Webrooming /ˈweb.ruː.mɪŋ/ (danh từ): Lên mạng tham khảo giá
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa webrooming là việc tham khảo sản phẩm trên mạng rồi sau đó đến cửa hàng mua trực tiếp. Thuật ngữ này ra đời vào năm 2013, là sự kết hợp giữa web và showrooming. Những người lên mạng tham khảo sản phẩm được gọi là webroomer.
Webrooming là một xu hướng mua sắm đối lập với showrooming. Nếu webrooming là tham khảo trên mạng rồi đi mua trực tiếp, showrooming lại chỉ việc ghé thăm những cửa hàng trưng bày nhưng sau đó lại về nhà mua hàng trên mạng vì các sản phẩm tương tự được bày bán trên sàn thương mại điện tử sẽ rẻ hơn.
Ứng dụng của từ webrooming trong tiếng Anh:
- Webrooming grew in popularity during the Covid-19 pandemic. Instead of spending afternoons and weekends browsing stores, consumers took to the internet for most of their product research.
Dịch: Tham khảo sản phẩm trên mạng trở nên phổ biến trong đại dịch Covid-19. Thay vì dành cả buổi chiều và cuối tuần để dạo qua các cửa hàng, người tiêu dùng lên mạng để nghiên cứu các sản phẩm.
- As webrooming becomes increasingly popular, retailers are finding more ways to minimize showrooming and make more of a profit while they’re doing it.
Dịch: Khi khảo giá trên mạng trở nên phổ biến, các nhà bán lẻ lại tìm ra nhiều cách để giảm thiểu việc trưng bày sản phẩm và tạo ra nhiều lợi nhuận hơn khi kinh doanh.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.