9 |
D140213 |
SP Sinh |
B |
21 |
||
10 |
D420101 |
Sinh học |
A |
20.5 |
||
B |
20.5 |
|||||
11 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C |
21.5 |
||
D1,2,3 |
21.5 |
|||||
12 |
D140218 |
SP Lịch Sử |
C |
18 |
||
D1,2,3 |
18 |
|||||
13 |
D140219 |
SP Địa lí |
A |
17.5 |
||
C |
20 |
|||||
14 |
D310403 |
Tâm lý học (SP) |
A |
18.5 |
||
B |
18.5 |
|||||
D1,2,3 |
18.5 |
|||||
15 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
A,A1 |
15 |
||
C |
15 |
|||||
D1,2,3 |
15 |
|||||
16 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
16 |
||
D1 |
16 |
|||||
17 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
16 |
NV2 |
30 |
D1 |
16 |
|||||
18 |
D140205QP |
GD Quốc phòng - AN |
A |
15 |
NV2 |
49 |
C |
15 |
|||||
19 |
D550330 |
Văn học |
C |
20 |
NV2 |
20 |
D1,2,3 |
20 |
|||||
20 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
A,A1 |
16 |
||
B |
16 |
|||||
C |
16 |
|||||
D1,2,3 |
16 |
|||||
21 |
D310401 |
Tâm lí học (Ngoài SP) |
A |
18.5 |
||
B |
18.5 |
|||||
D1,2,3 |
18.5 |
|||||
22 |
D140231 |
SP T.Anh |
D1 |
26 |
||
23 |
D140233 |
SP T.Pháp |
D1 |
23 |
||
D3 |
23 |
|||||
24 |
D140221 |
SP Âm nhạc |
N |
22 |
||
25 |
D140222 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22 |
||
26 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
24.5 |
||
27 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
21.5 |
||
28 |
D140201TA |
GD Mầm non - SP T. Anh |
D1 |
17 |
||
29 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A1 |
21.5 |
||
D1,2,3 |
21.5 |
|||||
30 |
D140202TA |
GD Tiểu học - SP T.Anh |
A1 |
17.5 |
||
D1 |
17.5 |
|||||
31 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
C |
16.5 |
||
D1 |
16.5 |
|||||
32 |
D140114 |
Quản lí Giáo dục |
A |
15.5 |
||
C |
15.5 |
|||||
D1 |
15.5 |
|||||
33 |
D310201 |
SP Triết học |
A |
15 |
NV2 |
10 |
B |
15 |
|||||
C |
15 |
|||||
D1,2,3 |
15 |
|||||
34 |
C510504 |
CĐ CN Thiết bị TH |
A |
10 |
NV2 |
60 |
B | 11 | |||||
A1 | 10 |
Học viện Ngân hàng cũng đã đưa ra mưc điểm chuẩn dự kiến cho từng khối thi. Cụ thể: khối A; A1: 19 điểm, điểm ngành cao nhất 21 điểm, Khối D1: 19,5 điểm (hệ số 1) dành cho ngành Ngôn ngữ Anh. Trường sẽ dành một số chỉ tiêu cho xét tuyển nguyện vọng 2.
Năm nay, trường có ba thủ khoa khối A, A1 đều đạt 26,5 điểm là Lê Thanh Hà Quê, SBD 1062 (Thái Bình), Phạm Ngọc Bích, SBD 05026 (Quảng Ninh), Đặng Thu Trang, SBD 101690 (Hà Nội).
Điểm chuẩn HV Ngân hàng năm 2013:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 20.5 | ( Ngân hàng: 21,5) |
2 | D340301 | Kế toán | A,A1 | 20 | |
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 19 | |
4 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A,A1 | 19 | |
5 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 21 | Tiếng anh nhân hệ số 2 |
Hiện tại, cả nước đã có gần 250 trường công bố điểm thi. Mới nhất là ĐH Công đoàn, ĐH Sư phạm thể dục thể thao TP.HCM, ĐH Đồng Nai.
Tra cứu điểm thi, phổ điểm, top 50 của các trường đã công bố TẠI ĐÂY.