Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Các đại học top đầu tiếp tục công bố điểm chuẩn

ĐH Nhân văn TP.HCM, ĐH Hàng Hải, ĐH Đà Nẵng và nhiều trường khác đã chính thức công bố điểm trúng tuyển.

Ngày 9/8, nhiều trường đại học trên cả nước tiếp tục công bố điểm chuẩn chính thức sau khi Bộ GD-ĐT đã đưa ra các mức điểm xét tuyển cơ bản.

Thần đồng game Chim Sẻ Đi Nắng trượt đại học

Dù đạt 19,5 điểm khối A vào ngành Quản trị kinh doanh của HV Tài chính, nhưng Chim Sẻ Đi Nắng vẫn trượt đại học vì điểm chuẩn của ngành năm nay tăng lên 21.

ĐH Nhân văn TP.HCM

Ngày 9/8, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.

Các ngành có điểm chuẩn như sau: Văn học: 24, Ngôn ngữ học: 24, Báo chí: 22, Lịch sử: 22...

Xem chi tiết tại đây

ĐH Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng: Nhóm 1 là 18,5; nhóm 2 là 17,5.

Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: Nhóm 1 là 19 điểm, nhóm 2 là 18,5 điểm, nhóm 3 là 15 điểm.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.

Cụ thể khoa Công nghệ chế tạo áy là: 18,5; khoa Kỹ thuật điện, điện tử là 20; Kỹ thuật điện tử - truyền thông: 18,5.

ĐH Sư phạm TP.HCM

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Khối

Điểm chuẩn

Hệ Sư phạm

Sư phạm Toán học

A

23

Sư phạm Vật lí

A, A1

22

Sư phạm Tin học

A, A1, D1

16

Sư phạm Hoá học

A

22,5

Sư phạm Sinh học

B

19

Sư phạm Ngữ văn

C, D1

19

Sư phạm Lịch sử

C

15,5

Sư phạm Địa lí

A, A1, C

17

Giáo dục Chính trị

C, D1

15

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

A,A1,C,D1

15

Sư phạm Tiếng Anh

D1

30,5

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D1, D2

22

Sư phạm Tiếng Pháp

D1, D3

20

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D4

20

Giáo dục Tiểu học

A, A1, D1

21

Giáo dục Mầm non

M

18,5

Giáo dục Thể chất

T

22,5

Giáo dục Đặc biệt

C, D1, M

16

Quản lí giáo dục

A,A1,C,D1

16,5

Hệ Cử nhân ngoài sư phạm

Ngôn ngữ Anh

D1

26

Ngôn ngữ Nga-Anh

D1, D2

21

Ngôn ngữ Pháp

D1, D3

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

20

Ngôn ngữ Nhật

D1, D6

21

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

16

Vật lí học

A, A1

16

Hoá học

A, B

18,5

Văn học

C, D1

16

Việt Nam học

C, D1

16

Quốc tế học

C, D1

15,5

Tâm lý học

C, D1

17

Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Khối

Điểm sàn xét tuyển

Chỉ tiêu NVBS

Hệ Sư phạm

Giáo dục Chính trị

C, D1

15

45

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

A,A1,C,D1

15

60

SP tiếng Trung

20

35

Hệ Cử nhân ngoài sư phạm

Ngôn ngữ Anh

D1

26

80

Ngôn ngữ Nga-Anh

D1, D2

21

65

Ngôn ngữ Pháp

D1, D3

20

55

Ngôn ngữ Nhật

D1, D6

21

80

Vật lí học

A, A1

16

60

Văn học

C, D1

16

45

Việt Nam học

C, D1

16

50

ĐH Thành Đô

Hệ đại học

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3

Khối A

13

Khối A1

13

Khối B

14

Khối C

13

Khối D1

13

Hệ cao đẳng

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3

Khối A

10

Khối A1

10

Khối B

11

Khối C

10

Khối D1

10

ĐH Thủy lợi

Điểm chuẩn chung vào trường

Trình độ

Cơ sở đào tạo/ Mã trường

Khối

Điểm chuẩn

(HSPT,KV3)

Đại học

Tại Hà Nội (TLA)

A

15.0

Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh

A

13.0

Chuyển từ TLA về TLS

A

13.0

Cao Đẳng

Tại Hà Nội (TLA)

A

10.0

Điểm chuẩn vào các ngành đại học

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

(HSPT,KV3)

TLA

TLS

Kỹ thuật công trình thủy

A

15.5

13.0

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

18.0

13.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

16.5

13.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

15.0

13.0

Quản lý xây dựng

A

16.0


Kỹ thuật tài nguyên nước

A

15.0

13.0

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

15.0


Kỹ thuật công trình biển

A

15.0


Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A

15.0


Cấp thoát nước

A

16.5

13.0

Kỹ thuật cơ khí

A

15.0


Kỹ thuật điện, điện tử

A

16.0


Thuỷ văn

A

15.0


Kỹ thuật môi trường

A

16.5


Công nghệ thông tin

A

15.0


Kinh tế

A

16.5


Quản trị kinh doanh

A

16.5


Kế toán

A

17.5


ĐH Mỏ địa chất, điểm trúng tuyển dao động từ 14-18 tùy ngành đối với hệ chính quy. Đối với hệ liên thông điểm chuẩn là 13, bậc cao đẳng bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT (10 điểm). Xem chi tiết tại đây.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1

Bậc Đại học

Đối

tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

HSPT

14,0

15,0

13,5

14,5

13,0

14,0

12,5

13,5

Nhóm UT2

13,0

14,0

12,5

13,5

12,0

13,0

11,5

12,5

Nhóm UT1

12,0

13,0

11,5

12,5

11,0

12,0

10,5

11,5

Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A

Khối B

Học sinh phổ thông

3

Quản lý đất đai

15,5

16,5

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

16,0

17,0

Khoa học Môi trường

16,0

17,5

Thú y

16,5

17,5

Công nghệ sinh học

19,0

20,0

Công nghệ thực phẩm

20,5

20,5

Bậc Cao đẳng

Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

Học sinh phổ thông

10,0

11,0

9,5

10,5

9,0

10,0

8,5

9,5

Nhóm ưu tiên 2

9,0

10,0

8,5

9,5

8,0

9,0

7,5

8,5

Nhóm ưu tiên 1

8,0

9,0

7,5

8,5

7,0

8,0

6,5

7,5

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3

Bậc đại học

Ngành tuyển

Số lượng

Khối thi

Điểm xét tuyển

Bảo vệ thực vật

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Chăn nuôi

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

10

A, B

A: 16,0; B: 17,0

Công nghệ sau thu hoạch

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Công nghệ sinh học

10

A, B

A: 19,0 ; B: 20,0

Công nghệ thông tin

100

A

A: 14,0

Công nghệ thực phẩm

10

A, B

A, B: 20,5

Công thôn

100

A

A: 14,0

Kế toán

100

A, D1

A, D1: 14,0

Khoa học cây trồng

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Khoa học đất

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Khoa học Môi trường

10

A, B

A: 16,0; B: 17,5

Kinh doanh nông nghiệp

100

A, D1

A, D1: 14,0

Kinh tế

100

A, D1

A, D1: 14,0

Kinh tế nông nghiệp

100

A, D1

A, D1: 14,0

Kỹ thuật cơ khí

100

A

A: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

100

A

A: 14,0

Nông nghiệp

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Nuôi trồng thuỷ sản

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Phát triển nông thôn

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Quản lý đất đai

10

A, B

A:15,5; B: 16,5

Quản trị kinh doanh

100

A, D1

A, D1: 14,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Thú y

10

A, B

A: 16,5; B:17,5

Xã hội học

100

A, C, D1

A, D1: 14,0; C: 15,0

Bậc Cao đẳng                             

STT

Ngành tuyển

Mã ngành

Số lượng

Khối thi ĐH

Điểm

xét tuyển

Đối tượng

xét tuyển

1

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

C510406

150

A, B

A: 10,0

B: 11,0

Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014

ở các trường đại học, học viện trong cả nước.






Các trường thành viên, khoa trực thuộc của ĐH Huế cũng đã công bố điểm trúng tuyển chi tiết cho từng ngành. Xem chi tiết tại đây.

ĐH Vinh

Điểm chuẩn tuyển sinh hệ chính quy

TT

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn
năm 2014

Ghi chú

1.

Sư phạm Toán học

A

21.0


2.

Sư phạm Tin học

A

15.0


3.

Sư phạm Vật lý

A

17.0


4.

Sư phạm Hoá học

A

21.0


5.

Sư phạm Sinh học

B

17.0


6.

Giáo dục Thể chất

T

22.0

Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1

7.

Giáo dục Chính trị

A

15.0


C

15.0


D1

15.0


8.

Sư phạm Ngữ văn

C

17.5


9.

Sư phạm Lịch sử

C

15.0


10.

Sư phạm Địa lý

C

15.0


11.

Giáo dục Mầm non

M

21.5

Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1

12.

Quản lý Giáo dục

A

14.0


C

14.0


D1

13.5


13.

Công tác xã hội

C

14.0


14.

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C

14.0


D1

14.0


15.

Văn học

C

14.0


16.

Lịch sử

C

17.0


17.

Luật

A

16.0


A1

16.0


C

16.0


18.

Giáo dục Tiểu học

A

20.0


C

20.0


D1

19.0


19.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A

14.0


A1

14.5


20.

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

14.0


B

14.0


21.

Khoa học Môi trường

B

14.0


22.

Công nghệ thông tin

A

16.0


A1

15.0


23.

Sinh học

B

19.0


24.

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0


A1

14.0


25.

Sư phạm Tiếng Anh

D1

24.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2

26.

Kỹ thuật Xây dựng

A

16.0


A1

16.0


27.

Quản lý đất đai

A

13.0


B

15.0


28.

Tài chính ngân hàng

A

15.0


A1

15.0


D1

15.0


29.

Kế toán

A

17.0


A1

17.0


D1

17.0


30.

Quản trị kinh doanh

A

15.0


A1

15.0


D1

15.0


31.

Kinh tế đầu tư

A

15.0


A1

15.0


D1

15.0


32.

Hoá học

A

14.5


33.

Ngôn ngữ Anh

D1

20.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên

34.

Khoa học máy tính

A

13.0


35.

Chính trị học

C

14.0


36.

Toán học

A

18.5


37.

Công nghệ thực phẩm

A

15.0


38.

Vật lý

A

16.5


39.

Kinh tế nông nghiệp

A

13.0


B

14.0


D1

13.5


40.

Kỹ thuật Công trình giao thông

A

14.5


A1

14.5


41.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

14.0


A1

14.0


42.

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A

14.0


43.

Báo chí

C

15.0


D1

14.0


44.

Quản lý văn hóa

A

14.5


C

14.0


D1

15.0


45.

Luật kinh tế

A

15.0


A1

15.0


C

16.0


D1

16.0


Điểm tuyển sinh hệ chính quy theo các mức điểm sàn

Mức 1

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1.

Giáo dục tiểu học

A: 20.0; C: 20.0; D1: 19.0

2.

Kế toán

A: 17.0; A1: 17.0: D1: 17.0

3.

Toán học

A: 18.5

4.

Sư phạm Toán học

A: 21.0

5.

Sư phạm Vật lý

A: 17.0

6.

Sư phạm hóa học

A: 21.0

7.

Sư phạm Ngữ văn

C: 17.5

8.

Sư phạm Tiếng Anh

D1: 24.0

9.

Sinh học

B: 19.0

10.

Lịch sử

C: 17.0

11.

Giáo dục thể chất

T: 22.0

12.

Giáo dục mầm non

M: 21.5

 Mức 2

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1.

Quản lý giáo dục

A: 14.0; C: 14.0

2.

Giáo dục chính trị

A: 15.0; C: 15.0; D1: 15.0

3.

Luật học

A: 16.0; A1: 16.0; C: 16.0

4.

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C: 14.0; D1: 14.0

5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

A: 14.0

6.

Công nghệ thông tin

A: 16.0; A1: 15.0

7.

Kỹ thuật điện tử truyền thông

A: 14.0; A1: 14.0

8.

Kỹ thuật xây dựng

A: 16.0; A1: 16.0

9.

Quản lý đất đai

B: 15.0

10.

Tài chính ngân hàng

A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0

11.

Quản trị kinh doanh

A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0

12.

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0

13.

Hóa học

A: 14.5

14.

Chính trị học

C: 14.0

15.

Công nghệ thực phẩm

A: 15.0

16.

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

A: 14.5; A1: 14.5

17.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A: 14.0; A1: 14.0

18.

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

A: 14.0

19.

Báo chí

C: 15.0; D1: 14.0

20.

Quản lý văn hóa

A: 14.5; C: 14.0; D1: 15.0

21.

Luật kinh tế

A: 15.0; A1: 15.0; C: 16.0; D1: 16.0

22.

Sư phạm Tin học

A: 15.0

23.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A: 14.0; A1: 14.5

24.

Sư phạm Lịch sử

C: 15.0

25.

Sư phạm Địa lý

C: 15.0

26.

Công tác xã hội

C: 14.0

27.

Vật lý

A: 16.5

28.

Văn học

C: 14.0

29.

Sư phạm sinh học

B: 17.0

30.

Ngôn ngữ Anh

D1: 20.0

 Mức 3

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1.

Khoa học máy tính

A: 13.0

2.

Kinh tế nông nghiệp

A: 13.0; B: 14.0; D1: 13.5

3.

Quản lý đất đai

A: 13.0

4.

Quản lý giáo dục

D1: 13.5

5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

B: 14.0

6.

Khoa học môi trường

B: 14.0

ĐH Y dược Thái Bình

Điểm chuẩn của ĐH Y dược Thái Bình như sau: Y đa khoa: 25, Y học cổ truyền: 21,5, Y học dự phòng: 21, Y tế công cộng: 20, Điều dưỡng: 20,5, Dược học: 24.

Xem thêm tại đây

ĐH Hằng Hải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam vừa thông báo điểm trúng tuyển vào đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2014 các khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào Trường thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên).

Khoa Kinh tế vận tải D401 có điểm chuẩn 19,5 cho 3 khối A, A1, D1, Khoa Logistics D407 có điểm chuẩn 18 và Kinh doanh Quốc tế điểm chuẩn 20.

Xem chi tiết tại đây 

ĐH Mỏ địa chất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đại học, cao đẳng năm 2014.

Khoa lấy điểm chuẩn cao nhất là Cơ điện, Kinh tế và Quản trị Kinh doanh: 16 điểm. Nhiều khoa lấy điểm chuẩn 14 như: Địa chất, Trắc địa, Công nghệ Thông tin, Xây dựng...

Xem chi tiết tại đây

ĐH Huế

Trường ĐH Huế vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 vào các trường thành viên. 

Mức điểm chuẩn và mức điểm sàn xét tuyển NV2 tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Khoa Luật khối A lấy 18 điểm, Luật kinh tế khối C là 19 điểm, Giáo dục thể chất 19,5 điểm, Giáo dục quốc phòng - an ninh là 16 điểm.

Xem chi tiết tại đây

ĐH Nhân văn TP.HCM

Ngày 9/8, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.

Các ngành có điểm chuẩn như sau: Văn học: 24, Ngôn ngữ học: 24, Báo chí: 22, Lịch sử: 22...

Xem chi tiết tại đây

ĐH Đà Nẵng

Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng: Nhóm 1 là 18,5; nhóm 2 là 17,5.

Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: Nhóm 1 là 19 điểm, nhóm 2 là 18,5 điểm, nhóm 3 là 15 điểm.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.

Cụ thể khoa Công nghệ chế tạo áy là: 18,5; khoa Kỹ thuật điện, điện tử là 20; Kỹ thuật điện tử - truyền thông: 18,5.

Hàng loạt đại học top đầu công bố điểm chuẩn

Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố mức điểm xét tuyển cơ bản, nhiều đại học lớn như Bách khoa, Xây dựng, Y dược, Báo chí đã thông báo điểm trúng tuyển.

Gần 20 trường quân đội công bố điểm chuẩn

Ngày 8/8, gần 20 trường quân đội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Trong đó, HV Quân y là trường có điểm đầu vào cao nhất dao động từ 26-28.

An Hoàng - Quyên Quyên

Bạn có thể quan tâm