Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Tỷ lệ chọi các trường y dược trên cả nước

Trường ĐH Y Dược TP.HCM đã công bố tỷ lệ chọi chi tiết. Một số trường thuộc khối ngành này cũng đã công bố số hồ sơ.

Năm nay ĐH Y dược TP.HCM nhận được hơn 21.066 hồ sơ, giảm khoảng 1.000 bộ so với năm 2013. Chỉ tiêu tuyển sinh là 1.570 nên tỷ lệ chọi 1/13 (năm ngoái 1/14).

Các ngành có điểm chuẩn cao những năm qua như bác sĩ đa khoa, răng hàm mặt có lượng hồ sơ tương đương năm 2013. Một số ngành khác lại có lượng hồ sơ tăng đáng kể nên tỷ lệ chọi tăng theo. Cụ thể như với tỷ lệ chọi chỉ 1/9 năm 2013, năm nay ngành kỹ thuật phục hình răng tăng lên đến 1/19. Tương tự, ngành xét nghiệm y học tỷ lệ chọi từ 1/21 năm nay tăng lên 1/25 và đây là ngành có tỷ lệ chọi cao nhất trường trong kỳ tuyển sinh năm nay.

Dự kiến tỷ lệ chọi của từng ngành của ĐH Y Dược TP.HCM trong năm 2014 như sau:

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Hồ sơ đăng ký

Tỷ lệ chọi dự kiến

Các ngành đào tạo hệ ĐH:

1.570

22.066

Y đa khoa (học 6 năm)

400

4.102

1/10

Răng Hàm Mặt (học 6 năm)

100

849

1/8

Dược học (học 5 năm)

300

5.833

1/19

Y học cổ truyền (học 6 năm)

150

1.424

1/9

Y học dự phòng (học 6 năm)

100

595

1/6

Điều dưỡng với các chuyên ngành:

280

3.749

1/13

Y tế công cộng

60

330

1/5

Xét nghiệm y học

60

1.538

1/25

Vật lí trị liệu - phục hồi chức năng

50

629

1/12

Kĩ thuật hình ảnh y học

50

631

1/13

Kĩ thuật Phục hình răng

20

386

1/19

Tỷ lệ chọi đại học Y Hà Nội năm nay là 1/10. Tổng hồ sơ đăng ký dự thi vào trường là 10.000 bộ trong khi chỉ tiêu tuyển sinh 1.000 sinh viên. ĐH Y Tế công cộng có 1.548 hồ sơ, so với chỉ tiêu 200 sinh viên, trường có tỷ lệ chọi là 1/8.

ĐH Dược Hà Nội có 3.200 bộ hồ sơ, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 là 650 sinh viên. Theo đó tỷ lệ chọi vào trường năm nay 1/5.

Tỷ lệ chọi ĐH Y Hải Phòng là 1/13.5, trong đó trường có tổng hồ sơ đăng ký dự thi là 9.700 bộ và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay là 720 sinh viên.

Những ngày qua, các trường đại học khác cũng tiếp tục công bố số liệu hồ sơ dự thi. ĐH Kinh tế TP.HCM có tổng cộng 14.226 hồ sơ, trong đó khối A có 9.090 hồ sơ, khối A1 5.136. Năm nay, trường lấy tổng chỉ tiêu là 4.000, tỷ lệ chọi 1/3,5.

Năm 2014, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có 9.966 hồ sơ dự thi ĐH và 3.000 chỉ tiêu; tỷ lệ chọi bậc ĐH là 1/3,3, bậc CĐ là 1/2. ĐH Nông Lâm TP.HCM nhận được là 38.896 bộ giảm mạnh so với năm 2013. Với chỉ tiêu tuyển sinh là 5.300; như vậy tỷ lệ chọi toàn trường là 1/7.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM chính thức công bố tỷ lệ chọi các ngành chi tiết vào trường. Năm nay nhà trường nhận được 18.942 bộ. Hồ sơ nộp vào trường giảm mạnh 9.547 bộ so với năm 2013 (giảm 33%) nên tỷ lệ chọi chung toàn trường giảm. Một số ngành có tỷ lệ chọi khá cao như công nghệ thực phẩm (11,8), công nghệ kỹ thuật ô tô (10,8), sư phạm tiếng Anh (8,9).

Tỷ lệ chọi chi tiết theo từng ngành của ĐH SPKT TP.HCM như sau:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

Mã ngành

Chỉ tiêu

ĐK

A (D1)

ĐK

A1 (B)

Tổng cộng

Tỷ lệ

chọi

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

360

971

306

1.277

3,5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

360

2018

281

2.299

6,3

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

160

1013

114

1.127

7

4

Công nghệ chế tạo máy

D510202

350

1484

243

1.727

4,9

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

250

916

152

1.068

4,2

6

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

250

2328

388

2.716

10,8

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

120

293

47

340

2,8

8

Công nghệ thông tin

D480201

260

731

263

994

3,8

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

240

661

111

772

3,2

10

Công nghệ May

D540204

100

553

277

830

8,3

11

Công nghệ thực phẩm

D540101

120

370

1051

(B)

1.421

11,8

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

100

104

563(B)

667

6,6

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

100

189

73

262

2,6

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

130

523

91

614

4,7

15

Quản lý công nghiệp

D510601

100

188

91

279

2,7

16

Kế toán

D340301

100

131

88

219

2,1

17

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

50

299

62

361

7,2

18

Công nghệ In

D510501

70

218

94

312

4,4

19

Kinh tế gia đình

D810501

35

63

102 (B)

165

4,7

20

Sư phạm tiếng Anh

D140231

50

448 (D1)

8,9

21

Thiết kế thời trang

D210404

50

166 (V1)

3,3

Như Quỳnh

Bạn có thể quan tâm