Đa số địa phương tổ chức thi tuyển vào lớp 10 năm 2024. Ảnh: Quỳnh Trang. |
So với năm ngoái, nhiều tỉnh, thành như Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Hưng Yên đã thông báo giảm 1-2 môn thi. Quảng Bình cũng quyết định bỏ môn Tiếng Anh ra khỏi kỳ thi, giữ lại 2 môn Toán và Ngữ văn. Tuy nhiên, thí sinh thi vào trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp vẫn thi Tiếng Anh và thêm môn chuyên.
Trong khi đó, tỉnh Kiên Giang cũng tổ chức thi 2 môn Văn, Toán vào trường THPT công lập không chuyên. Nếu thi trường chuyên, thí sinh phải thi thêm môn chuyên, không thi môn Tiếng Anh chung.
Có 2 tỉnh thông báo xét tuyển vào THPT công lập không chuyên là Đồng Tháp, Vĩnh Long. Trong khi đó, một số tỉnh như Kiên Giang, Khánh Hòa, Quảng Nam chỉ xét tuyển vào một số trường, các trường còn lại phải qua thi tuyển.
Một số địa phương kết hợp phương án thi tuyển và xét tuyển dựa vào điểm học bạ 4 năm bậc THCS như Tây Ninh, Thừa Thiên - Huế, Phú Yên...
Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong tháng 6. Một số tỉnh tổ chức thi từ cuối tháng 5 như Bạc Liêu, Thanh Hóa (thi trường chuyên), Nam Định (thi trường chuyên), Bình Dương, Hà Nam (thi trường chuyên).
Lịch thi, môn thi tuyển sinh lớp 10 trường công lập, trường chuyên tại 55 tỉnh, thành cụ thể như sau (Click vào tên tỉnh, thành để xem chi tiết):
STT | Tỉnh/thành phố | Thời gian thi | Môn thi |
1 | TP.HCM | 6-7/6 | - Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) - Xét tuyển học sinh xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ |
2 | Phú Thọ | 6-8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
3 | Quảng Nam | 3-6/6 | - Xét tuyển vào trường THPT công lập. - Thi tuyển vào trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm và chuyên Lê Thánh Tông (thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên). |
4 | Hưng Yên | 3-5/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
5 | Ninh Bình | Tháng 6/2024 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
6 | Lào Cai | 4-6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
7 | Kiên Giang | Tháng 6/2024 | Toán, Ngữ văn, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
8 | Khánh Hòa | 2-4/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
9 | Quảng Ngãi | 6-8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
10 | Bình Dương | 31/5 đến 3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
11 | Thái Nguyên | 5-8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
12 | An Giang | 2-4/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
13 | Đồng Nai | 6-7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
14 | Gia Lai | 6-8/6 | Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn, Anh và môn chuyên) |
15 | Cà Mau | 13-15/6 | Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn, Anh và môn chuyên) |
16 | Quảng Bình | 4-5/6 | Toán, Ngữ văn, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
17 | Vĩnh Phúc | 1-3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
18 | Bắc Giang | 3-5/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
19 | Vĩnh Long | Tháng 6/2024 | Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn và môn chuyên) |
20 | Cần Thơ | 5-7/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
21 | Đồng Tháp | 7-9/6 | Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển (Toán, Văn, Anh và môn chuyên) |
22 | Quảng Trị | 5-6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
23 | Đà Nẵng | 2-4/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
24 | Tuyên Quang | Tháng 6/2024 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
25 | Hà Nội | 8-10/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
26 | Hải Dương | 1-3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
27 | Bạc Liêu | 23-24/5 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
28 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 5-6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
29 | Đắk Lắk | 7-8/6 | Thi tuyển vào một số trường (có trường chuyên), còn lại xét tuyển. Thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
30 | Bắk Kạn | 3-5/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
31 | Bắc Ninh | 6-8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
32 | Bến Tre | 5-6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
33 | Bình Định | 5-6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
34 | Bình Phước | Tháng 6/2024 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
35 | Bình Thuận | 3-6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
36 | Hà Tĩnh | 6-7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
37 | Hải Phòng | - 3-5/6 (không chuyên) - 6-8/6 (trường chuyên) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
38 | Hậu Giang | 7-8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
39 | Kon Tum | 4-6/6 | Trường chuyên thi tuyển. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển vào trường THPT công lập. Thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
40 | Yên Bái | 2-4/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
41 | Long An | 6-7/6 | Toán, Ngữ văn, môn thi thứ 3, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
42 | Nam Định | - 7-8/6 (công lập không chuyên) - 23-25/5 (trường chuyên) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (đề riêng cho trường chuyên và không chuyên), môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
43 | Nghệ An | - 5-6/6 (công lập không chuyên) - Chiều 8/6 (trường chuyên) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
44 | Ninh Thuận | 3-5/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
45 | Sơn La | 1-2/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
46 | Tây Ninh | Tháng 6/2024 | Thi tuyển và xét tuyển với trường THPT công lập, thi tuyển với trường chuyên. Thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên). |
47 | Thanh Hóa | - 13-14/6 (trường công lập không chuyên) - 22-23/5 (trường chuyên) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (đề riêng cho trường chuyên và không chuyên), môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
48 | Tiền Giang | Đầu tháng 6/2024 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
49 | Thừa Thiên - Huế | 2-4/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
50 | Lai Châu | Dự kiến trước ngày 15/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
51 | Hà Nam | - 13-14/6 (trường công lập không chuyên) - 29-31/5 (trường chuyên) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (đề riêng cho trường chuyên và không chuyên), môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
52 | Hà Giang | 5-6/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
53 | Đắk Nông | 6-8/6 | Xét tuyển vào trường THPT công lập, thi tuyển vào trường chuyên (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên), thi tuyển kết hợp xét tuyển vào trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng (Văn, Toán) |
54 | Điện Biên | 4-5/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
55 | Phú Yên | 1-2/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên (nếu đăng ký trường chuyên) |
Những cuốn sách dành cho người đứng trước cánh cửa nghề nghiệp
Mục Giáo dục giới thiệu đến bạn đọc một số cuốn sách về chủ đề nghề nghiệp, hướng nghiệp, dành cho những bạn trẻ đang băn khoăn trước cánh cửa nghề nghiệp hay người trưởng thành quan tâm đến sự biến đổi nghề nghiệp trong xã hội hiện đại.
Chiến đạo giống cuộc đối thoại, gợi mở các câu hỏi của cuộc đời, giúp người trẻ chủ động định hướng nghề nghiệp, kiến tạo tương lai.
Eight - 8 cách làm chủ trí thông minh nhân tạo: “Đa số công việc mà công viên chức đang phụ trách cuối cùng đều sẽ bị thay thế bởi trí thông minh nhân tạo", cuốn sách này sẽ giải đáp câu hỏi đó.