Bộ Chính trị
-
Trương Hoà Bình -
Nguyễn Văn Bình -
Phạm Minh Chính -
Hoàng Trung Hải -
Vương Đình Huệ -
Đinh Thế Huynh -
Tô Lâm -
Ngô Xuân Lịch -
Trương Thị Mai -
Phạm Bình Minh -
Nguyễn Thị Kim Ngân -
Nguyễn Thiện Nhân -
Tòng Thị Phóng -
Nguyễn Xuân Phúc -
Trần Đại Quang -
Đinh La Thăng -
Võ Văn Thưởng -
Nguyễn Phú Trọng -
Trần Quốc Vượng
Ban Bí thư
Thông tin tra cứu
-
Trương Hoà Bình
13/4/1955
15/11/1973
Long Đước Đông, Cần Giuộc, Long An
Chức vụ
- Bí thư Trung ương Đảng
- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII, XIII
Tiểu sử
-
1977
Sinh viên khoa Xây dựng Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh.
-
Công tác tại Phòng An ninh kinh tế PA 17, Công an TP HCM
-
1987
Thượng tá, phó phòng An ninh kinh tế (PA17), Công an TP HCM.
-
1997
Phó Giám đốc Công an TP HCM kiêm thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra
-
2000
Đại tá
-
2001
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân TP HCM
-
2005
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng
-
2006
Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (4/2006)
-
2007
Trung tướng
Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao (25/7/2007)
-
2011
Được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Ban Bí thư.
Tại kỳ họp lần thứ nhất, Quốc hội khóa XIII, tiếp tục được bầu giữ chức Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
-
nay
-
Nguyễn Hoà Bình
24/05/1958
Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ
- Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao (từ 2010)
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Tiểu sử
-
1975
-
Sinh viên khóa 7, Trường Đại học An Ninh nhân dân
-
1980
-
Đội trưởng Văn phòng Công an huyện Tam Kỳ, Phó Văn phòng tổng hợp, Phó Phòng nghiên cứu khoa học Công an tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng
-
1987
-
nghiên cứu sinh Học viện Bộ Nội vụ Liên Xô
-
1991
-
1992
-
Phó Phòng đấu tranh án công nghiệp, Phó bí thư chi bộ P2, Cục CSKT Bộ Công An (C15)
-
1995
-
Trưởng Phòng đấu tranh án công nghiệp, Bí thư chi bộ P2, Cục CSKT Bộ Công An (C15), Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy C15
-
1999
-
Phó Cục trưởng, Phó Bí thư Đảng ủy C15- Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công An
-
2001
-
2002
-
Cục trưởng, Bí thư Đảng ủy C15, Ủy viên Đảng ủy Tổng cục Cảnh sát, Phó thủ trương Cơ quan cảnh sát điều tra Bộ Công an
-
2004
-
2005
-
Phó Tổng cục trưởng, Ủy viên Đảng ủy Tổng cục Cảnh sát, Phó thủ trương Cơ quan cảnh sát điều tra Bộ Công an
-
2006
-
-
2007
-
Thiếu tướng, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Tổng cục Cảnh sát, Phó Tổng cục trưởng, Phó thủ trương Cơ quan cảnh sát điều tra Bộ Công an
-
2008
-
Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
-
2010
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
-
2011
Được bầu làm Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
-
Nguyễn Văn Bình
4/3/1961
Phú Thọ
Chức vụ
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
Tiểu sử
-
1986
-
Chuyên viên Vụ Kinh tế đối ngoại, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
1992
-
Phó Trưởng Phòng các Tổ chức quốc tế, Trưởng Phòng Ngân hàng Thế giới, Vụ Hợp tác quốc tế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
1995
-
Phó Vụ trưởng, Trưởng ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế, rồi Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
1998
-
Phó Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh Hà Nội.
-
2001
-
Phó Chủ tịch, rồi quyền Chủ tịch Ban lãnh đạo Ngân hàng Đầu tư quốc tế (MIB) tại Liên bang Nga.
-
2005
-
Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
2008
-
Ủy viên Ban cán sự Đảng, Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng.
Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn làm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
-
nay
-
Phạm Minh Chính
10/2/1958
Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá
Chức vụ
- Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương (từ tháng 4/2015)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
Tiểu sử
-
2006
Đại tá, Phó tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo, Bộ Công an
-
2007
Được thăng cấp bậc hàm lên Thiếu tướng.
-
2010
Thiếu tướng, Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật, Bộ Công an.
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an kiêm Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật.
-
2011
Được Bộ Chính trị điều động, phân công giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
-
2015
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương
-
Lương Cường
15/8/1957
Phường Dữu Lâu, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Chức vụ
- Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Bộ Quốc phòng (từ tháng 7/2011)
- Thượng tướng
Tiểu sử
-
Đang cập nhật
-
Hoàng Trung Hải
27/9/1959
Thái Bình
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX, X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa VIII, XI, XIII
Tiểu sử
-
1976
-
Sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
-
1981
-
Kỹ sư, Trưởng kíp, Trưởng ca, Phó quản đốc phân xưởng rồi Trưởng phòng Kỹ thuật, Phó Kỹ sư chính vận hành Nhà máy Điện Phả Lại; sau đó theo học và tốt nghiệp khóa đào tạo sau đại học Khoa Hệ thống điện, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
-
1991
-
Trưởng phòng Thư ký tổng hợp, sau là Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại, Công ty Điện lực I Hà Nội
-
1993
-
Phó Văn phòng kiêm Trưởng phòng Tổng hợp, Bộ Năng lượng; sau học thạc sỹ quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Dublin, Cộng hòa Ireland.
-
1995
-
Ủy viên Hội đồng quản trị kiêm Trưởng ban Kiểm soát Tổng Công ty Điện lực Việt Nam.
-
1997
-
Ủy viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Công nghiệp.
-
1998
-
Ủy viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam.
-
2000
-
Ủy viên Ban Cán sự đảng, Thứ trưởng Bộ Công nghiệp; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối cơ quan Kinh tế Trung ương.
-
2001
-
Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Công nghiệp. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội khóa XI.
-
2002
-
Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
-
2007
-
Uỷ viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Phó thủ tướng Chính phủ.
-
nay
-
Đinh Thế Huynh
15/05/1953
8/8/1974
Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Chức vụ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khoá XI, XII;
- Bí thư Trung ương Đảng; Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương; Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương.
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII, XIII
Tiểu sử
-
1971
Tham gia cách mạng.
-
1998
Phó Tổng Biên tập báo Nhân dân.
-
2001
4/2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
6/2001: Tổng Biên tập báo Nhân dân.
-
2005
Tại Đại hội Nhà báo Việt Nam lần thứ VIII được bầu làm Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam.
-
2006
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
-
2010
Tại Đại hội Nhà báo Việt Nam lần thứ IX, tiếp tục được bầu giữ chức Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam.
-
2011
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị, được Bộ Chính trị phân công tham gia Ban Bí thư Trung ương Đảng.
2/2011: Được Bộ Chính trị phân công làm Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
-
Vương Đình Huệ
15/03/1957
Nghệ An
Chức vụ
- Trưởng ban Kinh tế Trung ương
- Ủy viên TW Đảng khóa XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Tiểu sử
-
1979
-
Giảng viên Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội, Uỷ viên Ban Thường vụ Đoàn trường.
-
1985
-
Học viên khoa Châu Âu, lớp tiếng Tiệp, Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.
-
1986
-
Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Kinh tế Bratislara, Cộng hòa Slovakia; Đơn vị trưởng lưu học sinh; Trưởng Thành hội lưu học sinh Việt Nam tại Bratislara.
-
1990
-
1991
-
Giảng viên Khoa Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
-
1992
-
Phó trưởng Khoa Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
-
1993
-
Quyền Trưởng khoa, rồi Trưởng khoa Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
-
1999
-
Phó hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội.
-
2001
-
Uỷ viên Ban cán sự Đảng, Phó Tổng kiểm toán Nhà nước. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng.
Bí thư Đảng uỷ Cơ quan Kiểm toán Nhà nước, Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ khối cơ quan Kinh tế Trung ương
-
2006
-
Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự đảng, Tổng kiểm toán Nhà nước, Bí thư Đảng uỷ cơ quan Kiểm toán Nhà nước.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng
Tại Kỳ họp thứ Nhất, Quốc hội khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn làm Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
2012
Được Bộ Chính trị phân công giữ chức Trưởng ban Kinh tế Trung ương
-
-
nay
-
Tô Lâm
10/07/1957
Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Chức vụ
- Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công An
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
Tiểu sử
-
2007
Thiếu tướng, Phó tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
-
2009
Được công nhận chức danh Phó giáo sư
-
2010
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
-
2014
Được thăng cấp bậc hàm từ Trung tướng lên Thượng tướng.
-
2015
Được công nhận chức danh Giáo sư ngành Khoa học An ninh
-
Ngô Xuân Lịch
20/4/1954
Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Chức vụ
- Bí thư Trung ương Đảng
- Đại tướng
- Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Tiểu sử
-
Chính ủy Quân khu 3, Quân đội nhân dân Việt Nam, Thiếu tướng.
-
2006
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X
-
2007
31/12/2007: Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, Trung tướng
-
2011
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Bộ Chính trị phân công tham gia Ban Bí thư Trung ương Đảng (Khóa XI)
1/3/2011: Được Chủ tịch nước bổ nhiệm làm Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
-
Trương Thị Mai
23/01/1958
Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Chức vụ
- Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội
- Đại biểu Quốc hội khoá: X, XI, XII, XIII
Tiểu sử
-
Đang cập nhật
-
Phạm Bình Minh
26/03/1959
Nam Định
Chức vụ
- Phó Thủ tướng Chính phủ
- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Tiểu sử
-
1976
-
Sinh viên Trường Đại học Ngoại giao tại Hà Nội.
-
1981
-
Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao.
-
1982
-
Tùy viên Đại sứ quán Việt Nam tại Anh.
-
1986
-
Cán bộ rồi Tập sự cấp vụ, Vụ Các vấn đề chung, Bộ Ngoại giao.
-
1991
-
Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao; sau đó học thạc sỹ Luật và Ngoại giao tại Trường Fletcher Tuft, Hoa Kỳ.
-
1994
-
Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.
-
1999
-
Đại sứ, Phó Đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên Hợp Quốc, Đảng ủy viên Đảng ủy các cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ.
-
2001
-
Công sứ, Phó Đại sứ Việt Nam tại Hoa Kỳ, Đảng ủy viên Đảng ủy các cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ, Bí thư chi bộ Đại sứ quá
-
2003
-
Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Các tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao. Trưởng đoàn đối thoại về nhân quyền với các nước; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (9/2006); Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Ngoại giao.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng được bầu làm Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng.
-
2007
-
Ủy viên Trung ương dự khuyết, Ủy viên Ban Cán sự đảng, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao rồi Bí thư Đảng ủy, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao.
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan Trung ương.
-
2009
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng; đại biểu Quốc hội khóa XIII. Tại Kỳ họp thứ nhất Quốc hội Khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
Tại kỳ họp thứ sáu Quốc hội khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn giữ chức vụ Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
-
nay
-
Nguyễn Thiện Nhân
12/06/1953
04/01/1980
Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Chức vụ
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị XI, XII
- Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam
- Đại biểu Quốc hội khóa X, XII, XIII
Tiểu sử
-
1970
-
Nhập ngũ, sau đó học đại học và làm nghiên cứu sinh tại Đại học Kỹ thuật Magdeburg – Cộng hòa Dân chủ Đức (1972-1979).
-
1979
-
1980
-
Công tác tại Viện Kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc phòng, Thượng úy
-
1983
-
Cán bộ giảng dạy Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
-
1985
-
Ủy viên Ban Thường vụ Thành đoàn, Trưởng ban Khoa học – Kỹ thuật rồi Phó Bí thư Thành đoàn TP. Hồ Chí Minh.
-
1988
-
Tùy viên giáo dục Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Dân chủ Đức; Đảng ủy viên Đảng bộ Đại sứ quán.
-
1990
-
Học kinh tế thị trường tại Trường Đại học Kỹ thuật Magdeburg – Cộng hòa Liên bang Đức
-
1991
-
Phó Chủ nhiệm Bộ môn Quản lý công nghiệp Trường Đại học Bách khoa TP.Hồ Chí Minh rồi học thạc sỹ quản lý cộng đồng tại Trường Đại học Oregon (Mỹ) và khóa đào tạo chuyên gia thẩm định dự án đầu tư tại Trường Đại học Harvard (Mỹ).
-
1995
-
Trưởng khoa rồi Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh. Phó Giáo sư kinh tế (1996).
-
1997
-
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh; Đại biểu Quốc hội khóa X.
-
1999
-
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh.
-
2001
-
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND TP. Hồ Chí Minh; Ủy viên Hội đồng Chính sách khoa học và Công nghệ quốc gia. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng. Giáo sư kinh tế (2002).
-
2006
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại biểu Quốc hội khóa XII.
-
2007
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bí thư Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
2010
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu làm Ban chấp hành Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội khóa XIII. Tại Kỳ họp thứ nhất Quốc hội Khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn tiếp tục làm Phó Thủ tướng Chính phủ.
-
2013
Được bầu bổ sung vào Bộ Chính trị tại Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương (khóa XI).
Tại Hội nghị lần thứ sáu Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, được bầu giữ chức Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa VII.
-
Nguyễn Văn Nên
14/07/1957
Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
Chức vụ
- Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (từ tháng 11/2013)
Tiểu sử
-
1975
-
Chiến sỹ Cảnh sát hình sự; Đội trưởng hình sự Công an huyện Gò Dầu.
-
1985
-
Huyện ủy viên, Bí thư chi bộ, Phó trưởng Công an huyện Gò Dầu.
-
1987
-
Quyền Trưởng Công an huyện Gò Dầu.
-
1988
-
1989
-
Ủy viên Thường vụ, Trưởng Công an huyện Gò Dầu.
-
1991
-
1992
-
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Gò Dầu.
-
1996
-
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Gò Dầu.
-
1999
-
Tỉnh ủy viên, Trưởng ban, Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Tây Ninh.
-
2001
-
Ủy viên Thường vụ, Trưởng ban, Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tây Ninh.
-
2004
-
Ủy viên Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tây Ninh, kiêm Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng Ban Bảo vệ sức khỏe.
-
2005
-
Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tây Ninh.
-
2006
-
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh
-
2010
-
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh.
-
2011
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên.
-
2013
Ngày 14/11/2013, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.
-
nay
-
Nguyễn Thị Kim Ngân
12/04/1954
9/12/1981
Xã Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre
Chức vụ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị XI, XII
- Phó Chủ tịch Quốc hội
- Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII
Tiểu sử
-
Giữ các chức vụ: Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bến Tre; Thứ trưởng Bộ Tài chính; Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương.
-
2006
Bí thư Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Thương mại.
-
2007
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI.
Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII.
-
2011
1/2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu lại là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Ban Bí thư (Khóa XI).
7/2011: Tại Kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XIII, được bầu là Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
-
2013
Tại Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI), được bầu bổ sung vào Bộ Chính trị.
-
Nguyễn Xuân Phúc
20/07/1954
12/5/1982
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Chức vụ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị XI, XII
- Phó thủ tướng Chính phủ
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII
Tiểu sử
-
1973
-
Sinh viên Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội; Bí thư chi đoàn.
-
1978
-
Cán bộ Ban Quản lý kinh tế Quảng Nam – Đà Nẵng.
-
1979
-
1980
-
Chuyên viên, Phó Văn phòng rồi Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng; Bí thư Đảng ủy cơ quan, Đảng ủy viên Đảng ủy khối Dân Chính Đảng Quảng Nam – Đà Nẵng khóa 1, 2. Học quản lý hành chính nhà nước tại Học viên Hành chính Quốc gia.
-
1993
-
Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng, Tỉnh ủy viên khóa 15, 16 tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Học quản lý kinh tế tại Đại học Quốc gia Singapore.
-
1996
-
1997
-
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa 17, 18; Phó Chủ tịch rồi Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Quảng Nam kiêm Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam: Chủ tịch Liên minh các Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 6.
-
2001
-
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam (nhiệm kỳ 1999 – 2004); Bí thư Ban cán sự đảng UBND tỉnh. Đại biểu Quốc hội khóa XI, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách của Quốc hội khóa XI.
-
2004
-
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam (nhiệm kỳ 2004-2009); đại biểu HĐND tỉnh khóa 7; Đại biểu Quốc hội khóa XI, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách của Quốc hội khóa XI; Chủ tịch Liên hiệp các hội KHKT tỉnh Quảng Nam.
-
2006
Phó Tổng Thanh tra Chính phủ. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng.
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ nhiệm Thường trực Văn phòng Chính phủ, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách của Quốc hội khóa XI.
-
2007
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan Trung ương. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng, được Trung ương bầu vào Bộ Chính trị; Đại biểu Quốc hội khóa XIII. Tại Kỳ họp thứ nhất Quốc hội Khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn làm Phó Thủ tướng Chính phủ.
-
nay
-
Tòng Thị Phóng
10/02/1954
20/11/1981
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Chức vụ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Khoá VIII, IX, X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XI, XII
- Bí thư Trung ương Đảng khóa IX, X
- Phó Chủ tịch Quốc hội Khóa XII, XIII
- Đại biểu Quốc hội khóa X, XI, XII, XIII
Tiểu sử
-
1965
Tham gia cách mạng.
-
1991
-
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La.
-
1996
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La.
-
1997
Phó Chủ nhiệm kiêm nhiệm Hội đồng Dân tộc của Quốc hội.
-
2001
1/2001: Tại Đại hội lần thứ XI Đảng bộ Sơn La, được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy.
4/2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được phân công làm Bí thư Trung ương Đảng.
-
2002
5/2002: Đại biểu Quốc hội khóa XI.
9/2002: Trưởng Ban Dân vận Trung ương.
-
2006
Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu làm Bí thư Trung ương Đảng.
-
2007
Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XII được bầu giữ chức Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
-
2011
1/2011: Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị (Khóa XI).
23/7/2011: Tại Kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XIII, tiếp tục được bầu là Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
-
Đinh La Thăng
10/09/1960
Nam Định
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
- Ủy viên Trung ương Đảng Khóa X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII
Tiểu sử
-
1983
-
Công tác tại Công ty Cung ứng vật tư thuộc Tổng công ty Xây dựng thuỷ điện Sông Đà, là Kế toán viên, Phó kế toán trưởng, Kế toán trưởng công ty, Uỷ viên Ban Thường vụ Đảng uỷ, Uỷ viên Ban Thường vụ Công đoàn, Bí thư Đoàn thanh niên Công ty.
-
1988
-
1989
-
Phó kế toán trưởng, Kế toán trưởng, Uỷ viên Ban Thưởng vụ Đảng uỷ, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Đảng uỷ Tổng công ty Xây dựng thuỷ điện Sông Đà
Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Bí thư Đoàn Thanh niên Tổng công ty Xây dựng thuỷ điện Sông Đà
Uỷ viên Trung ương Hội Kế toán Việt Nam, Phó chủ tịch Hội Kế toán ngành Xây dựng.
-
1994
-
1995
-
Bí thư Đảng uỷ, Phó Tổng giám đốc kiêm Chủ tịch công đoàn Tổng công ty Sông Đà; Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
-
2001
-
Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty Sông Đà. Đại biểu Quốc hội Khoá XI, Uỷ viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội. Uỷ viên Trung ương Hội Kế toán Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội Kế toán ngành Xây dựng, Uỷ viên Ban Thường vụ Công đoàn Xây dựng Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội Các nhà doanh nghiệp trẻ Việt Nam.
-
2003
-
Phó Bí thư Tỉnh ủy Thừa thiên – Huế. Đại biểu Quốc hội Khoá XI, Uỷ viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội
-
2005
-
2006
-
Bí thư Ban cán sự đảng, Chủ tịch Hội đồng quản trị Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng; đại biểu Quốc hội Khoá XI, Uỷ viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội, Phó Bí thư Đảng uỷ cơ quan Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam.
-
2008
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng uỷ,Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng, Đại biểu Quốc hội Khoá XIII.
Tại Kỳ họp thứ Nhất, Quốc hội khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn làm Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
-
nay
-
Trần Đại Quang
12/10/1956
26/7/1980
Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Chức vụ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khoá XI, XII
- Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Tiểu sử
-
Thiếu tướng, Phó tổng Cục trưởng Tổng Cục An ninh, Bộ Công an
-
2006
Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.
Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng nhiệm kỳ 2006-2010.
-
2007
Được thăng quân hàm Trung tướng.
-
2011
Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị (khóa XI).
8/2011: Tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khoá XIII được bầu giữ chức Bộ trưởng Bộ Công An.
-
2012
Được thăng quân hàm Đại tướng.
-
Võ Văn Thưởng
13/12/1970
An Phước, Măng Thít, Vĩnh Long
Chức vụ
- Phó bí thư trường trực Thành ủy TP HCM
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
- Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Khóa X
- Đại biểu Quốc hội khóa XII
Tiểu sử
-
1986
-
Đoàn viên xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.
-
1988
-
Đoàn viên, Phó Bí thư, Chủ nhiệm CLB lý luận trẻ; Bí thư Đoàn Khoa, Phó Bí thư Đoàn trường Đại học Tổng hợp TP HCM
-
1993
-
Cán bộ, Phó Ban, Trưởng Ban Đại học- Trung học chuyên nghiệp Thành Đoàn TP HCM (10/1996); ủy viên Ban Thường vụ Thành Đoàn, Phó Chủ tịch Hội Sinh viên TP HCM, ủy viên Thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, ủy viên BCH T.Ư Đoàn (1997); Đảng ủy viên-Bí thư Ban cán sự Đoàn Đại học Quốc gia TP HCM.
-
1999
-
2000
-
Chủ tịch Hội Sinh viên TP HCM, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam; Phó Bí thư Thành Đoàn TP HCM (5/2001); đại biểu Hội đồng nhân dân TP HCM (1999-2004).
-
2002
-
Uỷ viên Ban thường vụ T.Ư Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam TP HCM; Bí thư Thành Đoàn TP HCM (3/2003); Thành ủy viên (10/2003).
-
2004
-
Bí thư quận ủy quận 12 TP HCM, Thành ủy viên.
-
2006
Tháng 4/2006, tại ĐH toàn quốc lần thứ X của Đảng, được bầu làm Ủy viên dự khuyết BCH T.Ư Đảng.
Tháng 10/2006, được bầu làm Bí thư thường trực BCH T.Ư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh khoá VIII.
-
2007
Tháng 1/2007, được bầu làm Bí thư thứ nhất BCH T.Ư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh khoá VIII
Tháng 3/2007, được bổ nhiệm làm Chủ nhiệm Ủy ban Quốc gia về Thanh niên Việt Nam
Ngày 20/12/2007, tại Hội nghị lần thứ nhất BCH T.Ư Đoàn khoá IX, được bầu làm Bí thư thứ nhất BCH T.Ư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh khoá IX.
-
2011
Tháng 1/2011, được bầu làm Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI
Tháng 8/2011 ông được Bộ Chính trị phân công giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
-
2014
Được Bộ Chính trị phân công giữ chức Phó Bí thư Thành ủy TP HCM nhiệm kỳ 2010 - 2015
-
2015
Được tái cử giữ chức Phó Bí thư Thường trực TP HCM nhiệm kỳ 2015-2020, được phân công điều hành công tác Thành ủy TP HCM
-
Nguyễn Phú Trọng
14/04/1944
19/12/1967
Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
Chức vụ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII
- Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XI
Tiểu sử
-
1957
-
Học sinh trường phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội.
-
1963
-
Sinh viên khoa Ngữ văn Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
-
1967
-
Cán bộ Phòng Tư liệu Tạp chí Học tập (nay là Tạp chí Cộng sản)
-
1968
-
Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản. Đi thực tập ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây (1971), Bí thư Chi đoàn cơ quan Tạp chí Cộng sản (1969-1973).
-
1973
-
Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế - Chính trị Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh), Chi ủy viên.
-
1976
-
Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư Chi bộ
-
1980
-
Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc
-
1981
-
Thực tập sinh và bảo vệ luận án Phó Tiến sĩ (nay là Tiến sĩ) Khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Liên Xô.
-
1983
-
Phó Trưởng ban Xây dựng Đảng (10/1983), Trưởng ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản (9/1987); Phó Bí thư Đảng ủy (7/1985-12/1988), Bí thư Đảng ủy cơ quan Tạp chí Cộng sản (12/1988-12/1991).
-
1989
-
Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản.
-
1990
-
Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.
-
1991
-
Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.
-
1994
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
-
1996
-
Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng ban Cán sự đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
-
1997
Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khoá VIII, IX, X, XI
-
1998
Phụ trách công tác tư tưởng-văn hóa và khoa giáo của Đảng (đến 2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (11/2001-8/2006).
-
1999
Thường trực Bộ Chính trị
-
2000
Bí thư Thành ủy Hà Nội các khóa XII, XIII, XIV (đến 2006)
-
2002
Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII
-
2006
Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và an ninh
-
Chủ tịch Quốc hội.
-
2011
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, đồng chí đã được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XI.
-
Trần Quốc Vượng
5/2/1953
20/08/1979
Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Chức vụ
- Bí thư Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
- Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII
Tiểu sử
-
1973
-
Công tác tại Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; kiểm sát viên trung cấp; Bí thư Đoàn Thanh niên cơ quan; Đảng ủy viên Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
-
1985
Công tác tại Văn phòng Trung ương Đảng
-
1992
-
Phó Vụ trưởng Vụ Tổng hợp
-
1997
-
Vụ trưởng Vụ Tổng hợp
-
1998
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, Phó Chánh Văn phòng Thường trực Văn phòng Trung ương Đảng
-
2001
-
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Trung ương Đảng
-
2005
-
Thường vụ Đảng ủy Khối I, Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy Khối I
-
2006
Công tác tại Viện Viện kiểm sát nhân dân tối cao
-
Phó Viện trưởng Thường trực, Bí thư Ban cán sự đảng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
-
2007
-
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bí thư Ban cán sự đảng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Phó Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam, Bí thư đảng đoàn Hội Luật gia Việt Nam
-
2010
-
2011
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
-
2013
Bí Thư Trung ương Đảng khóa XI
-
2016
Được bầu vào Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương Đảng khóa XII.