Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Hai đại học Luật top đầu đều giảm điểm chuẩn

So với mùa tuyển sinh 2013, hai trường ĐH Luật TP.HCM và Hà Nội đều giảm điểm chuẩn. Bên cạnh đó, nhiều đại học vùng tiếp tục công bố điểm trúng tuyển.

ĐH Luật TP.HCM

Luật Thương mại

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

A, A1, C, D1,3

22,0

Luật Dân sự

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

C

21,5

2.

A

21,0

3.

A1 và D1,3

20,5

Luật Hình sự, Hành chính và Quốc tế

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

C

21,0

2.

A

20,5

3.

A1 và D1,3

20,0

Ngành Quản trị - Luật:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D3

22,0

2.

A, A1 và D1

21,0

Ngành Quản trị kinh doanh:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

A, A1 và D1,3

19,0

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Anh văn pháp lý:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D1

19,0

ĐH Luật Hà Nội, điểm sàn trúng tuyển vào trường theo khối thi (không nhân hệ số) là: khối A, C: 21 điểm; khối D: 20 điểm.

Điểm trúng tuyển các ngành như sau: Luật: khối A,C 21 điểm, khối D 20 điểm; Luật kinh tế: khối A 23 điểm; khối C 22,5 điểm; khối D1 21,5 điểm; Luật thương mại quốc tế khối D1 20 điểm; Ngôn ngữ Anh khối D1 20 điểm.

Thí sinh đăng ký ngành luật kinh tế đủ điểm sàn trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển được trường tuyển vào ngành luật.

Thí sinh thi khối D1 đăng ký ngành luật kinh tế đủ điểm sàn trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển có thể được chuyển sang học luật thương mại quốc tế hoặc ngôn ngữ Anh nếu thí sinh có nguyện vọng và còn chỉ tiêu.

ĐH Xây dựng Miền Tây, điểm chuẩn khối A và A1 là 13 điểm (đã cộng điểm ưu tiên),  khối V là 14,5 điểm (đã cộng điểm ưu tiên và môn vẽ Mỹ thuật không nhân hệ số). Như vậy, khối A và A1 có 253 thí sinh trúng tuyển, khối V có 88 thí sinh. Xem chi tiết tại đây.

ĐH An Giang

ĐH An Giang

Khối

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học:

Nhóm ngành Sư phạm

Sư phạm Toán học

A, A1

18

Sư phạm Vật lí

A, A1

14

Sư phạm Hóa học

A

16

Sư phạm Sinh học

B

14

Sư phạm Ngữ văn

C

14

Sư phạm Lịch sử

C

14

Sư phạm Địa lí

C

14

Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D1

22

Giáo dục Tiểu học

A,A1,C,D1

17,5

Giáo dục Chính trị

C

14

Nhóm ngành Kinh tế

Tài chính Doanh nghiệp

A, A1, D1

14

Kế toán

A, A1, D1

15

Kinh tế quốc tế

A, A1, D1

14,5

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

14,5

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

14

Nhóm ngành Nông nghiệp

Nuôi trồng thủy sản

A, A1

13

B

14

Chăn nuôi

A, A1

13

B

14

Khoa học cây trồng

A, A1

14

B

15

Phát triển nông thôn

A, A1

13,5

B

14,5

Bảo vệ thực vật

A, A1

17

B

18

Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

13,5

Kĩ thuật phần mềm

A, A1, D1

13

Công nghệ thực phẩm

A, A1

15,5

B

16,5

Công nghệ sinh học

A, A1

15

B

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A, A1

13

B

14

Quản lí tài nguyên và môi trường

A, A1

14,5

B

15,5

Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn

Việt Nam học (VH du lịch)

A1, C, D1

16

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D1

20,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Nhóm ngành Sư phạm

Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D1

14

Giáo dục Tiểu học

A,A1,C,D1

14

Giáo dục Mầm non

M

13,5

Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ sồ 2)

T

14,7

Nhóm ngành Nông nghiệp

Nuôi trồng thủy sản

A, A1 /B

10, 11

Khoa học cây trồng

A, A1 / B

10, 11

Phát triển nông thôn

A, A1 /B

10, 11

Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật

Công nghệ thực phẩm

A, A1 / B

10, 11

Công nghệ sinh học

A, A1 /B

10, 11

Sinh học ứng dụng

A, A1 /B

10, 11

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

10

Tin học

A, A1, D1

10

Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn

Việt Nam học (VH du lịch)

A1, C, D1

10

ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long vừa công bố điểm chuẩn tối thiểu xét tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm (môn Hóa nhân hệ số 2) ở khối B. 

Ở bậc đại học, điểm chuẩn khối A, A1 là 17,5 (môn Lý nhân hệ số 2); khối D1 là 17,5 (môn Anh văn nhân hệ số 2); khối B là 19 điểm (môn Hóa nhân hệ số 2).

Ở bậc cao đẳng, điểm chuẩn khối A, A1 là 13,5 điểm (môn Lý nhân hệ số 2); khối D1 là 13,5 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2); khối B là 15 điểm (môn Hóa nhân hệ số 2).

ĐH Trà Vinh, điểm chuẩn cao nhất là ngành Y đa khoa, khối B (21,5 điểm).

ĐH Trà Vinh

Khối

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)

C, D1

13

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống(Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)

N

15

Ngôn ngữ Khmer

C, D1

13

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)

C, D1

13

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

13

Xét nghiệm y học

A, B

18

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật hóa học

A, B

14

Công nghệ thông tin

A, A1

13

Công nghệ thực phẩm

A, B

13, 14

Điều dưỡng

B

15

Giáo dục Mầm non

C

18

D1

16

M

17,5

Ngôn ngữ Anh

D1

13

Dược học

A, B

19

Kinh tế

A, A1, D1

13

Kế toán

A, A1, D1

13

Luật

A, A1, C, D1

13

Y đa khoa

B

21,5

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

13

Nông nghiệp

A, B

13, 14

Nuôi trồng thủy sản

A, B

13, 14

Răng - Hàm - Mặt

A, B

19

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

13

Quản trị văn phòng

A, A1, C, D1

13

Thú y

A, B

13, 14

Y tế công cộng

B

14

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N

10

Chăn nuôi

A, B

10, 11

Công nghệ chế biến thủy sản

A, B

10, 11

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

A, A1

10

Công nghệ sau thu hoạch

A, B

10, 11

Công nghệ thông tin

A, A1

10

Công tác xã hội

C, D1

10

Điều dưỡng

B

11

Dược

A, B

10, 11

Giáo dục Mầm non

C, D1, M

10

Giáo dục Tiểu học

A, C

13

Á1, D1

12

Kế toán

A, A1, D1

10

Khoa học thư viện

C, D1

10

Nuôi trồng thủy sản

A, B

10, 11

Phát triển nông thôn

A, B

10, 11

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

10

Quản trị văn phòng

A,A1,C,D1

10

Thú y

A, B

10, 11

Tiếng Anh

D1

10

Tiếng Khơ me

C, D1

10

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C, D1

10

Việt Nam học(chuyên ngành Du lịch)

C, D1

10

Xét nghiệm y học

A, B

10, 11

ĐH Đồng Tháp, môn thi chính các ngành sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh, giáo dục thể chất, tiếng Anh có nhân hệ số 2.

Theo thông báo, điểm chuẩn NV1 các ngành ĐH như sau: Sư phạm âm nhạc (T, S, R: 23, N: 19), giáo dục thể chất (T: 19), sư phạm tiếng Anh (D1: 17,5), ngôn ngữ Anh (D1: 17,5), sư phạm sinh học (B: 17), quản lý giáo dục (A, A1, C, D1: 16), sư phạm tin học (A, A1: 16), sư phạm vật lý (A, A1: 16), sư phạm kỹ thuật công nghiệp (A, A1: 16), sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (B: 16), sư phạm lịch sử (C: 16), sư phạm địa lý (A, A1, C: 16).

Các ngành ĐH còn lại (tùy theo khối) điểm chuẩn NV1 bằng với điểm mức 3 của Bộ GD-ĐT.

Điểm chuẩn NV1 các ngành CĐ: Giáo dục thể chất (T: 15), tiếng Anh (D1: 14), giáo dục tiểu học (A, A1, C, D1: 11, B: 12), sư phạm âm nhạc (N: 12), giáo dục mầm non (M: 11), sư phạm ngữ văn (C: 11), sư phạm lịch sử (C: 11), sư phạm địa lý (C: 11).

ĐH Lao động - Xã hội (cơ sở II) vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV)1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014.

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Quản trị Kinh doanh

D340101

A

14.0

A1

14.0

D1

14.0

Quản trị Nhân lực

D340404

A

14.0

A1

14.0

D1

14.0

Kế toán

D340301

A

14.0

A1

14.0

D1

14.0

Bảo hiểm

D340202

A

14.0

A1

14.0

D1

14.0

Công tác Xã hội

D760101

A

14.0

A1

14.0

D1

14.0

C

14.5


Hàng loạt đại học top đầu công bố điểm chuẩn

Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố mức điểm xét tuyển cơ bản, nhiều đại học lớn như Bách khoa, Xây dựng, Y dược, Báo chí đã thông báo điểm trúng tuyển.

An Hoàng

Bạn có thể quan tâm