Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2014-2015. Theo phương án đã được UBND thành phố phê duyệt, Hà Nội vẫn duy trì phương thức kết hợp thi tuyển với xét tuyển làm căn cứ để tuyển sinh. Kỳ thi sẽ diễn ra ngày 23/6.
Chỉ tiêu các trường THPT công lập:
Trường |
Chỉ tiêu (Học sinh) |
Phan Đình Phùng |
600 |
Phạm Hồng Thái |
520 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
440 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
600 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
560 |
Thăng Long |
560 |
Trần Nhân Tông |
520 |
Đống Đa |
560 |
Kim Liên |
600 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
560 |
Quang Trung - Đống Đa |
560 |
Nhân Chính |
400 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
480 |
Cầu Giấy |
440 |
Yên Hòa |
480 |
Hoàng Văn Thụ |
520 |
Trương Định |
560 |
Việt Đức |
600 |
Việt Nam - Ba Lan |
560 |
Lý Thường Kiệt |
320 |
Nguyễn Gia Thiều |
520 |
Thạch Bàn |
320 |
Phúc Lợi |
320 |
Đa Phúc |
440 |
Kim Anh |
400 |
Minh Phú |
280 |
Sóc Sơn |
440 |
Trung Giã |
360 |
Xuân Giang |
320 |
Bắc Thăng Long |
320 |
Cổ Loa |
440 |
Đông Anh |
400 |
Liên Hà |
480 |
Vân Nội |
480 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
480 |
Dương Xá |
480 |
Nguyễn Văn Cừ |
400 |
Yên Viên |
440 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
Xuân Đỉnh |
480 |
Thượng Cát |
400 |
Trung Văn |
360 |
Đại Mỗ |
280 |
Ngô Thì Nhậm |
480 |
Ngọc Hồi |
480 |
Mê Linh |
400 |
Quang Minh |
320 |
Tiền Phong |
360 |
Tiến Thịnh |
320 |
Tự Lập |
320 |
Yên Lãng |
360 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
520 |
Quang Trung - Hà Đông |
400 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
400 |
Lê Lợi |
360 |
Tùng Thiện |
400 |
Xuân Khanh |
360 |
Ba Vì |
440 |
Bất Bạt |
360 |
Phổ thông dân tộc nội trú |
105 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
560 |
Quảng Oai |
520 |
Minh Quang |
200 |
Ngọc Tảo |
560 |
Phúc Thọ |
520 |
Vân Cốc |
400 |
Đan Phượng |
440 |
Hồng Thái |
440 |
Tân Lập |
440 |
Bắc Lương Sơn |
280 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
480 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
520 |
Thạch Thất |
560 |
Hoài Đức A |
520 |
Hoài Đức B |
480 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
440 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
440 |
Minh Khai |
520 |
Quốc Oai |
560 |
Chúc Động |
600 |
Chương Mỹ A |
600 |
Chương Mỹ B |
600 |
Xuân Mai |
600 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
480 |
Thanh Oai A |
480 |
Thanh Oai B |
480 |
Lý Tử Tấn |
400 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
400 |
Thường Tín |
520 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
480 |
Vân Tảo |
400 |
Hợp Thanh |
440 |
Mỹ Đức A |
560 |
Mỹ Đức B |
480 |
Mỹ Đức C |
360 |
Đại Cường |
240 |
Lưu Hoàng |
360 |
Trần Đăng Ninh |
480 |
Ứng Hòa A |
480 |
Ứng Hòa B |
400 |
Đồng Quan |
440 |
Phú Xuyên A |
560 |
Phú Xuyên B |
440 |
Tân Dân |
360 |
Thực nghiệm |
120 |
Phan Huy Chú - Đống Đa |
320 |
Hoàng Cầu |
320 |
Nguyễn Tất Thành - Cầu Giấy |
320 |
Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
280 |
Trần Quốc Tuấn |
200 |
Hà Nội - Amsterdam |
595 |
Chu Văn An |
600 |
Nguyễn Huệ |
525 |
Sơn Tây |
567 |
Trường THPT ngoài công lập:
Trường THPT |
Chỉ tiêu (học sinh) |
Văn Lang |
80 |
Hồ Tùng Mậu |
80 |
Đinh Tiên Hoàng |
240 |
Văn Hiến |
160 |
Hồng Hà |
160 |
Mai Hắc Đế |
160 |
Hoàng Diệu |
160 |
THCS và THPT Tạ Quang Bửu |
120 |
Tô Hiến Thành |
80 |
Nguyễn Văn Huyên |
120 |
Bắc Hà - Đống Đa |
120 |
Einstein |
160 |
Đông Đô |
120 |
Phan Chu Trinh |
80 |
Hà Nội - Academy |
80 |
Chi nhánh Trường song ngữ quốc tế Horizon |
40 |
Phan Bội Châu |
120 |
Lương Thế Vinh - Thanh Xuân |
480 |
Nguyễn Trường Tộ |
80 |
Đại Việt |
80 |
Đào Duy Từ |
240 |
Hồ Xuân Hương |
120 |
Lương Văn Can |
80 |
THCS và THPT Alfred Nobel |
40 |
Huỳnh Thúc Kháng |
120 |
Dân lập Hà Nội |
80 |
Nguyễn Siêu |
160 |
Lý Thái Tổ |
120 |
Hermann Gmeiner Hà Nội |
80 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy |
480 |
Global |
40 |
Phương Nam |
160 |
Trần Quang Khải |
80 |
Nguyễn Đình Chiểu |
40 |
Đông Kinh |
160 |
THCS và THPT quốc tế Thăng Long |
40 |
Tây Sơn |
80 |
Lê Văn Thiêm |
120 |
Vạn Xuân - Long Biên |
120 |
Mùa Xuân Wellspring: |
80 |
Ngô Tất Tố |
280 |
Phạm Ngũ Lão |
160 |
An Dương Vương |
160 |
Ngô Quyền - Đông Anh |
80 |
Hoàng Long |
40 |
Lê Hồng Phong |
40 |
Nguyễn Du |
40 |
Lý Thánh Tông |
200 |
Bắc Đuống |
160 |
Lê Ngọc Hân |
120 |
Mạc Đĩnh Chi |
120 |
Lạc Long Quân |
120 |
Đặng Thai Mai |
120 |
Lam Hồng |
80 |
Minh Trí |
80 |
Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn |
80 |
Marie Curie |
400 |
M.V.Lômônôxôp |
240 |
Trí Đức |
240 |
Việt - Úc Hà Nội |
80 |
THCS và THPT Newton |
80 |
Xuân Thủy |
120 |
Olympia |
80 |
Trần Thánh Tông |
80 |
Đoàn Thị Điểm |
160 |
Lê Thánh Tông |
160 |
Tây Đô |
120 |
THCS và THPT Phạm Văn Đồng |
80 |
THCS và THPT Hà Thành |
80 |
Lương Thế Vinh - Ba Vì |
160 |
Trần Phú - Ba Vì |
160 |
Hà Đông |
360 |
Phùng Hưng |
160 |
Xa La |
80 |
Phổ thông quốc tế Việt Nam |
40 |
Bình Minh |
240 |
Hồng Đức |
160 |
Phan Huy Chú - Thạch Thất |
280 |
FPT |
240 |
Nguyễn Trực |
80 |
Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa |
80 |
Đặng Tiến Đông |
120 |
Ngô Sỹ Liên |
240 |
Trần Đại Nghĩa |
80 |
Bắc Hà - Thanh Oai |
160 |
Thanh Xuân |
80 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên |
160 |
Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức |
120 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên:
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Chỉ tiêu |
Ba Đình |
160 HS (trong đó có 120 HS bổ túc văn hóa, còn lại là HS THPT) |
Nguyễn Văn Tố |
160 HS (120 HS BTVH) |
Tây Hồ |
160 HS (120 HS BTVH) |
Việt Hưng |
200 HS (160 HS BTVH) |
Cầu Giấy |
160 HS (120 HS BTVH) |
Đống Đa |
240 HS (200 HS BTVH) |
Hai Bà Trưng |
120 HS |
Hoàng Mai |
120 HS (80 HS BTVH) |
Thanh Xuân |
360 HS (320 HS BTVH) |
Từ Liêm |
320 HS (280 HS BTVH) |
Sóc Sơn |
280 HS (240 HS BTVH) |
Đông Anh |
600 HS (560 HS BTVH) |
Phú Thị |
160 HS (80 HS BTVH) |
Đình Xuyên |
120 HS (80 HS BTVH) |
Thanh Trì |
280 HS (200 HS BTVH) |
Đông Mỹ |
200 HS (120 HS BTVH) |
Mê Linh |
280 HS (200 HS BTVH) |
Hà Tây |
80 HS |
Sơn Tây |
320 HS (240 HS BTVH) |
Ba Vì |
240 HS (160 HS BTVH) |
Phúc Thọ |
240 HS (160 HS BTVH) |
Đan Phượng |
360 HS (320 HS BTVH) |
Hoài Đức |
440 HS (400 HS BTVH) |
Quốc Oai |
200 HS (120 HS BTVH) |
Thạch Thất |
280 HS (200 HS BTVH) |
Chương Mỹ |
240 HS (200 HS BTVH) |
Thanh Oai |
120 HS (40 HS BTVH) |
Thường Tín |
160 HS (120 HS BTVH) |
Phú Xuyên |
200 HS (160 HS BTVH) |
Ứng Hòa |
160 HS (120 HS BTVH) |
Mỹ Đức |
160 HS (80 HS BTVH) |