ĐH Văn hóa vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường dao động từ 14-23 (tùy ngành) đối với hệ đại học chính quy. Hệ liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy tuyển 3 ngành khoa học thư viện, quản lý văn hóa, Việt Nam học điểm chuẩn từ 13-15 (tùy ngành). Xem chi tiết tại đây.
ĐH Sân khấu điện ảnh TP.HCM, cách thức tính điểm các môn thi bậc đại học như sau môn Văn, phân tích tác phẩm nghệ thuật hệ số 1; môn năng khiếu hệ số 2.
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể là: đạo diễn điện ảnh điểm năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên, tổng điểm (đã nhân hệ số) đạt từ 22 điểm trở lên; đạo diễn sân khấu điểm năng khiếu từ 8 điểm trở lên, tổng điểm (đã nhân hệ số) từ 24 điểm trở lên.
Ngoài ra trường còn công bố điểm chuẩn dành cho hệ cao đẳng, trung cấp. Xem chi tiết tại đây.
ĐH Nội vụ, điểm trúng tuyển bậc đại học tại cơ sở Hà Nội: khối C từ 14,5-17,5 điểm và khối D1 từ 14-17 điểm (tùy ngành). Cơ sở miền Trung: khối C từ 15-16,5 điểm; khối D1 từ 14,5-16 điểm (tùy ngành). Hệ liên thông khối C từ 15-16,5 điểm; khối D1 từ 14,5-16 điểm (tùy ngành). Xem chi tiết tại đây.
Viện ĐH Mở Hà Nội
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
15 |
|
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
14.5 |
|
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A1 |
15 |
|
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
15 |
|
D420201 |
Công nghệ sinh học |
B |
16.5 |
|
D340301 |
Kế toán |
A |
16.5 |
|
D340301 |
Kế toán |
A1 |
18.5 |
|
D340301 |
Kế toán |
D1 |
18 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
16.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
17 |
|
D340101 |
QTKD (Quàn trị du lịch, khách sạn) |
A |
15 |
|
D340101 |
QTKD (Quàn trị du lịch, khách sạn) |
A1,D1 |
19.5 |
|
D340101 |
QTKD (Hướng dẫn du lịch) |
A |
15 |
|
D340101 |
QTKD (Hướng dẫn du lịch) |
A1 |
20 |
|
D340101 |
QTKD (Hướng dẫn du lịch) |
D1 |
19 |
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
14.5 |
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
17 |
|
D380107 |
Luật kinh tế |
A |
17 |
|
D380107 |
Luật kinh tế |
D1 |
19 |
|
D380108 |
Luật quốc tế |
A |
14.5 |
|
D380108 |
Luật quốc tế |
D1 |
17.5 |
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20 |
Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
21.5 |
Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
20.5 |
Môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp (Nội thất) |
H |
25 |
Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp (Thời trang) |
H |
25 |
Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp (Đồ họa) |
H |
25 |
Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2 |