Lickspittle /ˈlɪk.spɪt.əl/ (danh từ): Người xu nịnh.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa lickspittle là người thích ca ngợi hoặc làm hài lòng những người có quyền lực, thường là với mục đích tìm kiếm lợi ích. Merriam-Webster Dictionary định nghĩa từ này là "một cấp dưới ưa nịnh nọt".
Lickspittle là từ ghép giữa động từ lick và danh từ spittle. Spittle là nước bọt. Lick là biến thể của từ liccian trong tiếng Anh cổ, nghĩa là liếm. Liccian, lécher trong tiếng Pháp, leccare trong tiếng Italy đều được cho là từ mượn của ngôn ngữ Đức. Nghĩa bóng của những từ này là "liếm môi trong háo hức".
Ứng dụng của từ lickspittle trong tiếng Anh:
- He is a lickspittle who fawns before his aristocratic employers.
Dịch: Anh ta là kẻ xu nịnh, luôn khúm núm trước những ông chủ giàu có.
- He has to say things like that occasionally so his fans don't take him for a lickspittle.
Dịch: Đôi khi anh ta nói những lời như vậy để người hâm mộ không coi anh là một kẻ nịnh bợ.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.