Điểm chuẩn chính thức: ĐH Xây dựng, Bách khoa, SP Kỹ thuật
Ngay sau khi Bộ công bố điểm sàn, một loạt trường đã thông báo điểm chuẩn. Theo đó, điểm đỗ khối A của ĐH Xây dựng là 18, ngành Kế toán của ĐH KTQD cao nhất với 24,5 điểm, SP Kỹ TP.HCM có mức 13-16,5 điểm.
![]() |
Sáng nay, Bộ đã công bố điểm sàn. Theo đó, khối A, A1 là 13 điểm, khối B: 14, khối D: 13,5 còn khối C: 14,5 điểm. |
Điểm chuẩn chính thức từng khối của ĐH Luật Hà Nội: Khối A: 18; khối C: 21,5; Khối D: 20.
ĐH Xây dựng: Khối A: 18, khối V: 24,5 (nhân hệ số); Ngành Quy hoạch: 16,5 điểm; khối A1: 17 điểm.
ĐH Kinh tế quốc dân: Năm nay chỉ tiêu tuyển sinh vào trường là 4.500, trong đó tuyển thẳng 14, dự bị đại học chuyển về và các đối tượng khác 194. Như vậy, số chỉ tiêu xét qua thi tuyển là 4.292 em.
Điểm trúng tuyển chính thức của ĐH Kinh tế Quốc dân cụ thể như sau:
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
||
Khối A |
Khối D1 |
||
Tiếng Anh hệ số 1 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
||
Ngôn ngữ Anh |
|
|
29 |
Thống kê kinh tế |
19 |
19 |
|
Toán ứng dụng trong kinh tế |
19 |
19 |
|
Kinh tế tài nguyên |
19 |
19 |
|
Kinh tế |
20,5 |
20,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
20,5 |
20,5 |
|
QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
20 |
20 |
|
Marketing |
21 |
21 |
|
Bất động sản |
20 |
20 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
23 |
23 |
|
Kế toán |
24,5 |
24,5 |
|
Quản trị nhân lực |
20 |
20 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
19 |
19 |
|
Luật |
19,5 |
19,5 |
|
Khoa học máy tính |
19 |
19 |
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
19 |
|
26 |
Quản trị khách sạn và Lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp |
|
|
23,5 |
Với điểm chuẩn dự kiến này, có 3.580 em đủ điểm vào ngành đăng ký, 871 em đủ điểm sàn vào trường và đăng ký lại ngành học.
ĐH Bách khoa Hà Nội: Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư): Điểm chuẩn chung khối A và A1 cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành |
Các ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
Khối |
KT01 |
Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh |
19,5 |
Khối A, A1 |
KT02 |
Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin |
21,5 |
Khối A, A1 |
KT03 |
Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường |
18,5 |
Khối A |
KT04 |
Vật liệu-Dệt may- Sư phạm kỹ thuật |
18 |
Khối A, A1 |
KT05 |
Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân |
18,5 |
Khối A, A1 |
KT06 |
Kinh tế và quản lý |
20 |
Khối A, A1, D |
TA1 |
Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ |
26 |
Khối D, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
TA2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE) |
24 |
Khối D, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
- Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ |
26 |