Các khoa và trường đại học trực thuộc ĐH Thái Nguyên và ĐH Huế đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013.
ĐH Thái Nguyên, ĐH Huế công bố chỉ tiêu 2013
Các khoa và trường đại học trực thuộc ĐH Thái Nguyên và ĐH Huế đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013.
Các trường, khoa trực thuộc ĐH Thái Nguyên
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: 2060 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí Động lực; Cơ khí LK cán thép;
|
D520103
|
A,A1
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện
|
D520201
|
A,A1
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử: Cơ - điện tử
|
D520114
|
A,A1
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A,A1
|
Kĩ thuật Môi trường
|
D520320
|
A,B
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
|
D140214
|
A,A1
|
Quản lí công nghiệp
|
D510601
|
A,A1,D1
|
Kỹ thuật vật liệu
|
D520309
|
A,A1
|
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
|
D520207
|
A,A1
|
Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp)
|
D520214
|
A,A1
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
|
D520216
|
A,A1
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
A,A1,D1
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
|
D580205
|
A,A1
|
|
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh: 1350 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Kinh tế (Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế)
|
D310101
|
A,A1,D1
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại)
|
D340101
|
A,A1,D1
|
Kế toán (Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp)
|
D340301
|
A,A1,D1
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng)
|
D340201
|
A,A1,D1
|
Marketing
|
D340115
|
A,A1,D1
|
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn)
|
D340103
|
A,A1,D1
|
|
ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông: 1300 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A,A1,D1
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A,A1,D1
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A,A1,D1
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A,A1,D1
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A,A1,D1
|
Công nghệ Kĩ thuật máy tính
|
D510304
|
A,A1,D1
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
A,A1,D1
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động và tự động hóa
|
D510303
|
A,A1,D1
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
A,A1,D1
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
A,A1,D1
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A,A1,D1
|
Kỹ thuật y sinh
|
D520212
|
A,A1,D1
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A,A1,D1
|
|
Đại học Nông Lâm: 2000 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)
|
D620105
|
B
|
Thú Y
|
D640101
|
B
|
Lâm nghiệp (Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp)
|
D620201
|
B
|
Khuyến Nông
|
D620102
|
A,B
|
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
B
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
B
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
B
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (Hoa viên cây cảnh)
|
D620113
|
B
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A,B
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A,B
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
D620211
|
B
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A,B
|
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
|
D620110
|
B
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A,A1
|
Quản lí đất đai (Quản lí đất đai; Địa chính - Môi trường)
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
D850103
|
A,B
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
A,B
|
|
Đại học Y - Dược: 630 chỉ tiêu (hệ đại học: 530, hệ cao đẳng: 100)
Các ngành đào tạo trình độ đại học:
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Y đa khoa
|
D720101
|
B
|
Dược học
|
D720401
|
A
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
D720302
|
B
|
Răng Hàm Mặt
|
D720601
|
B
|
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Y tế học đường
|
C720334
|
B
|
Xét nghiệm y học (Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm)
|
C720332
|
B
|
|
Khoa Ngoại ngữ: 720 chỉ tiêu (hệ đại học 630, hệ cao đẳng: 90)
Các ngành đào tạo trình độ đại học:
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Khối
|
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh tiểu học
|
D140231
|
D1
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
|
D220204
|
D1,D4
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
|
D140234
|
D1,D4
|
Sư phạm tiếng Nga
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
Chỉ tiêu vào ĐH Huế
Các khoa, trường trực thuộc Đại học Huế
Đại học Y - Dược: 1380 chỉ tiêu