Điểm chuẩn dự kiếm là điểm đã nhân hệ số hai cho môn Toán. Điểm chuẩn này dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 (điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1 điểm).
Tra cứu, xem phổ điểm các ĐH TẠI ĐÂY.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 dự kiến như sau:
STT |
Ngành |
Điểm chuẩn khối A,A1 |
Điểm chuẩn khối D1 |
1 |
Kinh tế học |
27.5 |
26.5 |
2 |
Kinh tế đối ngoại |
30.0 |
28.0 |
3 |
Kinh tế vàquảnlýCông |
24.0 |
24.0 |
4 |
Tài chính -Ngânhàng |
26.5 |
26.5 |
5 |
Kếtoán |
24.0 |
24.0 |
6 |
Hệthốngthôngtin quảnlý |
24.5 |
24.5 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
28.5 |
28.5 |
8 |
Kinh doanh quốctế |
24.0 |
24.0 |
9 |
Kiểmtoán |
28.0 |
26.0 |
10 |
Marketing |
24.0 |
24.0 |
11 |
Thươngmại điện tử |
24.0 |
24.0 |
12 |
Luật Kinh doanh |
28.0 |
25.0 |
13 |
Luật Thươngmại quốc tế |
29.0 |
29.0 |
14 |
LuậtDân sự |
24.0 |
24.0 |
15 |
LuậtTàichính -Ngân hàng |
24.0 |
24.0 |
Ngoài ra, trường cũng thông báo các ngành được đăng ký chuyển ngành như sau:
STT |
Ngành được đăng ký NV chuyển ngành |
Điểm nộp đơn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dựkiến) |
Khối tuyển |
1. |
Kinh tế vàquảnlýCông |
24 |
50 |
A, A1,D1 |
2. |
Kếtoán |
24 |
30 |
A,A1, D1 |
3. |
Kinh doanh quốctế |
24 |
50 |
A,A1, D1 |
4. |
Marketing |
24 |
20 |
A,A1, D1 |
5. |
Thươngmại điện tử |
24 |
20 |
A,A1, D1 |
6. |
LuậtTài chính –Ngânhàng |
24 |
60 |
A,A1, D1 |
Điểm xét tuyển là đã nhân hệ số hai cho môn Toán. Thí sinh nộp đơn đăng ký nguyện vọng chuyển ngành là các thí sinh dự thi vào trường và không trúng tuyển theo mức điểm chuẩn dự kiến. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng chuyển ngành từ ngày 30/7 đến hết ngày 10/8.