With a good _______ you can find the synonym or antonym of a word and find examples of the use of a word in natural language.
Với một cuốn từ điển tốt, bạn có thể tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa của một từ và tìm các ví dụ về cách sử dụng từ một cách tự nhiên. |
When you learn new words by reading them in _______, you might see a group of some words always go together in certain order.
Khi bạn học từ mới bằng cách đặt chúng trong ngữ cảnh, bạn có thể thấy một nhóm từ luôn luôn đi cùng nhau theo thứ tự nhất định. |
_______ is the process of matching sounds to letters. It is an important skill when learning to read and write in English.
Ngữ âm học là quá trình nối các âm với các chữ cái. Đây là kỹ năng quan trọng khi học đọc và viết tiếng Anh. |
Eye contact is a significant part of _______ that you need to pay attention to while speaking English or listening to someone else.
Tương tác bằng mắt là một phần quan trọng của ngôn ngữ cơ thể mà bạn cần chú ý khi nói chuyện bằng tiếng Anh hoặc nghe ai đó nói chuyện. |
The best way to learn to speak English like native speakers is listening more attentively on how they _______ words and phrases.
Cách tốt nhất để học nói tiếng Anh như người bản ngữ là chú ý lắng nghe cách họ phát âm các từ và câu. |
Any competitive exam requires months of _______ because a single silly mistake can cost you marks.
Mọi bài kiểm tra cạnh tranh nào đều yêu cầu hàng tháng chuẩn bị bởi một sai lầm ngớ ngẩn có thể khiến bạn đánh mất điểm. |
Eventually she managed to _______ her shyness in class.
Cuối cùng, cô cũng biết cách vượt qua tính nhút nhát trong lớp học. |
One of the most efficient methods to speak English fluently is increasing your _______ for learning it.
Một trong những phương pháp hiệu quả nhất để nói tiếng Anh trôi chảy là bồi đắp niềm đam mê với việc học nó. |
If you want to _______ the examiner in examinations like IELTS and TOEFL, use interesting phrases and tenses.
Nếu bạn muốn gây ấn tượng với giám khảo tại các kỳ thi như IELTS và TOEFL, hay sử dụng các cụm từ và thì thú vị. |
He's been a bit _______ since he got his bad exam results.
Cậu ấy hơi buồn vì đạt điểm kém. |
Chương trình "Cuồng nhiệt bóng đá, nhận quà thật đã!"
Language Link Academic tặng miễn phí cho bé bộ thẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá nhân dịp World Cup. Bộ thẻ học tiếng Anh gồm 50 từ vựng bóng đá với định nghĩa và phát âm theo chuẩn từ điển Cambridge, giúp tăng khả năng ghi nhớ và làm chủ tiếng Anh của trẻ.
Phụ huynh và các bé sẽ nhận ngay phần quà khi đăng ký tại đây hoặc liên hệ hotline: 1900 633 683