ĐH Luật TP.HCM
Luật Thương mại
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
A, A1, C, D1,3 |
22,0 |
Luật Dân sự
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
C |
21,5 |
2. |
A |
21,0 |
3. |
A1 và D1,3 |
20,5 |
Luật Hình sự, Hành chính và Quốc tế
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
C |
21,0 |
2. |
A |
20,5 |
3. |
A1 và D1,3 |
20,0 |
Ngành Quản trị - Luật:
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
D3 |
22,0 |
2. |
A, A1 và D1 |
21,0 |
Ngành Quản trị kinh doanh:
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
A, A1 và D1,3 |
19,0 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Anh văn pháp lý:
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
D1 |
19,0 |
ĐH Luật Hà Nội, điểm sàn trúng tuyển vào trường theo khối thi (không nhân hệ số) là: khối A, C: 21 điểm; khối D: 20 điểm.
Điểm trúng tuyển các ngành như sau: Luật: khối A,C 21 điểm, khối D 20 điểm; Luật kinh tế: khối A 23 điểm; khối C 22,5 điểm; khối D1 21,5 điểm; Luật thương mại quốc tế khối D1 20 điểm; Ngôn ngữ Anh khối D1 20 điểm.
Thí sinh đăng ký ngành luật kinh tế đủ điểm sàn trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển được trường tuyển vào ngành luật.
Thí sinh thi khối D1 đăng ký ngành luật kinh tế đủ điểm sàn trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển có thể được chuyển sang học luật thương mại quốc tế hoặc ngôn ngữ Anh nếu thí sinh có nguyện vọng và còn chỉ tiêu.
ĐH Xây dựng Miền Tây, điểm chuẩn khối A và A1 là 13 điểm (đã cộng điểm ưu tiên), khối V là 14,5 điểm (đã cộng điểm ưu tiên và môn vẽ Mỹ thuật không nhân hệ số). Như vậy, khối A và A1 có 253 thí sinh trúng tuyển, khối V có 88 thí sinh. Xem chi tiết tại đây.
ĐH An Giang
ĐH An Giang |
Khối |
Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
Sư phạm Toán học |
A, A1 |
18 |
Sư phạm Vật lí |
A, A1 |
14 |
Sư phạm Hóa học |
A |
16 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
Sư phạm Địa lí |
C |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
A,A1,C,D1 |
17,5 |
Giáo dục Chính trị |
C |
14 |
Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
Tài chính Doanh nghiệp |
A, A1, D1 |
14 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
15 |
Kinh tế quốc tế |
A, A1, D1 |
14,5 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
14,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
14 |
Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|
Chăn nuôi |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|
Khoa học cây trồng |
A, A1 |
14 |
B |
15 |
|
Phát triển nông thôn |
A, A1 |
13,5 |
B |
14,5 |
|
Bảo vệ thực vật |
A, A1 |
17 |
B |
18 |
|
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
13,5 |
Kĩ thuật phần mềm |
A, A1, D1 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1 |
15,5 |
B |
16,5 |
|
Công nghệ sinh học |
A, A1 |
15 |
B |
16 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A, A1 |
14,5 |
B |
15,5 |
|
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
Việt Nam học (VH du lịch) |
A1, C, D1 |
16 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
20,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
14 |
Giáo dục Tiểu học |
A,A1,C,D1 |
14 |
Giáo dục Mầm non |
M |
13,5 |
Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ sồ 2) |
T |
14,7 |
Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
A, A1 /B |
10, 11 |
Khoa học cây trồng |
A, A1 / B |
10, 11 |
Phát triển nông thôn |
A, A1 /B |
10, 11 |
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
A, A1 / B |
10, 11 |
Công nghệ sinh học |
A, A1 /B |
10, 11 |
Sinh học ứng dụng |
A, A1 /B |
10, 11 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
10 |
Tin học |
A, A1, D1 |
10 |
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
Việt Nam học (VH du lịch) |
A1, C, D1 |
10 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long vừa công bố điểm chuẩn tối thiểu xét tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm (môn Hóa nhân hệ số 2) ở khối B.
Ở bậc đại học, điểm chuẩn khối A, A1 là 17,5 (môn Lý nhân hệ số 2); khối D1 là 17,5 (môn Anh văn nhân hệ số 2); khối B là 19 điểm (môn Hóa nhân hệ số 2).
Ở bậc cao đẳng, điểm chuẩn khối A, A1 là 13,5 điểm (môn Lý nhân hệ số 2); khối D1 là 13,5 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2); khối B là 15 điểm (môn Hóa nhân hệ số 2).
ĐH Trà Vinh, điểm chuẩn cao nhất là ngành Y đa khoa, khối B (21,5 điểm).
ĐH Trà Vinh |
Khối |
Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ) |
C, D1 |
13 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống(Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương) |
N |
15 |
Ngôn ngữ Khmer |
C, D1 |
13 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) |
C, D1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
Xét nghiệm y học |
A, B |
18 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
14 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
13, 14 |
Điều dưỡng |
B |
15 |
Giáo dục Mầm non |
C |
18 |
D1 |
16 |
|
M |
17,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 |
Dược học |
A, B |
19 |
Kinh tế |
A, A1, D1 |
13 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
13 |
Luật |
A, A1, C, D1 |
13 |
Y đa khoa |
B |
21,5 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
13 |
Nông nghiệp |
A, B |
13, 14 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
13, 14 |
Răng - Hàm - Mặt |
A, B |
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
13 |
Quản trị văn phòng |
A, A1, C, D1 |
13 |
Thú y |
A, B |
13, 14 |
Y tế công cộng |
B |
14 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
N |
10 |
Chăn nuôi |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A, A1 |
10 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
10 |
Điều dưỡng |
B |
11 |
Dược |
A, B |
10, 11 |
Giáo dục Mầm non |
C, D1, M |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
A, C |
13 |
Á1, D1 |
12 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
10 |
Khoa học thư viện |
C, D1 |
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
10, 11 |
Phát triển nông thôn |
A, B |
10, 11 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
10 |
Quản trị văn phòng |
A,A1,C,D1 |
10 |
Thú y |
A, B |
10, 11 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
Tiếng Khơ me |
C, D1 |
10 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C, D1 |
10 |
Việt Nam học(chuyên ngành Du lịch) |
C, D1 |
10 |
Xét nghiệm y học |
A, B |
10, 11 |
ĐH Đồng Tháp, môn thi chính các ngành sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh, giáo dục thể chất, tiếng Anh có nhân hệ số 2.
Theo thông báo, điểm chuẩn NV1 các ngành ĐH như sau: Sư phạm âm nhạc (T, S, R: 23, N: 19), giáo dục thể chất (T: 19), sư phạm tiếng Anh (D1: 17,5), ngôn ngữ Anh (D1: 17,5), sư phạm sinh học (B: 17), quản lý giáo dục (A, A1, C, D1: 16), sư phạm tin học (A, A1: 16), sư phạm vật lý (A, A1: 16), sư phạm kỹ thuật công nghiệp (A, A1: 16), sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (B: 16), sư phạm lịch sử (C: 16), sư phạm địa lý (A, A1, C: 16).
Các ngành ĐH còn lại (tùy theo khối) điểm chuẩn NV1 bằng với điểm mức 3 của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn NV1 các ngành CĐ: Giáo dục thể chất (T: 15), tiếng Anh (D1: 14), giáo dục tiểu học (A, A1, C, D1: 11, B: 12), sư phạm âm nhạc (N: 12), giáo dục mầm non (M: 11), sư phạm ngữ văn (C: 11), sư phạm lịch sử (C: 11), sư phạm địa lý (C: 11).
ĐH Lao động - Xã hội (cơ sở II) vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV)1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
||
D1 |
14.0 |
||
Quản trị Nhân lực |
D340404 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
||
D1 |
14.0 |
||
Kế toán |
D340301 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
||
D1 |
14.0 |
||
Bảo hiểm |
D340202 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
||
D1 |
14.0 |
||
Công tác Xã hội |
D760101 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
||
D1 |
14.0 |
||
C |
14.5 |