Theo nghị định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục, năm học 2014-2015, học phí nhiều nhóm ngành đào tạo hệ đại học, cao đẳng sẽ có sự thay đổi.
Mức học phí đối với các trường đại học (đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên)
Nhóm ngành |
2013-2014 |
2014-2015 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
485 |
550 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
565 |
650 |
Y dược |
685 |
800 |
Mức học phí đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập (đơn vị: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)
TÊN MÃ NGHỀ |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
||
TCN |
CĐN |
TCN |
CĐN |
|
Báo chí và thông tin; pháp luật |
240 |
260 |
250 |
280 |
Toán và thống kê |
250 |
270 |
270 |
290 |
Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội |
260 |
290 |
280 |
300 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
300 |
350 |
310 |
360 |
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
330 |
360 |
350 |
380 |
Nghệ thuật |
370 |
410 |
400 |
430 |
Sức khỏe |
380 |
420 |
400 |
440 |
Thú y |
410 |
440 |
430 |
470 |
Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
420 |
460 |
440 |
480 |
An ninh, quốc phòng |
450 |
490 |
480 |
520 |
Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
480 |
530 |
510 |
560 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường |
490 |
540 |
520 |
570 |
Khoa học tự nhiên |
500 |
550 |
530 |
580 |
Khác |
520 |
570 |
550 |
600 |
Dịch vụ vận tải |
570 |
630 |
600 |
670 |
Đối với hệ thống ngoài công lập, các trường chủ động xây dựng mức học phí cho các nhóm ngành theo nguyên tắc đảm bảo bù đắp chi phí đào tạo trình Bộ GD-ĐT, Bộ LĐTB-XH cho phép. Mức học phí phải công khai để người học biết trước khi tuyển sinh.