Nhiều địa phương đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh các cấp. Ảnh: Duy Hiệu. |
Nghệ An, Tây Ninh, Vĩnh Phúc cùng nhiều địa phương khác đã thông báo lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh các cấp. Tuy nhiên, một số địa phương vẫn chưa có lịch nghỉ Tết chính thức, cụ thể là Thừa Thiên - Huế, Bắc Kạn, Đắk Lắk, Quảng Bình, Lâm Đồng, Hậu Giang, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Thái Bình, Hưng Yên.
Lịch nghỉ Tết Quý Mão năm 2023 của các địa phương cụ thể như sau:
STT | Địa phương | Thời gian nghỉ Tết Nguyên đán |
1 | Đồng Nai | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
2 | Quảng Nam | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
3 | Đồng Tháp | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
4 | Điện Biên | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
5 | Quảng Ngãi | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
6 | Bình Thuận | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
7 | Bắc Giang | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
8 | Đà Nẵng | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
9 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
10 | Bắc Ninh | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
11 | Bến Tre | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp âm lịch) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
12 | Bình Phước | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
13 | Cần Thơ | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
14 | Đắk Nông | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
15 | Gia Lai | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
16 | Hà Tĩnh | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
17 | Lào Cai | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
18 | Long An | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
19 | Ninh Thuận | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
20 | Khánh Hòa | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
21 | Kon Tum | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
22 | Kiên Giang | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
23 | Quảng Ninh | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
24 | Tiền Giang | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
25 | TP.HCM | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
26 | Trà Vinh | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
27 | Sóc Trăng | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
28 | Yên Bái | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
29 | An Giang | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
30 | Hà Giang | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến 29/1/2023 (hết mùng 8 tháng giêng). |
31 | Hải Phòng | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
32 | Hải Dương | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
33 | Phú Thọ | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
34 | Ninh Bình | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
35 | Bình Định | Từ 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
36 | Phú Yên | Từ 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
37 | Cao Bằng | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
38 | Nam Định | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
39 | Hà Nội | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
40 | Hà Nam | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
41 | Thanh Hóa | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
42 | Tuyên Quang | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
43 | Vĩnh Long | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
44 | Bình Dương | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
45 | Bạc Liêu | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
46 | Nghệ An | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
47 | Lai Châu | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
48 | Quảng Trị | Từ ngày 17/1/2023 (26 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
49 | Sơn La | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
50 | Tây Ninh | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
51 | Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng) |
Bạn đang cảm thấy mình đã quá tuổi để học?
Được học - câu chuyện về cô gái 17 mới được đến trường lần đầu và đã trở thành tiến sĩ ngành Sử học về sau - hơn cả một câu chuyện truyền cảm hứng về học tập. Đó là hành trình đi tìm bản ngã của Tara Westover, khi cô đánh mất gia đình mình với những lời cáo buộc nghiệt ngã. Đó là sự trưởng thành về nhận thức trước một thế giới rộng lớn hơn gấp nhiều lần những gì cô được nhồi nhét trước kia. Đó là một hành trình giáo dục mà không phải ai cũng sẽ dễ dàng hoàn thành được. Độc giả có thể tìm hiểu thêm về Được học tại đây.