Đáp án Vật lý, mã đề 205
1. C | 2. C | 3. C | 4. C | 5 B | |
6. A | 7. A | 8.D | 9. C | 10.D | |
11. A | 12. B | 13. C | 14. B | 15. B | |
16. B | 17. C | 18. D | 19 B | 20. C | |
21. A | 22. C | 23. B | 24. D | 25. C | |
26. A | 27. D | 28. A | 29. A | 30. C | |
31. | 32. B | 33. D | 34. D | 35. B | |
36. B | 37. B | 38. A | 39. D | 40. D |
Đáp án Hóa học, mã đề 205
41. A | 42. D | 43. C | 44. C | 45. D | |
46. D | 47. A | 48. D | 49. C | 50. C | |
51. B | 52. C | 53. D | 54. A | 55. D | |
56. A | 57. C | 58. B | 59. A | 60. B | |
61. A | 62. C | 63. D | 64. C | 65. D | |
66. D | 67. D | 68. A | 69. D | 70. A | |
71. A | 72. C | 73. C | 74. A | 75. A | |
76. A | 77. A | 78. D | 79. D | 80. D |
Đáp án Sinh học, mã đề 213
81. B | 82. C | 83. A | 84. A | 85. A | |
86. B | 87. C | 88. A | 89. C | 90. C | |
91. D | 92. B | 93. D | 94. C | 95. D | |
96. D | 97. B | 98. A | 99. B | 100. A | |
101. C | 102. B | 103. C | 104. D | 105. C | |
106. D | 107. C | 108. A | 109. B | 110. B | |
111. D | 112. D | 113. D | 114. C | 115. C | |
116. A | 117. C | 118. B | 119. A | 120. D |
Đáp án Sinh học mã 208
81. A | 82. A | 83. D | 84. C | 85. D | |
86. D | 87. A | 88. D | 89. B | 90. A | |
91. D | 92. D | 93. B | 94. D | 95. D | |
96. C | 97. B | 98. A | 99. B | 100. B | |
101. B | 102. C | 103. A | 104. A | 105. D | |
106. C | 107. C | 108. A | 109. A | 110. A | |
111. C | 112. B | 113. C | 114. B | 115. B | |
116. A | 117. C | 118. C | 119. C | 120. A |
Đáp án Lịch sử, mã đề 323
1. A | 2. D | 3. B | 4. D | 5. A | |
6. C | 7. D | 8. D | 9. C | 10. B | |
11. C | 12. C | 13. D | 14. A | 15. D | |
16. A | 17. C | 18. B | 19. B | 20. D | |
21. C | 22. B | 23. C | 24. B | 25. D | |
26. D | 27. A | 28. A | 29. B | 30. D | |
31. A | 32. B | 33. C | 34. B | 35. C | |
36.D | 37. B | 38. A | 39. B | 40. C |
Đáp án Lịch sử, mã đề 314
1. B | 2. A | 3. B | 4. B | 5. A | |
6. B | 7. C | 8. C | 9. D | 10. B | |
11. A | 12. C | 13. B | 14. A | 15. D | |
16. B | 17. C | 18. C | 19. D | 20. A | |
21. C | 22. D | 23. A | 24. A | 25. A | |
26. D | 27. D | 28. C | 29. C | 30. A | |
31. B | 32. D | 33. B | 34. A | 35. D | |
36. C | 37. A | 38. D | 39. A | 40. B |
Đáp án Địa lý, mã đề 323
41. B | 42. A | 43. D | 44. A | 45. B | |
46. A | 47. B | 48. D | 49. B | 50. A | |
51. D | 52. C | 53. C | 54. D | 55. C | |
56. D | 57. D | 58. C | 59. D | 60. C | |
61. B | 62. B | 63. B | 64. D | 65. B | |
66. B | 67. D | 68. C | 69. C | 70. C | |
71. B | 72. D | 73. C | 74. B | 75. C | |
76. D | 77. B | 78. B | 79. D | 80. A |
Đáp án Địa lý, mã đề 321
41. D | 42. B | 43. A | 44. B | 45. C | |
46. B | 47. B | 48. A | 49. D | 50. C | |
51. A | 52. C | 53. C | 54. A | 55. C | |
56. D | 57. B | 58. A | 59. B | 60. D | |
61. D | 62. A | 63. A | 64. C | 65. D | |
66. B | 67. D | 68. A | 69 D | 70. C | |
71. B | 72. D | 73. C | 74. D | 75. C | |
76. B | 77. C | 78. A | 79. B | 80. D |
Đáp án Giáo dục Công dân, mã đề 323
81. C | 82. A | 83. D | 84. A | 85.D | |
86. A | 87. B | 88. C | 89. B | 90. B | |
91.D | 92.D | 93.D | 94. B | 95. C | |
96. C | 97. D | 98. A | 99. D | 100. A | |
101. B | 102. A | 103. C | 104. A | 105. B | |
106. C | 107. D | 108. A | 109. C | 110.D | |
111. B | 112. D | 113. B | 114. A | 115. D | |
116. A | 117. C | 118. C | 119. D | 120. D |
Thầy Phạm Văn Tùng - giáo viên trường THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, và các cộng sự Nguyễn Mạnh Tú, Bùi Xuân Dương, đảm nhận môn Vật lý.
Gợi ý đáp án môn Sinh học do thầy Thịnh Nam, người có 20 năm kinh nghiệm ôn tập cho thí sinh thi tốt nghiệp, đại học, thực hiện.
Thầy Trần Ngọc Dũng (nghiên cứu sinh ĐH Sư phạm), thầy Trần Thế Tùng - giáo viên tại Hà Nội và thầy Phạm Quang Đức - trường Archimedes Academy giải và nhận xét đề thi môn Hóa học.
Môn Lịch sử do thầy Phạm Văn Giềng, cô Nguyễn Thị Ánh, thực hiện.
Bài giải Địa lý do cô Phùng Thị Thanh Thảo, Lê Thị Thu Trang, giáo viên trường THPT Anhxtanh thực hiện.
Với đề thi Giáo dục Công dân, cô Nguyễn Thị Thu Huyền, Vũ Thị Duyên, giáo viên trường THPT Anhxtanh, gửi bài giải đến thí sinh.
Giáo viên giải đề thi tại Zing. Ảnh: Duy Anh |
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) phối hợp Zing tổ chức giải đề thi tốt nghiệp THPT 2020. Đây là trường đa ngành, nổi bật với môi trường năng động, chương trình học chú trọng thực hành, đào tạo theo nhu cầu doanh nghiệp. Năm 2020, HUTECH tuyển sinh 45 ngành theo 3 phương thức xét tuyển độc lập, bao gồm:
1/ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
2/ Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM.
3/ Xét tuyển học bạ.
Độc giả tìm hiểu về các phương thức tuyển sinh của Đại học HUTECH tại đây.
Đặc biệt, xét tuyển học bạ là hình thức được nhiều thí sinh tin chọn, nhờ quy trình xét tuyển linh hoạt, hồ sơ đơn giản và giảm tải áp lực thi cử.
Thí sinh có tổng điểm trung bình 3 học kỳ (hai kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên, sẽ có cơ hội trúng tuyển cao khi xét tuyển học bạ vào HUTECH. Thí sinh quan tâm có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến ngay tại đây.