Sáng 8/8, hội đồng xác định điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào đã họp và công bố mức điểm xét tuyển cơ bản cho từng khối thi (thay thế điểm sàn và là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số).
Khác với các mùa tuyển sinh trước đó, năm nay sẽ có 3 mức điểm sàn cho bậc đại học và một cho hệ cao đẳng. Với khối A, A1, C, D điểm sàn là 13-14-17. Khối B là 14-15-18.
Ngay sau đó, hàng loạt các trường đại học đã chính thức công bố điểm chuẩn.
ĐH Y Hà Nội
Ngành đào tạo |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
D720101 |
Bác sĩ Đa Khoa |
26,5 |
D720601 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
25,0 |
D720201 |
Bác sĩ Y học Cổ truyền |
23,0 |
D720302 |
Bác sĩ Y học Dự phòng |
22,0 |
D720301 |
Cử nhân Y tế Công cộng |
20,0 |
D720330 |
Cử nhân Kỹ thuật Y học |
22,5 |
D720303 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
22,5 |
D720501 |
Cử nhân Điều dưỡng |
22,0 |
Điểm sàn vào trường ĐH Kinh tế quốc dân là 21 (khối A, A1, D1 không nhân hệ số môn tiếng Anh) và 28 (khối A1, D1, nhân hệ số 2 môn tiếng Anh). Còn điểm trúng tuyển vào từng ngành dao động từ 19-30 (xem chi tiết tại đây).
HV Báo chí và tuyên truyền
Điểm chuẩn 29 ngành:
TT |
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI C |
KHỐI D1 |
1 |
Triết học Mác – Lênin |
D220301 |
524 |
18,0 |
17,5 |
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
D220301 |
525 |
17,5 |
17,5 |
3 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
D310101 |
526 |
17,5 |
17,5 |
4 |
Quản lý kinh tế |
D310101 |
527 |
22,0 |
19,5 |
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
-- |
18,0 |
-- |
6 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
D310202 |
-- |
18,5 |
18,5 |
7 |
Quản lý văn hóa – tư tưởng |
D310201 |
530 |
17,5 |
17,5 |
8 |
Chính trị học phát triển |
D310201 |
531 |
19,5 |
17,5 |
9 |
Quản lý xã hội |
D310201 |
532 |
17,5 |
17,5 |
10 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
D310201 |
533 |
17,5 |
17,5 |
11 |
Giáo dục lý luận chính trị |
D310201 |
534 |
17,5 |
17,5 |
12 |
Văn hóa phát triển |
D310201 |
535 |
17,5 |
17,5 |
13 |
Chính sách công |
D310201 |
536 |
17,5 |
17,5 |
14 |
Khoa học quản lý nhà nước |
D310201 |
537 |
17,5 |
17,5 |
15 |
Báo in |
D320101 |
602 |
21,5 |
20,0 |
16 |
Báo ảnh |
D320101 |
603 |
21,0 |
20,0 |
17 |
Báo phát thanh |
D320101 |
604 |
21,5 |
21,5 |
18 |
Báo truyền hình |
D320101 |
605 |
23,0 |
21,5 |
19 |
Quay phim truyền hình |
D320101 |
606 |
20,0 |
17,5 |
20 |
Báo mạng điện tử |
D320101 |
607 |
22,5 |
20,0 |
21 |
Báo chí đa phương tiện |
D320101 |
608 |
22,5 |
21,5 |
22 |
Xuất bản |
D320401 |
-- |
20,0 |
18,5 |
23 |
Xã hội học |
D310301 |
-- |
19,5 |
19,5 |
24 |
Thông tin đối ngoại |
D310206 |
610 |
20,0 |
20,0 |
25 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
D310206 |
611 |
21,0 |
21,0 |
26 |
Công tác xã hội |
D760101 |
-- |
18,0 |
18,0 |
27 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
-- |
23,0 |
22,0 |
28 |
Quảng cáo |
D320110 |
-- |
23,0 |
21,5 |
29 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
-- |
-- |
27,5 |
Chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI C |
KHỐI D1 |
||
CHỈ TIÊU |
MỨC ĐIỂM |
CHỈ TIÊU |
MỨC ĐIỂM |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
5 |
18,5 |
5 |
18,5 |
Giáo dục lý luận chính trị |
5 |
18,5 |
5 |
18,5 |
Văn hóa phát triển |
10 |
18,5 |
10 |
18,5 |
Chính sách công |
5 |
18,5 |
5 |
18,5 |
Khoa học quản lý nhà nước |
5 |
18,5 |
5 |
18,5 |
ĐH Y Thái Bình, điểm cụ thể các ngành như sau: Y đa khoa: 25 điểm, Y học cổ truyền: 21,5 điểm, Y tế công cộng: 20 điểm, Y học dự phòng: 21 điểm, Dược học: 24 điểm, Điều dưỡng: 20.5 điểm.
Các trường thành viên, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội cũng đã đồng loạt công bố điểm trúng tuyển vào chiều 8/8. Xem chi tiết tại đây.
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Toán học |
A, A1 |
19,5 |
Vật lý |
A, A1 |
19,0 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A |
23,0 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A, A1 |
21,5 |
Hoá học |
A |
21,0 |
B |
23,0 |
|
Địa chất |
A |
17,0 |
B |
18,5 |
|
Khoa học môi trường |
A |
18,0 |
B |
18,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
18,0 |
B |
18,0 |
|
Khoa học vật liệu |
A |
18,0 |
B |
20,0 |
|
Hải dương học |
A |
16,5 |
B |
17,5 |
|
Sinh học |
B |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
A |
21,5 |
B |
22,0 |
|
Bậc CĐ ngành Công nghệ thông tin |
A, A1 |
12,0 |
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển |
A, A1 |
15,5 |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy |
A, A1 |
14 |
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: - Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp - Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
A, A1 |
17,5 |
Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
A, A1 |
14 |
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng |
A, A1 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro |
A, A1 |
16,5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
A, A1 |
16,5 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
16 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A, A1 |
14 |
Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
A, A1 |
17,5 |
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng |
A, A1 |
17 |
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
A, A1 |
19,5 |
Hệ cao đẳng
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Điều khiển tàu biển |
A, A1 |
10 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
A, A1 |
10 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô |
A, A1 |
10 |
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
A, A1 |
10 |
ĐH Nông lâm TP.HCM
Cơ sở tại TP.HCM
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi |
|||
|
A |
A1 |
B |
D1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.0 |
16.0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
16.0 |
16.0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16.0 |
16.0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17.0 |
17.0 |
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16.0 |
16.0 |
|
|
Công nghệ thông tin |
16.0 |
16.0 |
|
|
Quản lý đất đai |
16.0 |
16.0 |
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
16.0 |
|
17.0 |
|
Lâm nghiệp |
16.0 |
|
17.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
18.0 |
|
19.5 |
|
Chăn nuôi |
16.0 |
|
17.0 |
|
Thú y |
18.0 |
|
20.0 |
|
Nông học |
17.0 |
|
19.0 |
|
Bảo vệ thực vật |
17.0 |
|
19.0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
|
20.0 |
|
Công nghệ sinh học |
18.0 |
|
21.0 |
|
Kỹ thuật môi trường |
18.0 |
|
20.0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.0 |
|
19.0 |
|
Khoa học môi trường |
16.0 |
|
17.0 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16.0 |
|
17.0 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
16.0 |
|
17.0 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
17.0 |
|
18.0 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
16.0 |
|
17.0 |
|
Bản đồ học |
16.0 |
|
|
17.0 |
Kinh tế |
17.0 |
|
|
17.0 |
Quản trị kinh doanh |
17.0 |
|
|
17.0 |
Kinh doanh nông nghiệp |
16.0 |
|
|
16.0 |
Phát triển nông thôn |
16.0 |
|
|
16.0 |
Kế toán |
17.0 |
|
|
17.0 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
|
|
|
24.0 |
Cơ sở Gia Lai
Ngành học |
Điểm chuẩn theo khối |
|||
|
A |
A1 |
B |
D1 |
Quản lý đất đai |
13.0 |
13.0 |
|
|
Lâm nghiệp |
13.0 |
|
14.0 |
|
Nông học |
13.0 |
|
14.0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13.0 |
|
14.0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
13.0 |
|
14.0 |
|
Thú y |
13.0 |
|
14.0 |
|
Kế toán |
13.0 |
|
|
13.0 |
Cơ sở Ninh Thuận
Ngành học |
Điểm chuẩn theo khối |
|||
A |
A1 |
B |
D1 |
|
Quản lý đất đai |
13.0 |
13.0 |
||
Quản trị Kinh doanh |
13.0 |
13.0 |
||
Nông học |
13.0 |
14.0 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13.0 |
14.0 |
||
Công nghệ thực phẩm |
13.0 |
14.0 |
||
Thú y |
13.0 |
14.0 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
13.0 |
14.0 |
Điểm chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM
Hệ đại học
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Tài chính – Ngân hàng |
A, A1, D1 |
18,5 |
Quản trị Kinh doanh |
A, A1, D1 |
18,5 |
Kinh tế Quốc tế |
A, A1, D1 |
18,5 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
18,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1, D1 |
18,5 |
Luật Kinh tế |
A, A1, D1 |
18,5 |
Ngôn ngữ Anh |
A, A1, D1 |
18,5 |
Điểm trúng tuyển hệ CĐ của trường ngành Tài chính ngân hàng là 13 điểm. Điểm trúng tuyển hệ Liên thông ĐH chính quy (tất cả các ngành) là 18 điểm.
Ngoài ra, trường thông báo xét tuyển 140 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung ngành tài chính Ngân hàng bậc CĐ với điểm sàn xét tuyển 13.
Học viện Hàng không Việt Nam
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Quản trị Kinh doanh (hệ ĐH) |
A, A1, D1 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ ĐH) |
A, A1 |
16 |
Quản trị Kinh doanh (hệ CĐ) |
A, A1, D1 |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ CĐ) |
A, A1 |
12 |
ĐH Nguyễn Tất Thành
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
Ngành đào tạo |
Điểmchuẩn |
Thiết kế đồ họa |
V, H: 13 |
Ngôn ngữ Anh |
D1: 13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1: 13 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1: 13,0 |
Quản trị khách sạn |
13,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1: 13,0 |
Kế toán |
A, A1, D1: 13,0 |
Công nghệ Sinh học |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1: 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử |
A, A1: 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1: 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1: 13,0 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
A, A1: 13,0 |
Dược học |
A: 16,0 B: 16,0 |
Điều dưỡng |
B: 14,0 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A, A1, D1: 13,0 B: 14,0 |
Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Ngành đào tạo |
Điểmxét tuyểnNV2 |
Số lượngxét tuyển Nguyện vọng 2 |
Thiết kế đồ họa |
V, H: 13,0 |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
D1: 13,0 |
150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1: 13,0 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1: 13,0 |
50 |
Quản trị khách sạn |
A, A1, D1: 13,0 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1: 13,0 |
50 |
Kế toán |
A, A1, D1: 13,0 |
60 |
Công nghệ Sinh học |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
30 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1: 13,0 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử |
A, A1: 13,0 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1: 13,0 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
60 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1: 13,0 |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
50 |
Kỹ thuật xây dựng |
A, A1: 13,0 |
100 |
Dược học |
A: 16,0 B: 16,0 |
100 |
Điều dưỡng |
B: 14,0 |
60 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A, A1, D1: 13,0 B: 14,0 |
60 |
Điểm chuẩn ĐH Mỹ thuật Công nghiệp là 33 (đối với học sinh khu vực 3). Ngoài ra trường còn quy định điểm trúng tuyển cho từng ngành học. Xem chi tiết tại đây.
ĐH Sài Gòn
Ngành |
Mã |
Khối |
Môn thi nhân hệ số 2 |
Điểm chuẩn |
Việt Nam học (VH-DL) |
D220113 |
A1 |
|
18,0 |
C |
18,0 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
Ngôn ngữ Anh (TM-DL) |
D220201 |
D1 |
Tiếng Anh |
25,0 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
|
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
|
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
Kế toán |
D340301 |
A |
|
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A1 |
|
16,5 |
C |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
|
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
B |
17,0 |
|||
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
Toán |
22,0 |
A1 |
22,0 |
|||
D1 |
22,0 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
|
18,0 |
A1 |
18,0 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A |
|
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
D1 |
17,0 |
|||
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
|
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
B |
17,0 |
|||
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
|
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
Quản lí giáo dục |
D140114 |
A |
|
16,0 |
A1 |
16,0 |
|||
B |
17,0 |
|||
C |
16,0 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
Năng khiếu |
26,5 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
|
20,0 |
A1 |
20,0 |
|||
C |
20,0 |
|||
D1 |
20,0 |
|||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A |
|
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
C |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
Toán |
29,0 |
A1 |
29,0 |
|||
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
A |
Lí |
27,0 |
A1 |
27,0 |
|||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
Hóa |
29,0 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
Sinh |
24,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
Ngữ văn |
24,0 |
D1 |
24,0 |
|||
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
Sử |
20,0 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A |
|
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
C |
16,5 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
Năng khiếu |
35,5 |
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
H |
Năng khiếu |
25,5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
Tiếng Anh |
27,5 |
ĐH Y Dược TP.HCM
ĐH Y dược TP.HCM |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
B |
|
Y đa khoa (học 6 năm) |
D720101 |
B |
26 |
Răng Hàm Mặt (học 6 năm) |
D720601 |
B |
24,5 |
Dược học (học 5 năm) |
D720401 |
B |
25 |
Y học cổ truyền (học 6 năm) |
D720201 |
B |
22,5 |
Y học dự phòng (học 6 năm) |
D720302 |
B |
22 |
Điều dưỡng với các chuyên ngành: |
D720501 |
B |
|
-Điều dưỡng đã khoa |
21 |
||
-Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
19,5 |
||
-Gây mê hồi sức |
20,5 |
||
Y tế công cộng |
D720301 |
B |
18,5 |
Xét nghiệm y học |
D720332 |
B |
23,5 |
Vật lí trị liệu - phục hồi chức năng |
D720333 |
B |
21 |
Kĩ thuật y học (hình ảnh) |
D720330 |
B |
21,5 |
Kĩ thuật Phục hình răng |
D720602 |
B |
21,5 |
HV Tài chính
Hệ đại học chính quy
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
20.5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1 |
20.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
20.5 |
D1 |
20.5 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
21.0 |
D1 |
21.0 |
||
Kinh tế |
D310101 |
A, A1 |
21.0 |
D1 |
21.0 |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
24.5 |
Hệ liên thông
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Kế toán |
D340301 |
A |
17.0 |
A1 |
17.0 |
||
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
17.0 |
A1 |
17.0 |
ĐH Tài chính - Marketing cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường là 19 điểm. Nhà trường dành 200 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Điểmnhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung khối A, A1, D1 |
Chỉ tiêu |
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
D340116 |
19,0 |
20 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng: gồm các chuyên ngành |
|
|
|
Thuế |
D340201.3 |
19,0 |
30 |
Tài chính công |
D340201.5 |
19,0 |
40 |
Tài chính bảo hiểm và đầu tư |
D340201.6 |
19,0 |
40 |
Thẩm định giá |
D340201.7 |
19,0 |
30 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học quản lý |
D340405.2 |
19,0 |
40 |
ĐH Bách khoa Hà Nội
Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư):
- KT1 (Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh): khối A 21,5 điểm, khối A1 21 điểm
- KT2 (Điện - TĐH - Điện tử - CNTT - Toán tin): khối A 23,5 điểm, khối A1 23 điểm
- KT3 (Hóa - Sinh - Thực phẩm - Môi trường): khối A 20,5 điểm
- KT4 (Vật liệu - Dệt may - Sư phạm kỹ thuật): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm
- KT5 (Vật lý kỹ thuật - Kỹ thuật hạt nhân): khối A 20 điểm, khối A1 20 điểm
Khối ngành Kinh tế-Quản lý (KT6):
Khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm và khối D1 18 điểm.
Ngành Ngôn ngữ Anh: điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2:
- TA1 (Tiếng Anh khoa học - kỹ thuật và công nghệ): 26 điểm
- TA2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 26 điểm
Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ)
- CN1 (Công nghệ cơ khí - cơ điện tử - ôtô): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm
- CN2 (Công nghệ TĐH - Điện tử - CNTT): khối A 19 điểm, khối A1 19 điểm
- CN3 (Công nghệ Hóa học - Thực phẩm): khối A 18 điểm
Đối với thí sinh dự thi liên thông từ cao đẳng lên đại học, điểm chuẩn dự kiến là 16 điểm cho cả 2 khối A và A1. Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung học các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện đào tạo quốc tế (SIE) của trường, mã QT1-QT9, điểm chuẩn dự kiến là 15 điểm cho cả 3 khối A, A1 và D1. Điểm chuẩn áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung.
ĐH Bách khoa TP.HCM
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn (NV1) |
|
Điểm chuẩn (nguyện vọng chuyển ngành) |
|||
Máy tính |
A,A1 |
21.5 |
Không xét |
Điện - Điện tử |
A,A1 |
21.5 |
Không xét |
Cơ khí -Cơ Điện tử |
A,A1 |
21.0 |
Không xét |
Kỹ thuật Dệt may |
A,A1 |
19.0 |
21.0 |
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học |
A,A1 |
21.0 |
Không xét |
Xây dựng |
A,A1 |
19.5 |
Không xét |
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí |
A,A1 |
21.5 |
Không xét |
Quản lý công nghiệp |
A,A1 |
20.5 |
Không xét |
KT & Quản lý Môi trường |
A,A1 |
19.0 |
20.0 |
Kỹ thuật Giao thông |
A,A1 |
21.0 |
Không xét |
KT Hệ thống Công nghiệp |
A,A1 |
20.0 |
Không xét |
Kỹ thuật Vật liệu |
A,A1 |
19.0 |
20.0 |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
A,A1 |
19.0 |
19.0 |
Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A,A1 |
19.0 |
19.5 |
Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật |
A,A1 |
19.0 |
20.5 |
Kiến trúc |
V |
29.5 |
Không xét |
ĐH Xây dựng điểm chuẩn các khối là: khối A : 17 điểm, khối A1: 20 điểm, khối V ngành kiến trúc: 26 điểm, ngành quy hoạch: 18,5 điểm
Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng khối A, A1, D1,2,3,4,5,6 đều là 13 điểm đối với hệ ĐH và 10 điểm đối với hệ CĐ.
Trường cũng xét 630 chỉ tiêu hệ ĐH và 320 chỉ tiêu hệ CĐ ở NV bổ sung. Điểm xét tuyển NV bổ sung cũng bằng với điểm trúng tuyển NV1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11-30/8 (công bố kết quả ngày 4/9).
Khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM), điểm trúng tuyển của là 23,5 điểm. Khoa đã tuyển đủ chỉ tiêu với 119 thí sinh.
ĐH Huế: Luật - Kinh tế luật: A, A1, D: 18 điểm, C: 19 điểm. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP.HCM) điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Y đa khoa |
D720101 |
B |
22 |
Cử nhân điều dưỡng |
D720501 |
B |
18 |
Xét nghiệm y học |
D720332 |
B |
21 |
Kỹ thuật y học |
D720330 |
B |
19,5 |
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành năm 2014.
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
||
B |
18 |
||
D1 |
19.5 |
||
D440112 |
Hoá sinh |
A |
18 |
A1 |
18 |
||
B |
18 |
||
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16 |
A1 |
16 |
||
B |
16 |
||
D1 |
16 |
||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
||
B |
18.5 |
||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
17 |
A1 |
17 |
||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
A |
17 |
A1 |
17 |
||
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
18 |
A1 |
18 |
||
D1 |
18 |
||
D510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A |
20.5 |
A1 |
20.5 |
||
D1 |
20.5 |
||
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
18 |
A1 |
18 |
||
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
18 |
A1 |
18 |
||
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20 |
A1 |
20 |
||
B |
20 |
||
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
20 |
A1 |
20 |
||
D1 |
20 |
||
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
20 |
A1 |
20 |
||
D1 |
20 |