Ngày 9/8, nhiều trường đại học trên cả nước tiếp tục công bố điểm chuẩn chính thức sau khi Bộ GD-ĐT đã đưa ra các mức điểm xét tuyển cơ bản.
ĐH Nhân văn TP.HCM
Ngày 9/8, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.
Các ngành có điểm chuẩn như sau: Văn học: 24, Ngôn ngữ học: 24, Báo chí: 22, Lịch sử: 22...
Xem chi tiết tại đây
ĐH Đà Nẵng
Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng: Nhóm 1 là 18,5; nhóm 2 là 17,5.
Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: Nhóm 1 là 19 điểm, nhóm 2 là 18,5 điểm, nhóm 3 là 15 điểm.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.
Cụ thể khoa Công nghệ chế tạo áy là: 18,5; khoa Kỹ thuật điện, điện tử là 20; Kỹ thuật điện tử - truyền thông: 18,5.
ĐH Sư phạm TP.HCM
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn |
Hệ Sư phạm |
||
Sư phạm Toán học |
A |
23 |
Sư phạm Vật lí |
A, A1 |
22 |
Sư phạm Tin học |
A, A1, D1 |
16 |
Sư phạm Hoá học |
A |
22,5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C, D1 |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15,5 |
Sư phạm Địa lí |
A, A1, C |
17 |
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
15 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
30,5 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
22 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D4 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A, A1, D1 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
T |
22,5 |
Giáo dục Đặc biệt |
C, D1, M |
16 |
Quản lí giáo dục |
A,A1,C,D1 |
16,5 |
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm |
||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
16 |
Vật lí học |
A, A1 |
16 |
Hoá học |
A, B |
18,5 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
Quốc tế học |
C, D1 |
15,5 |
Tâm lý học |
C, D1 |
17 |
Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Chỉ tiêu NVBS |
Hệ Sư phạm |
|||
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
15 |
45 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
60 |
SP tiếng Trung |
20 |
35 |
|
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
80 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
65 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
80 |
Vật lí học |
A, A1 |
16 |
60 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
45 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
50 |
ĐH Thành Đô
Hệ đại học
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3 |
Khối A |
13 |
Khối A1 |
13 |
Khối B |
14 |
Khối C |
13 |
Khối D1 |
13 |
Hệ cao đẳng
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3 |
Khối A |
10 |
Khối A1 |
10 |
Khối B |
11 |
Khối C |
10 |
Khối D1 |
10 |
ĐH Thủy lợi
Điểm chuẩn chung vào trường
Trình độ |
Cơ sở đào tạo/ Mã trường |
Khối |
Điểm chuẩn (HSPT,KV3) |
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
15.0 |
|
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh |
A |
13.0 |
|
Chuyển từ TLA về TLS |
A |
13.0 |
|
Cao Đẳng |
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
10.0 |
Điểm chuẩn vào các ngành đại học
Ngành đào tạo |
Khối |
Điểm chuẩn (HSPT,KV3) |
|
TLA |
TLS |
||
Kỹ thuật công trình thủy |
A |
15.5 |
13.0 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
18.0 |
13.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
16.5 |
13.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
15.0 |
13.0 |
Quản lý xây dựng |
A |
16.0 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
15.0 |
13.0 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
15.0 |
|
Kỹ thuật công trình biển |
A |
15.0 |
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A |
15.0 |
|
Cấp thoát nước |
A |
16.5 |
13.0 |
Kỹ thuật cơ khí |
A |
15.0 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
16.0 |
|
Thuỷ văn |
A |
15.0 |
|
Kỹ thuật môi trường |
A |
16.5 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
15.0 |
|
Kinh tế |
A |
16.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
16.5 |
|
Kế toán |
A |
17.5 |
|
ĐH Mỏ địa chất, điểm trúng tuyển dao động từ 14-18 tùy ngành đối với hệ chính quy. Đối với hệ liên thông điểm chuẩn là 13, bậc cao đẳng bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT (10 điểm). Xem chi tiết tại đây.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1
Bậc Đại học
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
||||
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
|
HSPT |
14,0 |
15,0 |
13,5 |
14,5 |
13,0 |
14,0 |
12,5 |
13,5 |
Nhóm UT2 |
13,0 |
14,0 |
12,5 |
13,5 |
12,0 |
13,0 |
11,5 |
12,5 |
Nhóm UT1 |
12,0 |
13,0 |
11,5 |
12,5 |
11,0 |
12,0 |
10,5 |
11,5 |
Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng |
Khu vực |
Ngành |
Khối A |
Khối B |
Học sinh phổ thông |
3 |
Quản lý đất đai |
15,5 |
16,5 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan |
16,0 |
17,0 |
||
Khoa học Môi trường |
16,0 |
17,5 |
||
Thú y |
16,5 |
17,5 |
||
Công nghệ sinh học |
19,0 |
20,0 |
||
Công nghệ thực phẩm |
20,5 |
20,5 |
Bậc Cao đẳng
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
||||
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
|
Học sinh phổ thông |
10,0 |
11,0 |
9,5 |
10,5 |
9,0 |
10,0 |
8,5 |
9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 |
9,0 |
10,0 |
8,5 |
9,5 |
8,0 |
9,0 |
7,5 |
8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 |
8,0 |
9,0 |
7,5 |
8,5 |
7,0 |
8,0 |
6,5 |
7,5 |
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3
Bậc đại học
Ngành tuyển |
Số lượng |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Bảo vệ thực vật |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Chăn nuôi |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan |
10 |
A, B |
A: 16,0; B: 17,0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ sinh học |
10 |
A, B |
A: 19,0 ; B: 20,0 |
Công nghệ thông tin |
100 |
A |
A: 14,0 |
Công nghệ thực phẩm |
10 |
A, B |
A, B: 20,5 |
Công thôn |
100 |
A |
A: 14,0 |
Kế toán |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Khoa học cây trồng |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học đất |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học Môi trường |
10 |
A, B |
A: 16,0; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Kinh tế |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Kỹ thuật cơ khí |
100 |
A |
A: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
100 |
A |
A: 14,0 |
Nông nghiệp |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Phát triển nông thôn |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Quản lý đất đai |
10 |
A, B |
A:15,5; B: 16,5 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Thú y |
10 |
A, B |
A: 16,5; B:17,5 |
Xã hội học |
100 |
A, C, D1 |
A, D1: 14,0; C: 15,0 |
Bậc Cao đẳng
STT |
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi ĐH |
Điểm xét tuyển |
Đối tượng xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
150 |
A, B |
A: 10,0 B: 11,0 |
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước. |
|
|
|
|
|
Các trường thành viên, khoa trực thuộc của ĐH Huế cũng đã công bố điểm trúng tuyển chi tiết cho từng ngành. Xem chi tiết tại đây.
ĐH Vinh
Điểm chuẩn tuyển sinh hệ chính quy
TT |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Sư phạm Toán học |
A |
21.0 |
|
2. |
Sư phạm Tin học |
A |
15.0 |
|
3. |
Sư phạm Vật lý |
A |
17.0 |
|
4. |
Sư phạm Hoá học |
A |
21.0 |
|
5. |
Sư phạm Sinh học |
B |
17.0 |
|
6. |
Giáo dục Thể chất |
T |
22.0 |
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1 |
7. |
Giáo dục Chính trị |
A |
15.0 |
|
C |
15.0 |
|
||
D1 |
15.0 |
|
||
8. |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.5 |
|
9. |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15.0 |
|
10. |
Sư phạm Địa lý |
C |
15.0 |
|
11. |
Giáo dục Mầm non |
M |
21.5 |
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1 |
12. |
Quản lý Giáo dục |
A |
14.0 |
|
C |
14.0 |
|
||
D1 |
13.5 |
|
||
13. |
Công tác xã hội |
C |
14.0 |
|
14. |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C |
14.0 |
|
D1 |
14.0 |
|
||
15. |
Văn học |
C |
14.0 |
|
16. |
Lịch sử |
C |
17.0 |
|
17. |
Luật |
A |
16.0 |
|
A1 |
16.0 |
|
||
C |
16.0 |
|
||
18. |
Giáo dục Tiểu học |
A |
20.0 |
|
C |
20.0 |
|
||
D1 |
19.0 |
|
||
19. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.5 |
|
||
20. |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A |
14.0 |
|
B |
14.0 |
|
||
21. |
Khoa học Môi trường |
B |
14.0 |
|
22. |
Công nghệ thông tin |
A |
16.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||
23. |
Sinh học |
B |
19.0 |
|
24. |
Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|
||
25. |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
24.0 |
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 |
26. |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
16.0 |
|
A1 |
16.0 |
|
||
27. |
Quản lý đất đai |
A |
13.0 |
|
B |
15.0 |
|
||
28. |
Tài chính ngân hàng |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||
D1 |
15.0 |
|
||
29. |
Kế toán |
A |
17.0 |
|
A1 |
17.0 |
|
||
D1 |
17.0 |
|
||
30. |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||
D1 |
15.0 |
|
||
31. |
Kinh tế đầu tư |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||
D1 |
15.0 |
|
||
32. |
Hoá học |
A |
14.5 |
|
33. |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20.0 |
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên |
34. |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
|
35. |
Chính trị học |
C |
14.0 |
|
36. |
Toán học |
A |
18.5 |
|
37. |
Công nghệ thực phẩm |
A |
15.0 |
|
38. |
Vật lý |
A |
16.5 |
|
39. |
Kinh tế nông nghiệp |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|
||
D1 |
13.5 |
|
||
40. |
Kỹ thuật Công trình giao thông |
A |
14.5 |
|
A1 |
14.5 |
|
||
41. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|
||
42. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
14.0 |
|
43. |
Báo chí |
C |
15.0 |
|
D1 |
14.0 |
|
||
44. |
Quản lý văn hóa |
A |
14.5 |
|
C |
14.0 |
|
||
D1 |
15.0 |
|
||
45. |
Luật kinh tế |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|
||
C |
16.0 |
|
||
D1 |
16.0 |
|
Điểm tuyển sinh hệ chính quy theo các mức điểm sàn
Mức 1
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
Giáo dục tiểu học |
A: 20.0; C: 20.0; D1: 19.0 |
2. |
Kế toán |
A: 17.0; A1: 17.0: D1: 17.0 |
3. |
Toán học |
A: 18.5 |
4. |
Sư phạm Toán học |
A: 21.0 |
5. |
Sư phạm Vật lý |
A: 17.0 |
6. |
Sư phạm hóa học |
A: 21.0 |
7. |
Sư phạm Ngữ văn |
C: 17.5 |
8. |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1: 24.0 |
9. |
Sinh học |
B: 19.0 |
10. |
Lịch sử |
C: 17.0 |
11. |
Giáo dục thể chất |
T: 22.0 |
12. |
Giáo dục mầm non |
M: 21.5 |
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
Quản lý giáo dục |
A: 14.0; C: 14.0 |
2. |
Giáo dục chính trị |
A: 15.0; C: 15.0; D1: 15.0 |
3. |
Luật học |
A: 16.0; A1: 16.0; C: 16.0 |
4. |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C: 14.0; D1: 14.0 |
5. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A: 14.0 |
6. |
Công nghệ thông tin |
A: 16.0; A1: 15.0 |
7. |
Kỹ thuật điện tử truyền thông |
A: 14.0; A1: 14.0 |
8. |
Kỹ thuật xây dựng |
A: 16.0; A1: 16.0 |
9. |
Quản lý đất đai |
B: 15.0 |
10. |
Tài chính ngân hàng |
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0 |
11. |
Quản trị kinh doanh |
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0 |
12. |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0 |
13. |
Hóa học |
A: 14.5 |
14. |
Chính trị học |
C: 14.0 |
15. |
Công nghệ thực phẩm |
A: 15.0 |
16. |
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
A: 14.5; A1: 14.5 |
17. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A: 14.0; A1: 14.0 |
18. |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A: 14.0 |
19. |
Báo chí |
C: 15.0; D1: 14.0 |
20. |
Quản lý văn hóa |
A: 14.5; C: 14.0; D1: 15.0 |
21. |
Luật kinh tế |
A: 15.0; A1: 15.0; C: 16.0; D1: 16.0 |
22. |
Sư phạm Tin học |
A: 15.0 |
23. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A: 14.0; A1: 14.5 |
24. |
Sư phạm Lịch sử |
C: 15.0 |
25. |
Sư phạm Địa lý |
C: 15.0 |
26. |
Công tác xã hội |
C: 14.0 |
27. |
Vật lý |
A: 16.5 |
28. |
Văn học |
C: 14.0 |
29. |
Sư phạm sinh học |
B: 17.0 |
30. |
Ngôn ngữ Anh |
D1: 20.0 |
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
Khoa học máy tính |
A: 13.0 |
2. |
Kinh tế nông nghiệp |
A: 13.0; B: 14.0; D1: 13.5 |
3. |
Quản lý đất đai |
A: 13.0 |
4. |
Quản lý giáo dục |
D1: 13.5 |
5. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B: 14.0 |
6. |
Khoa học môi trường |
B: 14.0 |
ĐH Y dược Thái Bình
Điểm chuẩn của ĐH Y dược Thái Bình như sau: Y đa khoa: 25, Y học cổ truyền: 21,5, Y học dự phòng: 21, Y tế công cộng: 20, Điều dưỡng: 20,5, Dược học: 24.
Xem thêm tại đây
ĐH Hằng Hải
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam vừa thông báo điểm trúng tuyển vào đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2014 các khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào Trường thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên).
Khoa Kinh tế vận tải D401 có điểm chuẩn 19,5 cho 3 khối A, A1, D1, Khoa Logistics D407 có điểm chuẩn 18 và Kinh doanh Quốc tế điểm chuẩn 20.
Xem chi tiết tại đây
ĐH Mỏ địa chất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đại học, cao đẳng năm 2014.
Khoa lấy điểm chuẩn cao nhất là Cơ điện, Kinh tế và Quản trị Kinh doanh: 16 điểm. Nhiều khoa lấy điểm chuẩn 14 như: Địa chất, Trắc địa, Công nghệ Thông tin, Xây dựng...
Xem chi tiết tại đây
ĐH Huế
Trường ĐH Huế vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 vào các trường thành viên.
Mức điểm chuẩn và mức điểm sàn xét tuyển NV2 tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Khoa Luật khối A lấy 18 điểm, Luật kinh tế khối C là 19 điểm, Giáo dục thể chất 19,5 điểm, Giáo dục quốc phòng - an ninh là 16 điểm.
Xem chi tiết tại đây
ĐH Nhân văn TP.HCM
Ngày 9/8, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.
Các ngành có điểm chuẩn như sau: Văn học: 24, Ngôn ngữ học: 24, Báo chí: 22, Lịch sử: 22...
Xem chi tiết tại đây
ĐH Đà Nẵng
Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng: Nhóm 1 là 18,5; nhóm 2 là 17,5.
Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: Nhóm 1 là 19 điểm, nhóm 2 là 18,5 điểm, nhóm 3 là 15 điểm.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.
Cụ thể khoa Công nghệ chế tạo áy là: 18,5; khoa Kỹ thuật điện, điện tử là 20; Kỹ thuật điện tử - truyền thông: 18,5.