Chiều 4/8, ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn dự kiến. Ngành cao nhất của trường lấy 20 điểm.
Theo đó, điểm chuẩn nhiều ngành của trường tăng từ 1-2 điểm so với năm ngoái. Điểm chuẩn ngành thấp nhất của trường năm nay là 16 điểm và ngành cao nhất là 21 điểm (ngành công nghệ sinh học, khối B. Trong đó riêng ngành ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Năm nay, ĐHnông lâm TPHCM tuyển sinh tương đương năm 2013 là 5.300 chỉ tiêu và tuyển thêm ngành mới Khoa học môi trường.
Điểm chuẩn dự kiến cụ thể như sau:
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
16.0
|
16.0
|
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
16.0
|
16.0
|
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
16.0
|
16.0
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
17.0
|
17.0
|
|
|
5
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
16.0
|
16.0
|
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
16.0
|
16.0
|
|
|
7
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
16.0
|
16.0
|
|
|
8
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
16.0
|
|
17.0
|
|
9
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
16.0
|
|
17.0
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
18.0
|
|
19.5
|
|
11
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
16.0
|
|
17.0
|
|
12
|
Thú y
|
D640101
|
18.0
|
|
20.0
|
|
13
|
Nông học
|
D620109
|
17.0
|
|
19.0
|
|
14
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
17.0
|
|
19.0
|
|
15
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
18.0
|
|
20.0
|
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
18.0
|
|
21.0
|
|
17
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
18.0
|
|
20.0
|
|
18
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
18.0
|
|
19.0
|
|
19
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
16.0
|
|
17.0
|
|
20
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
16.0
|
|
17.0
|
|
21
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
16.0
|
|
17.0
|
|
22
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
17.0
|
|
18.0
|
|
23
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
16.0
|
|
17.0
|
|
24
|
Bản đồ học
|
D310501
|
16.0
|
|
|
17.0
|
25
|
Kinh tế
|
D310101
|
17.0
|
|
|
17.0
|
26
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
17.0
|
|
|
17.0
|
27
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
16.0
|
|
|
16.0
|
28
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
16.0
|
|
|
16.0
|
29
|
Kế toán
|
D340301
|
17.0
|
|
|
17.0
|
30
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
|
|
24.0
|
|