Pre-loved /ˌpriːˈlʌvd/ (tính từ): Đã qua sử dụng.
Định nghĩa:
Pre-loved lần đầu được sử dụng trên một tờ báo của Ohio (Mỹ) vào năm 1972. Cambridge Dictionary định nghĩa pre-loved là trạng thái không còn mới hoặc đã qua sử dụng.
Từ này thường được dùng để mô tả đồ vật, hàng hóa. Cách viết pre-loved hoặc preloved đều đúng, nhưng pre-loved phổ biến hơn trong cộng đồng người nói tiếng Anh.
Trong mua bán hàng hóa, pre-loved thường được thay thế second-hand vì nhiều người cho rằng pre-loved mang ý nghĩa nhẹ nhàng và dễ thu hút khách hàng hơn.
Ứng dụng của từ pre-loved trong tiếng Anh:
- Not only will you find "pre-loved" dresses, but you'll find many that have never been worn at all.
Dịch: Bạn không chỉ tìm được những bộ váy "qua tay", mà còn tìm được những món đồ còn mới, chưa qua sử dụng.
- Some of their past designs have been discontinued and are now only available pre-loved.
Dịch: Một số thiết kế cũ của họ đã dừng sản xuất, hiện chỉ có sẵn vài sản phẩm đã qua sử dụng.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.