Sáng 7/8, TS Hồ Viễn Phương, Phó phòng đào tạo Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai), cho biết hội đồng tuyển sinh của trường vừa quyết định xét tuyển thêm hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 20 ngành học.
Thời gian tuyển bổ sung từ 13/8 đến 20/8 với mức điểm xét tuyển ở các tổ hợp tương ứng tất cả ngành học là 15,5. Đối với phương án xét học bạ lớp 12, trường xét tuyển đợt ba kéo dài từ 14/8 đến 25/8 với mức điểm của các ngành ở tất cả tổ hợp là 18 điểm.
Một số ngành học tập trung nhiều chỉ tiêu như: Dược học, Công nghệ Cơ khí, Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử...
Chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng 2 cho 20 ngành học:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Điểm xét tuyển theo học bạ lớp 12 |
1 |
Dược học |
52720401 |
15.5 |
18.0 |
2 |
Công nghệ thông tin (gồm 02 chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) |
52480201 |
15.5 |
18.0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52510302 |
15.5 |
18.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52510301 |
15.5 |
18.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510303 |
15.5 |
18.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 02 chuyên ngành: Cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ôtô) |
52510201 |
15.5 |
18.0 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
52510102 |
15.5 |
18.0 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
15.5 |
18.0 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
15.5 |
18.0 |
10 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
15.5 |
18.0 |
11 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
15.5 |
18.0 |
12 |
Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhà hàng - Khách sạn) |
52340101 |
15.5 |
18.0 |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
15.5 |
18.0 |
14 |
Kế toán |
52340301 |
15.5 |
18.0 |
15 |
Kinh tế (chuyên ngành Ngoại thương) |
52310101 |
15.5 |
18.0 |
16 |
Luật kinh tế |
52380107 |
15.5 |
18.0 |
17 |
Đông phương học (gồm 02 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
52220213 |
15.5 |
18.0 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
15.5 |
18.0 |
19 |
Việt Nam học |
52220113 |
15.5 |
18.0 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
15.5 |
18.0 |