Mặc dù Bộ GD-ĐT chưa công bố điểm xét tuyển cơ bản, nhưng ngày 5/8, ĐH Hà Nội đã thông báo điểm chuẩn cho 16 ngành đào tạo. Đây là mức điểm dành cho học sinh khu vực 3, điểm khối A1 hệ số 1, khối D môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A1 |
19 |
D1 |
26,5 |
|||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A1 |
20,5 |
D1 |
28 |
|||
3 |
Kế toán |
D340301 |
A1 |
21 |
D1 |
28 |
|||
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A1 |
21 |
D1 |
28,5 |
|||
5 |
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
20,5 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
D1 |
20,5 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
26 |
8 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1 |
20 |
D2 |
20 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1 |
20 |
D3 |
20 |
|||
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
28,5 |
D4 |
27 |
|||
11 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
D1 |
24 |
D5 |
20 |
|||
12 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
31 |
D6 |
28,5 |
|||
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
D1 |
29,5 |
14 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
D1 |
23 |
15 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
D1 |
20 |
D3 |
22 |
|||
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D220207 |
D1 |
20 |
Tra cứu điểm thi, phổ điểm, top 50 của các trường đã công bố TẠI ĐÂY.