Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn dự kiến

Tối 1/8, ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn dự kiến dành cho nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển bổ sung ĐH, CĐ hệ chính quy. Ngành cao nhất là 20 điểm.

Đồng thời, trường cũng thông báo điểm xét tuyển bổ sung nguyện vọng 2 của các ngành hệ ĐH, CĐ. Ở hệ đại học, trong 30 ngành đào tạo của trường, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó có nhiều ngành lấy thấp nhất là ở ở mức 16 điểm. 

Tra cứu điểm thi, phổ điểm của các trường đã công bố TẠI ĐÂY.

Năm nay nhà trường sẽ tuyển 3.760 chỉ tiêu. Trong đó hệ ĐH là 3.160 chỉ tiêu còn hệ CĐ là 600 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn dự kiến và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ ĐH chính quy: 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

Ghi chú

1

D340101

Quản trị kinh doanh

(gồm có 3 chuyên ngành)

18A,A1

19D1

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn.

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

18A

19A1,D1

Không tuyển

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

19A,A1

20D1

Không tuyển

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

18A,A1

19D1

Không tuyển

2

D340201

Tài chính ngân hàng

17A,A1,D1

18A,A1,D1

3

D340301

Kế toán

18A,A1,D1

Không tuyển

4

D340408

Quan hệ lao động

16A,A1,D1

17A,A1,D1

5

D380101

Luật

Chưa tuyển

17A,A1,D1

18C

Ngành mới

6

D480101

Khoa học máy tính

16A,A1

17D1

19A,A1

20D1

7

D460112

Toán ứng dụng

16A,A1

17A,A1

8

D460201

Thống kê

16A,A1

17A,A1

9

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

16A,A1

18A,A1

10

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

16A,A1

18A,A1

11

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

16A,A1

18A,A1

12

D850201

Bảo hộ lao động

16A,B

18A,B

13

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17A,A1

19A,A1

14

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

16A,A1

17A,A1

15

D580105

Quy hoạch vùng & đô thị

16A,A1,V

18A,A1,V1

Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh

16

D580102

Kiến trúc

17V

20V1

17

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trườngChuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

16A

17B

Không tuyển

18

D520301

Kỹ thuật hóa học

16A

18B

18A

20B

19

D440301

Khoa học môi trường

16A

17B

Không tuyển

20

D420201

Công nghệ sinh học

16A

19B

Không tuyển

21

D220201

Ngôn ngữ Anh

18D1

Không tuyển

22

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

(gồm có 2 chuyên ngành)

16D1, D4

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn.

Chuyên ngành Tiếng Trung

16D1, D4

16D1,D4

Chuyên ngành Trung – Anh

17D1, D4

17D1,D4

23

D310301

Xã hội học

16A,A1,D117C

17A,A1,D1

18C

24

D760101

Công tác xã hội

16A,A1,D1

17C

16A,A1,D117C

Ngành mới

25

D220113

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

16A,A1,D1

17C

18A,A1,D119C

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

17H

17H1

Môn năng khiếu ≥ 5,0

Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

27

D210403

Thiết kế đồ họa

17H

Không tuyển

Môn năng khiếu ≥ 5,0

28

D210404

Thiết kế thời trang

17H

Không tuyển

29

D210405

Thiết kế nội thất

17H

Không tuyển

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

16T,A1,D1

16T,A1,D1

 

Điểm chuẩn dự kiến và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung CĐ chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

1

C480202

Tin học ứng dụng

12A, A1, D1

12A, A1, D1

2

C510301

Côngnghệ kỹ thuậtĐiện-Điện tử

12A,A1

12A,A1

3

C510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử -Truyền thông

12A,A1

Không tuyển

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

12A, A1

12A, A1

5

C340301

Kế toán

12A, A1, D1

12A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

12A, A1, D1

12A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

12A, A1, D1

12A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

12D1

12D1


Như Quỳnh

Bạn có thể quan tâm