Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn dự kiến

Trường ĐH Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm thi và điểm chuẩn trúng tuyển (dự kiến) vào các ngành . Trường có 2 thủ khoa được 28 điểm.

Năm nay, trường có 2 thí sinh cùng đoạt thủ khoa với số điểm 28,5 điểm. Đó là thí sinh Nguyễn Đăng Khánh (THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long) thi vào ngành Kỹ thuật cơ - điện tử, đạt điểm môn Toán 9; Lý 9,5 và Hóa 9,75 điểm và Trần Văn Cường (THPT Trần Phú, Hà Tĩnh), thi ngành Kỹ thuật cơ - điện tử, điểm Toán 9; Lý 9,25 và Hóa 10 điểm.

Xem điểm thi, phổ điểm, top 50 của các ĐH đã công bố TẠI ĐÂY.  

Theo Tiến sĩ Lê Chí Thông, trưởng phòng Đào tạo  ĐH Bách khoa, trong số 8.458 thí sinh dự thi, có 7.793 thí sinh đạt tổng điểm thi (chưa tính điểm ưu tiên) từ 13 điểm trở lên; 5.249 thí sinh đạt từ 19 điểm trở lên. Có 2 thí sinh đạt điểm 10 tuyệt đối ở môn toán, là  Nguyễn Đỗ Huy Hoàng và Trịnh Quốc Trung. Cả hai là cựu học sinh của trường Phổ thông Năng khiếu TP.HCM. Ngoải ra, trường có đến 7 á khoa cùng đạt 28 điểm.

Điểm chuẩn dự kiến được công bố áp dụng cho thí sinh khu vực 3 chưa tính điểm ưu tiên. Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Năm nay, trường sẽ không xét các nguyện vọng 2, 3

Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến của các ngành như sau:

Mã TS QSB

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn (NV1)


Điểm chuẩn (NVCN)

106

Máy tính

A,A1

21.5

Không xét

108

Điện - Điện tử

A,A1

21.5

Không xét

109

Cơ khí -Cơ Điện tử

A,A1

21.0

Không xét

112

Kỹ thuật Dệt may

A,A1

19.0

21.0

114

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

A,A1

21.0

Không xét

115

Xây dựng

A,A1

19.5

Không xét

120

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

A,A1

21.5

Không xét

123

Quản lý công nghiệp

A,A1

20.5

Không xét

125

KT & Quản lý Môi trường

A,A1

19.0

20.0

126

Kỹ thuật Giao thông

A,A1

21.0

Không xét

127

KT Hệ thống Công nghiệp

A,A1

20.0

Không xét

129

Kỹ thuật Vật liệu

A,A1

19.0

22.0

130

Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ

A,A1

19.0

19.0

131

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

A,A1

19.0

19.0

136

Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật

A,A1

19.0

20.5

117

Kiến trúc

V

29.5

Không xét


Như Quỳnh

Bạn có thể quan tâm