Solopreneur /ˌsəʊləʊprəˈnəː/ (danh từ): Người thành lập, điều hành doanh nghiệp một mình.
Định nghĩa:
Theo Oxford Dictionary, thuật ngữ solopreneur ra đời từ những năm 1990, là sự kết hợp của solo (nghĩa là một mình, đơn độc) và entrepreneur (nghĩa là doanh nhân).
Khi nói về solopreneur, Merriam-Webster Dictionary nêu định nghĩa cụ thể hơn như sau: Một người tổ chức, quản lý và chịu rủi ro của doanh nghiệp mà không cần sự trợ giúp của người khác. Nói cách khác, solopreneur là một doanh nhân hoạt động đơn lẻ.
Ứng dụng của từ solopreneur trong tiếng Anh:
- Being a solopreneur has forced me to learn how to handle all aspects of business.
Dịch: Trở thành một doanh nhân hoạt động đơn lẻ khiến tôi phải học cách xử lý tất cả khía cạnh của việc kinh doanh.
- Even though a solopreneur works on their own, making connections with other business owners is important.
Dịch: Mặc dù các doanh nhân hoạt động đơn lẻ thường làm việc một mình, việc kết nối với các chủ doanh nghiệp khác cũng là điều quan trọng.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.