Theo quan niệm của người Việt, ngày đầu tiên trong năm mới, gia chủ bước ra đường cần chú trọng đến giờ tốt, hướng tốt.
Do đó, trước khi xuất hành đầu năm mới, nhiều người xem sách, hoặc hỏi chuyên gia phong thủy nên đi hướng nào, chọn giờ nào.
Chuyên gia phong thủy Linh Quang cho biết đầu năm Tân Sửu 2021, ngày mùng 1 Tết, các gia đình muốn cầu tài lộc nên xuất hành về hướng Nam, muốn cầu hỷ khí, may mắn nên đi về hướng Tây Nam.
Trong trường hợp ngày mùng 1 chưa xuất hành được thì ngày mùng 2 và mùng 3 Tết đều là ngày hoàng đạo.
Theo lịch Vạn Niên, ngày mùng 2 Tết 2021, tức ngày 13/2/2021 là ngày Nhâm Thìn, Hoàng Đạo, sao Kim Quỹ.
Cát thần: Thiên đức hợp, Thiên phú, Thiên tài, Nguyệt không, Lộc khố.
Hung thần: Tam nương, Thổ ôn, Thiên tặc, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu sát, Tam tang, Không phòng.
Ngày này tuy là ngày tốt, là ngày Hoàng Đạo và có các cát thần hội hợp nhưng phạm ngày nguyệt kỵ, theo dân gian thì bách sự đều kiêng tuy nhiên nếu không phải việc đại sự thì vẫn có thể xem xét. Nên cúng tế, cầu phúc, cầu an, cầu may, thăm hỏi, kết giao, làm từ thiện, bố thí, tạo phúc. Kỵ xuất hành, khai trương, động thổ, cầu danh, cầu tài.
Giờ hoàng đạo:
- Thanh Long: Giờ Thìn (7h – 9h)
- Minh Đường: Giờ Tỵ (9h – 11h)
- Kim Quỹ: Giờ Thân (15h – 17h)
- Bảo Quang: Giờ Dậu (17h – 19h)
- Ngọc Đường: Giờ Hợi (21h – 23h)
- Tư Mệnh: Giờ Dần (3h – 5h)
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Chính Tây
Ngày mùng 3 Tết 2021, tức ngày 14/2 là ngày Quý Tỵ, hành Thủy.
Cát thần: Kim đường, Địa tài, Hoạt diệu.
Hung thần: Sát chủ, Độc hỏa, Thiên cương, Tiểu hồng Sa, Tiểu hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Thần Cách, Băng tiêu ngõa hãm, Nguyệt hình, Ngũ hư.
Ngày này tuy là ngày Hoàng Đạo lại có Hoạt diệu cát tinh trị nhật, nhưng là ngày sát chủ và nhiều hung thần khác như Thiên Cương, Sát sư, Nguyệt hình… nên mọi việc đều kiêng kỵ chỉ nên cầu phúc, cầu an, làm từ thiện, bố thí, tạo phúc.
Giờ hoàng đạo:
-Thanh Long: Giờ Ngọ (11h – 13h)
- Minh Đường: Giờ Mùi (13h – 15h)
- Kim Quỹ: Giờ Tuất (19h – 21h)
- Bảo Quang: Giờ Hợi (21h – 23h)
- Ngọc Đường: Giờ Sửu (1h – 3h)
- Tư Mệnh: Giờ Thìn (7h – 9h)
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Nam
Tài thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tại Thiên