Lượng khách hàng đến các đại lý xe máy Honda đã giảm hơn trước do nhu cầu mua xe của người dân sau Tết chững lại. Nhiều mẫu xe tay ga "hot" như: SH 2019, SH Mode 2019, Air Blade 2019 có giá bán giảm từ 500 nghìn đến 1 triệu đồng nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 3 triệu đến 19 triệu đồng.
Theo đó, Honda SH 2019, SH mode 2019 là những mẫu xe có mức tăng đột biến với giá bán mẫu xe SH 2019 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 11-19 triệu đồng tùy phiên bản.
Honda SH Mode 2019 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất từ 8 đến 11 triệu đồng. Riêng Vision 2019 đang có giá bán giảm 0,2 - 0,5 triệu đồng so với tháng trước.
Hiện Vision 2019 có giá bán cao hơn giá đề xuất từ 1 – 2 triệu đồng. Mẫu xe ga Lead 2019 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp đang giá bán thấp hơn giá đề xuất từ 1 - 1,5 triệu đồng.
Trong khi đó, các mẫu xe số giá rẻ khác như Wave Alpha, Wave RSX, Future dự kiến sẽ tiếp tục ổn định trong tháng 4/2019 với mức giá thực tế thấp hơn giá đề xuất.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 4/2019( ĐVT: triệu đồng) |
|||
Giá xe Honda Vision |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision |
29,99 | 33 | +3,01 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
35 | +3,01 |
Giá xe Honda Lead |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Lead 2018 tiêu chuẩn |
37,49 | 39 | +1,51 |
Lead 2018 cao cấp |
39,29 | 41 | +1,71 |
Giá xe HondaAir Blade |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Air Blade 2018 thể thao |
37,99 | 41 | +3,01 |
Air Blade 2018 cao cấp |
40,59 | 43 |
+2,41 |
Air Blade 2018 đen mờ |
41,09 | 47 | +5,91 |
Air Blade 2018 từ tính |
40,59 | 43 | +2,41 |
Giá xe Honda SH mode |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
SH mode thời trang |
51,49 | 56,5 | +5,01 |
SH mode cá tính |
52,49 |
62 | +9,51 |
Giá xe Honda PCX |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
PCX 125 |
56,49 | 56,5 | +0,01 |
PCX 150 |
70,49 | 70,5 | +0,01 |
Giá xe Honda SH |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
SH 125 phanh CBS |
67,99 | 80 | +12,01 |
SH 150 phanh ABS | 81,99 | 87 | +5,01 |
SH 150 phanh CBS |
75,99 | 96 | +20,01 |
SH 150 phanh CBS đen mờ |
85,49 | 96 | +10,51 |
SH 150 phanh ABS |
89,99 | 105 | +15,01 |
SH 150 phanh ABS đen mờ |
91,49 | 105 | +13,51 |
SH 300i |
269 | 269 | +0 |
SH 300i đen mờ |
270 | 270 | +0 |
Bảng giá xe số Honda tháng 4/2019( ĐVT: triệu đồng) |
|||
Giá xe Honda Wave |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 |
17,79 | 17,5 | -0,29 |
Giá xe Honda Blade |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Blade phanh cơ |
18,8 | 18 | -0,8 |
Blade phanh đĩa |
19,8 | 19 | -0,8 |
Blade vành đúc |
21,3 | 20,5 | -0,8 |
Blade giới hạn |
21,5 | 21 | -0,5 |
Giá xe Honda Wave RSX |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave RSX phanh cơ |
21,49 | 21,5 | +0,01 |
Wave RSX phanh đĩa |
22,49 | 22,5 | +0,01 |
Wave RSX vành đúc |
24,49 | 24,5 | +0,01 |
Giá xe Honda Future |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Future nan hoa |
30,19 | 30 | -0,19 |
Future vành đúc |
31,19 | 31 | -0,19 |
Giá xe Honda Super Cup |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Super Cub C125 |
84,99 | 83 | -1,99 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 4/2019( ĐVT: triệu đồng) |
|||
Giá xe Honda Winner |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner 2018 thể thao |
45,49 |
42 | -3,49 |
Winner 2018 cao cấp |
45,99 | 42 | -3,99 |
Giá xe Honda MSX |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
MSX 125 |
49,99 | 55 | +5,01 |
Giá xe Honda Monkey |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Monkey 125 |
84,99 | 83 | -1,99 |