TS Lê Chí Thông - Trưởng phòng Đào tạo nhà trường - khuyên thí sinh nên tham khảo thống kê xét tuyển ngành để biết cơ hội của mình.
Còn danh sách các thí sinh đã đăng ký các nguyện vọng thì chỉ nên dùng để kiểm tra các thông tin đã đăng ký có chính xác hay không (họ tên, số báo danh, các nguyện vọng đã đăng ký và thứ tự các nguyện vọng, tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển, điểm ưu tiên).
Trong các danh sách, có rất nhiều thí sinh có tên trong nhiều danh sách của nhiều ngành/nhóm ngành, do một thí sinh đăng ký tối đa bốn nguyện vọng. Do đó, các thí sinh không căn cứ vào danh sách này để suy ra tình trạng trúng tuyển hay không trúng tuyển, vì một thí sinh có tên trong nhiều danh sách do đăng ký nhiều nguyện vọng.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) - Ảnh: Tuổi Trẻ. |
Nhà trường xét tuyển theo nguyên tắc xét toàn bộ nguyện vọng cùng lúc, nếu một thí sinh trúng tuyển vào nhiều hơn một nguyện vọng, nguyện vọng nào có ưu tiên cao hơn sẽ được giữ lại (trúng tuyển), các nguyện vọng còn lại sẽ bị loại bỏ.
Theo thống kê xét tuyển ngành, tính đến thời điểm này ở bậc ĐH chương trình đại trà hầu hết các ngành đều có mức điểm chuẩn tạm thời từ 21 điểm trở lên, và số thí sinh tạm dự kiến gọi nhập học đều lớn hơn hoặc bằng chỉ tiêu ở ngành đó.
Trong khi một số ngành điểm chuẩn tạm thời thấp hơn và còn chỉ tiêu: kỹ thuật trắc địa - bản đồ điểm chuẩn tạm thời 18,75 điểm; kỹ thuật vật liệu 19 điểm; công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19,25 điểm…
Riêng chương trình chất lượng cao, chương trình quốc tế hầu hết các ngành có mức điểm chuẩn tạm thời thấp hơn chương trình đại trà.
Thông tin xét tuyển ngành cập nhật đến hết ngày 9/8/2015 |
||||
Mã ngành |
Tên ngành |
Số thí sinh dự kiến gọi nhập học(chỉ tiêu dự kiến) |
Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học |
Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh(đã tính điểm ưu tiên) |
127 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
92 |
92 |
21,5 |
117 |
Kiến trúc |
69 |
40 |
24,25 |
130 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
81 |
13 |
18,75 |
131 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
81 |
25 |
19,25 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
132 |
138 |
22,75 |
129 |
Kỹ thuật vật liệu |
230 |
124 |
19 |
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
173 |
22 |
15,75 |
112 |
Nhóm ngành dệt - may |
81 |
88 |
21,75 |
109 |
Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử |
472 |
473 |
23,5 |
120 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
121 |
121 |
23,5 |
108 |
Nhóm ngành điện-điện tử |
759 |
794 |
23,5 |
126 |
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
207 |
228 |
23 |
114 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
443 |
464 |
23,5 |
125 |
Nhóm ngành môi trường |
132 |
143 |
21,75 |
106 |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
276 |
317 |
24,5 |
136 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
173 |
176 |
21 |
115 |
Nhóm ngành xây dựng |
558 |
569 |
21 |
D520604-C |
Kỹ thuật dầu khí (Chương trình chất lượng cao) |
52 |
23 |
18,5 |
D520214-C |
Kỹ thuật máy tính(Chương trình chất lượng cao) |
52 |
12 |
20,25 |
D480101-C |
Khoa học máy tính (Chương trình chất lượng cao) |
52 |
38 |
21 |
D520301-C |
Kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao) |
52 |
40 |
19,25 |
D850101-C |
Quản lý và công nghệ môi trường (Chương trình chất lượng cao) |
52 |
7 |
18,5 |
D520114-C |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao) |
52 |
34 |
19,5 |
D520103-C |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao) |
52 |
7 |
19,25 |
D580208-C |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình chất lượng cao) |
52 |
16 |
20,75 |
D510601-C |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
16 |
18,75 |
D520201-T |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
173 |
58 |
19,25 |
D520301-Q |
Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) |
52 |
3 |
19,5 |
D720403-Q |
Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) |
52 |
8 |
18 |
D580208-Q |
Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế) |
52 |
1 |
22,75 |
D480201-Q |
Cử nhân Công nghệ thông tin(Chương trình quốctế) |
52 |
0 |
12 |
D480101-Q |
Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình quốctế) |
52 |
2 |
18,75 |
D520201-Q |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình quốctế) |
52 |
3 |
21,75 |
D520114-Q |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình quốctế) |
52 |
5 |
19,75 |
D340101-Q |
Cử nhân quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) |
52 |
2 |
20,75 |