Đồng thời, trường cũng thông báo điểm xét tuyển bổ sung nguyện vọng 2 của các ngành hệ ĐH, CĐ. Ở hệ đại học, trong 30 ngành đào tạo của trường, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó có nhiều ngành lấy thấp nhất là ở ở mức 16 điểm.
Tra cứu điểm thi, phổ điểm của các trường đã công bố TẠI ĐÂY.
Năm nay nhà trường sẽ tuyển 3.760 chỉ tiêu. Trong đó hệ ĐH là 3.160 chỉ tiêu còn hệ CĐ là 600 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn dự kiến và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ ĐH chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
Ghi chú |
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) |
18A,A1 19D1 |
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
18A 19A1,D1 |
Không tuyển |
|||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
19A,A1 20D1 |
Không tuyển |
|||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
18A,A1 19D1 |
Không tuyển |
|||
2 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
17A,A1,D1 |
18A,A1,D1 |
|
3 |
D340301 |
Kế toán |
18A,A1,D1 |
Không tuyển |
|
4 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
16A,A1,D1 |
17A,A1,D1 |
|
5 |
D380101 |
Luật |
Chưa tuyển |
17A,A1,D1 18C |
Ngành mới |
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
16A,A1 17D1 |
19A,A1 20D1 |
|
7 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
16A,A1 |
17A,A1 |
|
8 |
D460201 |
Thống kê |
16A,A1 |
17A,A1 |
|
9 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
16A,A1 |
18A,A1 |
|
10 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
16A,A1 |
18A,A1 |
|
11 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá |
16A,A1 |
18A,A1 |
|
12 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
16A,B |
18A,B |
|
13 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17A,A1 |
19A,A1 |
|
14 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16A,A1 |
17A,A1 |
|
15 |
D580105 |
Quy hoạch vùng & đô thị |
16A,A1,V |
18A,A1,V1 |
Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 |
D580102 |
Kiến trúc |
17V |
20V1 |
|
17 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trườngChuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước |
16A 17B |
Không tuyển |
|
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
16A 18B |
18A 20B |
|
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16A 17B |
Không tuyển |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
16A 19B |
Không tuyển |
|
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18D1 |
Không tuyển |
|
22 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) |
16D1, D4 |
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung |
16D1, D4 |
16D1,D4 |
|||
Chuyên ngành Trung – Anh |
17D1, D4 |
17D1,D4 |
|||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
16A,A1,D117C |
17A,A1,D1 18C |
|
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
16A,A1,D1 17C |
16A,A1,D117C |
Ngành mới |
25 |
D220113 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
16A,A1,D1 17C |
18A,A1,D119C |
|
26 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
17H |
17H1 |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
17H |
Không tuyển |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
17H |
Không tuyển |
|
29 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
17H |
Không tuyển |
|
30 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
16T,A1,D1 |
16T,A1,D1 |
|
Điểm chuẩn dự kiến và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung CĐ chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
12A, A1, D1 |
12A, A1, D1 |
2 |
C510301 |
Côngnghệ kỹ thuậtĐiện-Điện tử |
12A,A1 |
12A,A1 |
3 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử -Truyền thông |
12A,A1 |
Không tuyển |
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
12A, A1 |
12A, A1 |
5 |
C340301 |
Kế toán |
12A, A1, D1 |
12A, A1, D1 |
6 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12A, A1, D1 |
12A, A1, D1 |
7 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
12A, A1, D1 |
12A, A1, D1 |
8 |
C220201 |
Tiếng Anh |
12D1 |
12D1
|