Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Hàng loạt đại học top đầu công bố điểm chuẩn

Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố mức điểm xét tuyển cơ bản, nhiều đại học lớn như Bách khoa, Xây dựng, Y dược, Báo chí đã thông báo điểm trúng tuyển.

Sáng 8/8, hội đồng xác định điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào đã họp và công bố mức điểm xét tuyển cơ bản cho từng khối thi (thay thế điểm sàn và là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số).

Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn đại học, cao đẳng 2014

Khác với các mùa tuyển sinh trước đó, năm nay sẽ có 3 mức điểm sàn cho bậc đại học và một cho hệ cao đẳng. Với khối A, A1, điểm sàn là 13-14-17.


Khác với các mùa tuyển sinh trước đó, năm nay sẽ có 3 mức điểm sàn cho bậc đại học và một cho hệ cao đẳng. Với khối A, A1, C, D điểm sàn là 13-14-17. Khối B là 14-15-18.

Ngay sau đó, hàng loạt các trường đại học đã chính thức công bố điểm chuẩn.

ĐH Y Hà Nội

Ngành đào tạo

Tên ngành

Điểm chuẩn

D720101

Bác sĩ Đa Khoa

26,5

D720601

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

25,0

D720201

Bác sĩ Y học Cổ truyền

23,0

D720302

Bác sĩ Y học Dự phòng

22,0

D720301

Cử nhân Y tế Công cộng

20,0

D720330

Cử nhân Kỹ thuật Y học

22,5

D720303

Cử nhân Dinh dưỡng

22,5

D720501

Cử nhân Điều dưỡng

22,0

Điểm sàn vào trường ĐH Kinh tế quốc dân là 21 (khối A, A1, D1 không nhân hệ số môn tiếng Anh) và 28 (khối A1, D1, nhân hệ số 2 môn tiếng Anh). Còn điểm trúng tuyển vào từng ngành dao động từ 19-30 (xem chi tiết tại đây).

HV Báo chí và tuyên truyền

Điểm chuẩn 29 ngành:

TT

TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

KHỐI C

KHỐI D1

1

Triết học Mác – Lênin

D220301

524

18,0

17,5

2

Chủ nghĩa xã hội khoa học

D220301

525

17,5

17,5

3

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

D310101

526

17,5

17,5

4

Quản lý kinh tế

D310101

527

22,0

19,5

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

D220310

--

18,0

--

6

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

D310202

--

18,5

18,5

7

Quản lý văn hóa – tư tưởng

D310201

530

17,5

17,5

8

Chính trị học phát triển

D310201

531

19,5

17,5

9

Quản lý xã hội

D310201

532

17,5

17,5

10

Tư tưởng Hồ Chí Minh

D310201

533

17,5

17,5

11

Giáo dục lý luận chính trị

D310201

534

17,5

17,5

12

Văn hóa phát triển

D310201

535

17,5

17,5

13

Chính sách công

D310201

536

17,5

17,5

14

Khoa học quản lý nhà nước

D310201

537

17,5

17,5

15

Báo in

D320101

602

21,5

20,0

16

Báo ảnh

D320101

603

21,0

20,0

17

Báo phát thanh

D320101

604

21,5

21,5

18

Báo truyền hình

D320101

605

23,0

21,5

19

Quay phim truyền hình

D320101

606

20,0

17,5

20

Báo mạng điện tử

D320101

607

22,5

20,0

21

Báo chí đa phương tiện

D320101

608

22,5

21,5

22

Xuất bản

D320401

--

20,0

18,5

23

Xã hội học

D310301

--

19,5

19,5

24

Thông tin đối ngoại

D310206

610

20,0

20,0

25

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D310206

611

21,0

21,0

26

Công tác xã hội

D760101

--

18,0

18,0

27

Quan hệ công chúng

D360708

--

23,0

22,0

28

Quảng cáo

D320110

--

23,0

21,5

29

Ngôn ngữ Anh

D220201

--

--

27,5

Chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

KHỐI C

KHỐI D1

CHỈ TIÊU

MỨC ĐIỂM

CHỈ TIÊU

MỨC ĐIỂM

Chủ nghĩa xã hội khoa học

5

18,5

5

18,5

Giáo dục lý luận chính trị

5

18,5

5

18,5

Văn hóa phát triển

10

18,5

10

18,5

Chính sách công

5

18,5

5

18,5

Khoa học quản lý nhà nước

5

18,5

5

18,5

ĐH Y Thái Bình, điểm cụ thể các ngành như sau: Y đa khoa: 25 điểm, Y học cổ truyền: 21,5 điểm, Y tế công cộng: 20 điểm, Y học dự phòng: 21 điểm, Dược học: 24 điểm, Điều dưỡng: 20.5 điểm.

Các trường thành viên, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội cũng đã đồng loạt công bố điểm trúng tuyển vào chiều 8/8. Xem chi tiết tại đây.

ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Tên ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Toán học

A, A1

19,5

Vật lý

A, A1

19,0

Kỹ thuật hạt nhân

A

23,0

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

19,0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A, A1

21,5

Hoá học

A

21,0

B

23,0

Địa chất

A

17,0

B

18,5

Khoa học môi trường

A

18,0

B

18,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

18,0

B

18,0

Khoa học vật liệu

A

18,0

B

20,0

Hải dương học

A

16,5

B

17,5

Sinh học

B

18,0

Công nghệ sinh học

A

21,5

B

22,0

Bậc CĐ ngành Công nghệ thông tin

A, A1

12,0

ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

A, A1

15,5

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy

A, A1

14

Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành:

- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp

A, A1

17,5

Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

A, A1

14

Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng

A, A1

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro

A, A1

16,5

Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

A, A1

16,5

Công nghệ thông tin

A, A1

16

Truyền thông và mạng máy tính

A, A1

14

Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

A, A1

17,5

Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng

A, A1

17

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

A, A1

19,5

Hệ cao đẳng

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Điều khiển tàu biển

A, A1

10

Vận hành khai thác máy tàu thủy

A, A1

10

Công nghệ thông tin

A, A1

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô

A, A1

10

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

A, A1

10

ĐH Nông lâm TP.HCM

Cơ sở tại TP.HCM

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi


A

A1

B

D1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16.0

16.0



Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16.0

16.0



Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16.0

16.0



Công nghệ kỹ thuật ô tô

17.0

17.0



Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.0

16.0



Công nghệ thông tin

16.0

16.0



Quản lý đất đai

16.0

16.0



Công nghệ chế biến lâm sản

16.0


17.0


Lâm nghiệp

16.0


17.0


Công nghệ kỹ thuật hóa học

18.0


19.5


Chăn nuôi

16.0


17.0


Thú y

18.0


20.0


Nông học

17.0


19.0


Bảo vệ thực vật

17.0


19.0


Công nghệ thực phẩm

18.0


20.0


Công nghệ sinh học

18.0


21.0


Kỹ thuật môi trường

18.0


20.0


Quản lý tài nguyên và môi trường

18.0


19.0


Khoa học môi trường

16.0


17.0


Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16.0


17.0


Nuôi trồng thủy sản

16.0


17.0


Công nghệ chế biến thủy sản

17.0


18.0


Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

16.0


17.0


Bản đồ học

16.0



17.0

Kinh tế

17.0



17.0

Quản trị kinh doanh

17.0



17.0

Kinh doanh nông nghiệp

16.0



16.0

Phát triển nông thôn

16.0



16.0

Kế toán

17.0



17.0

Ngôn ngữ Anh (*)




24.0

Cơ sở Gia Lai

Ngành học

Điểm chuẩn theo khối


A

A1

B

D1

Quản lý đất đai

13.0

13.0



Lâm nghiệp

13.0


14.0


Nông học

13.0


14.0


Quản lý tài nguyên và môi trường

13.0


14.0


Công nghệ thực phẩm

13.0


14.0


Thú y

13.0


14.0


Kế toán

13.0



13.0

Cơ sở Ninh Thuận

Ngành học

Điểm chuẩn theo khối

A

A1

B

D1

Quản lý đất đai

13.0

13.0

Quản trị Kinh doanh

13.0

13.0

Nông học

13.0

14.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

13.0

14.0

Công nghệ thực phẩm

13.0

14.0

Thú y

13.0

14.0

Nuôi trồng thủy sản

13.0

14.0

Điểm chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM

Hệ đại học

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Tài chính – Ngân hàng

A, A1, D1

18,5

Quản trị Kinh doanh

A, A1, D1

18,5

Kinh tế Quốc tế

A, A1, D1

18,5

Kế toán

A, A1, D1

18,5

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1, D1

18,5

Luật Kinh tế

A, A1, D1

18,5

Ngôn ngữ Anh

A, A1, D1

18,5

Điểm trúng tuyển hệ CĐ của trường ngành Tài chính ngân hàng là 13 điểm. Điểm trúng tuyển hệ Liên thông ĐH chính quy (tất cả các ngành) là 18 điểm.

Ngoài ra, trường thông báo xét tuyển 140 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung ngành tài chính Ngân hàng bậc CĐ với điểm sàn xét tuyển 13. 

Học viện Hàng không Việt Nam

 Tên ngành
 Khối thi
 Điểm chuẩn

Quản trị Kinh doanh (hệ ĐH)

A, A1, D1

16

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ ĐH)

A, A1

16

Quản trị Kinh doanh (hệ CĐ)

A, A1, D1

12

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ CĐ)

A, A1

12

ĐH Nguyễn Tất Thành

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

Ngành đào tạo

Điểmchuẩn

Thiết kế đồ họa

V, H: 13

Ngôn ngữ Anh

D1: 13

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1: 13

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1: 13,0

Quản trị khách sạn

13,0

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1: 13,0

Kế toán

A, A1, D1: 13,0

Công nghệ Sinh học

A, A1: 13,0 B: 14,0

Công nghệ thông tin

A, A1, D1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử

A, A1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

A, A1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1: 13,0

B: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1: 13,0

Công nghệ thực phẩm

A, A1: 13,0

B: 14,0

Kỹ thuật xây dựng

A, A1: 13,0

Dược học

A: 16,0

B: 16,0

Điều dưỡng

B: 14,0

Quản lí tài nguyên và môi trường

A, A1, D1: 13,0

B: 14,0

 Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Ngành đào tạo

Điểmxét tuyểnNV2

Số lượngxét tuyển Nguyện vọng 2

Thiết kế đồ họa

V, H: 13,0

60

Ngôn ngữ Anh

D1: 13,0

150

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1: 13,0

50

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1: 13,0

50

Quản trị khách sạn

A, A1, D1: 13,0

100

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1: 13,0

50

Kế toán

A, A1, D1: 13,0

60

Công nghệ Sinh học

A, A1: 13,0

B: 14,0

30

Công nghệ thông tin

A, A1, D1: 13,0

80

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử

A, A1: 13,0

60

Công nghệ kỹ thuật ôtô

A, A1: 13,0

100

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1: 13,0

B: 14,0

60

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1: 13,0

50

Công nghệ thực phẩm

A, A1: 13,0

B: 14,0

50

Kỹ thuật xây dựng

A, A1: 13,0

100

Dược học

A: 16,0

B: 16,0

100

Điều dưỡng

B: 14,0

60

Quản lí tài nguyên và môi trường

A, A1, D1: 13,0

B: 14,0

60

Điểm chuẩn ĐH Mỹ thuật Công nghiệp là 33 (đối với học sinh khu vực 3). Ngoài ra trường còn quy định điểm trúng tuyển cho từng ngành học. Xem chi tiết tại đây.

ĐH Sài Gòn

Ngành

Khối

Môn thi nhân hệ số 2

Điểm

chuẩn

Việt Nam học (VH-DL)

D220113

A1


18,0

C

18,0

D1

18,0

Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

D220201

D1

Tiếng Anh

25,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A


17,5

A1

17,5

D1

17,5

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A


17,5

A1

17,5

D1

17,5

Kế toán

D340301

A


17,5

A1

17,5

D1

17,5

Quản trị văn phòng

D340406

A1


16,5

C

16,5

D1

16,5

Khoa học môi trường

D440301

A


17,0

A1

17,0

B

17,0

Toán ứng dụng

D460112

A

Toán

22,0

A1

22,0

D1

22,0

Công nghệ thông tin

D480201

A


18,0

A1

18,0

D1

18,0

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A


17,0

A1

17,0

D1

17,0

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A


17,0

A1

17,0

B

17,0

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A


16,5

A1

16,5

D1

16,5

Quản lí giáo dục

D140114

A


16,0

A1

16,0

B

17,0

C

16,0

D1

16,0

Giáo dục Mầm non

D140201

M

Năng khiếu

26,5

Giáo dục Tiểu học

D140202

A


20,0

A1

20,0

C

20,0

D1

20,0

Giáo dục Chính trị

D140205

A


15,0

A1

15,0

C

15,0

D1

15,0

Sư phạm Toán học

D140209

A

Toán

29,0

A1

29,0

Sư phạm Vật lí

D140211

A

27,0

A1

27,0

Sư phạm Hóa học

D140212

A

Hóa

29,0

Sư phạm Sinh học

D140213

B

Sinh

24,0

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

Ngữ văn

24,0

D1

24,0

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

Sử

20,0

Sư phạm Địa lí

D140219

A


16,5

A1

16,5

C

16,5

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

Năng khiếu

35,5

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

Năng khiếu

25,5

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

Tiếng Anh

27,5

ĐH Y Dược TP.HCM

ĐH Y dược TP.HCM

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn nguyện vọng 1

Các ngành đào tạo đại học:


B


Y đa khoa (học 6 năm)

D720101

B

26

Răng Hàm Mặt (học 6 năm)

D720601

B

24,5

Dược học (học 5 năm)

D720401

B

25

Y học cổ truyền (học 6 năm)

D720201

B

22,5

Y học dự phòng (học 6 năm)

D720302

B

22

Điều dưỡng với các chuyên ngành:

D720501

B


-Điều dưỡng đã khoa

21

-Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

19,5

-Gây mê hồi sức

20,5

Y tế công cộng

D720301

B

18,5

Xét nghiệm y học

D720332

B

23,5

Vật lí trị liệu - phục hồi chức năng

D720333

B

21

Kĩ thuật y học (hình ảnh)

D720330

B

21,5

Kĩ thuật Phục hình răng

D720602

B

21,5

HV Tài chính

Hệ đại học chính quy

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Kế toán

D340301

A, A1

20.5

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1

20.5

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1

20.5

D1

20.5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

21.0

D1

21.0

Kinh tế

D310101

A, A1

21.0

D1

21.0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

24.5

Hệ liên thông

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Kế toán

D340301

A

17.0

A1

17.0

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A

17.0

A1

17.0

ĐH Tài chính - Marketing cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường là 19 điểm. Nhà trường dành 200 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

Tên ngành, chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Điểmnhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung khối A, A1, D1

Chỉ tiêu

Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

D340116

19,0

20

Ngành Tài chính – Ngân hàng: gồm các chuyên ngành




Thuế

D340201.3

19,0

30

Tài chính công

D340201.5

19,0

40

Tài chính bảo hiểm và đầu tư

D340201.6

19,0

40

Thẩm định giá

D340201.7

19,0

30

Ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học quản lý

D340405.2

19,0

40

ĐH Bách khoa Hà Nội 

Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư):

- KT1 (Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh): khối A 21,5 điểm, khối A1 21 điểm

- KT2 (Điện - TĐH - Điện tử - CNTT - Toán tin): khối A 23,5 điểm, khối A1 23 điểm

- KT3 (Hóa - Sinh - Thực phẩm - Môi trường): khối A 20,5 điểm

- KT4 (Vật liệu - Dệt may - Sư phạm kỹ thuật): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm

- KT5 (Vật lý kỹ thuật - Kỹ thuật hạt nhân): khối A 20 điểm, khối A1 20 điểm

Khối ngành Kinh tế-Quản lý (KT6):

Khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm và khối D1 18 điểm.

Ngành Ngôn ngữ Anh: điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2:

- TA1 (Tiếng Anh khoa học - kỹ thuật và công nghệ): 26 điểm

- TA2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 26 điểm

Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ)

- CN1 (Công nghệ cơ khí - cơ điện tử - ôtô): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm

- CN2 (Công nghệ TĐH - Điện tử - CNTT): khối A 19 điểm, khối A1 19 điểm

- CN3 (Công nghệ Hóa học - Thực phẩm): khối A 18 điểm

Đối với thí sinh dự thi liên thông từ cao đẳng lên đại học, điểm chuẩn dự kiến là 16 điểm cho cả 2 khối A và A1. Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung học các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện đào tạo quốc tế (SIE) của trường, mã QT1-QT9, điểm chuẩn dự kiến là 15 điểm cho cả 3 khối A, A1 và D1. Điểm chuẩn áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung.

ĐH Bách khoa TP.HCM

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn (NV1)


Điểm chuẩn (nguyện vọng chuyển ngành)

Máy tính

A,A1

21.5

Không xét

Điện - Điện tử

A,A1

21.5

Không xét

Cơ khí -Cơ Điện tử

A,A1

21.0

Không xét

Kỹ thuật Dệt may

A,A1

19.0

21.0

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

A,A1

21.0

Không xét

Xây dựng

A,A1

19.5

Không xét

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

A,A1

21.5

Không xét

Quản lý công nghiệp

A,A1

20.5

Không xét

KT & Quản lý Môi trường

A,A1

19.0

20.0

Kỹ thuật Giao thông

A,A1

21.0

Không xét

KT Hệ thống Công nghiệp

A,A1

20.0

Không xét

Kỹ thuật Vật liệu

A,A1

19.0

20.0

Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ

A,A1

19.0

19.0

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

A,A1

19.0

19.5

Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật

A,A1

19.0

20.5

Kiến trúc

V

29.5

Không xét

ĐH Xây dựng điểm chuẩn các khối là: khối A : 17 điểm, khối A1: 20 điểm, khối V ngành kiến trúc: 26 điểm, ngành quy hoạch: 18,5 điểm

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng khối A, A1, D1,2,3,4,5,6 đều là 13 điểm đối với hệ ĐH và 10 điểm đối với hệ CĐ.

Trường cũng xét 630 chỉ tiêu hệ ĐH và 320 chỉ tiêu hệ CĐ ở NV bổ sung. Điểm xét tuyển NV bổ sung cũng bằng với điểm trúng tuyển NV1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11-30/8 (công bố kết quả ngày 4/9).

Khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM), điểm trúng tuyển của  là 23,5 điểm. Khoa đã tuyển đủ chỉ tiêu với 119 thí sinh.

ĐH Huế: Luật - Kinh tế luật: A, A1, D: 18 điểm, C: 19 điểm. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP.HCM) điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

Y đa khoa

D720101

B

22

Cử nhân điều dưỡng

D720501

B

18

Xét nghiệm y học

D720332

B

21

Kỹ thuật y học

D720330

B

19,5

Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành năm 2014.

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

D420201

Công nghệ Sinh học

A

19.5

A1

19.5

B

18

D1

19.5

D440112

Hoá sinh

A

18

A1

18

B

18

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A

16

A1

16

B

16

D1

16

D540101

Công nghệ thực phẩm

A

18.5

A1

18.5

B

18.5

D480201

Công nghệ thông tin

A

19.5

A1

19.5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

17

A1

17

D520216

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

A

17

A1

17

D510602

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

A

18

A1

18

D1

18

D510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A

20.5

A1

20.5

D1

20.5

D460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)

A

18

A1

18

D580208

Kỹ Thuật Xây dựng

A

18

A1

18

D520212

Kỹ thuật Y sinh

A

20

A1

20

B

20

D340101

Quản trị Kinh doanh

A

20

A1

20

D1

20

D340201

Tài chính Ngân hàng

A

20

A1

20

D1

20

Gần 20 trường quân đội công bố điểm chuẩn

Ngày 8/8, gần 20 trường quân đội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Trong đó, HV Quân y là trường có điểm đầu vào cao nhất dao động từ 26-28.

An Hoàng

Bạn có thể quan tâm