Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Hơn 50 địa phương công bố lịch nghỉ Tết cho học sinh

Hơn 50 địa phương đã chốt lịch nghỉ Tết, nhiều nơi cho học sinh nghỉ tới 14 ngày.

Nhiều địa phương đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh các cấp. Ảnh: Duy Hiệu.

Nghệ An, Tây Ninh, Vĩnh Phúc cùng nhiều địa phương khác đã thông báo lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh các cấp. Tuy nhiên, một số địa phương vẫn chưa có lịch nghỉ Tết chính thức, cụ thể là Thừa Thiên - Huế, Bắc Kạn, Đắk Lắk, Quảng Bình, Lâm Đồng, Hậu Giang, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Thái Bình, Hưng Yên.

Lịch nghỉ Tết Quý Mão năm 2023 của các địa phương cụ thể như sau:

STTĐịa phươngThời gian nghỉ Tết Nguyên đán
1Đồng NaiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
2Quảng NamTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
3Đồng ThápTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
4Điện BiênTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
5Quảng NgãiTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
6Bình ThuậnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
7Bắc GiangTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
8Đà NẵngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
9Bà Rịa - Vũng TàuTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
10Bắc NinhTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
11Bến TreTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp âm lịch) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
12Bình PhướcTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
13Cần ThơTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
14Đắk NôngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
15Gia LaiTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
16Hà TĩnhTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
17Lào CaiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
18Long AnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
19Ninh ThuậnTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
20Khánh HòaTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
21Kon TumTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
22Kiên GiangTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
23Quảng NinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
24Tiền GiangTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
25TP.HCMTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
26Trà VinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
27Sóc TrăngTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
28Yên BáiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
29An GiangTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
30Hà GiangTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến 29/1/2023 (hết mùng 8 tháng giêng).
31Hải PhòngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
32Hải DươngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
33Phú ThọTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
34Ninh BìnhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
35Bình ĐịnhTừ 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
36Phú YênTừ 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
37Cao BằngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
38Nam ĐịnhTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
39Hà NộiTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
40Hà NamTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
41Thanh HóaTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
42Tuyên QuangTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
43Vĩnh LongTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
44Bình DươngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
45Bạc LiêuTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
46Nghệ AnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
47Lai ChâuTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
48Quảng TrịTừ ngày 17/1/2023 (26 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
49Sơn LaTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
50Tây NinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
51Vĩnh PhúcTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng)

Bạn đang cảm thấy mình đã quá tuổi để học?

Được học - câu chuyện về cô gái 17 mới được đến trường lần đầu và đã trở thành tiến sĩ ngành Sử học về sau - hơn cả một câu chuyện truyền cảm hứng về học tập. Đó là hành trình đi tìm bản ngã của Tara Westover, khi cô đánh mất gia đình mình với những lời cáo buộc nghiệt ngã. Đó là sự trưởng thành về nhận thức trước một thế giới rộng lớn hơn gấp nhiều lần những gì cô được nhồi nhét trước kia. Đó là một hành trình giáo dục mà không phải ai cũng sẽ dễ dàng hoàn thành được. Độc giả có thể tìm hiểu thêm về Được học tại đây.

Tại sao phải tất bật dọn dẹp nhà cửa vào những ngày cuối năm?

Lau dọn nhà cửa và các vật dụng; quét lá cây ở sân vườn; mua sắm thêm đồ dùng trang trí… là những công việc Lê Hà Trang (19 tuổi) đã liệt kê để chuẩn bị cho việc dọn dẹp cuối năm.

Thái An

Bạn có thể quan tâm