Chiều ngày 8/9, Ban giám hiệu ĐH Văn Lang đã họp và đưa ra điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là quan hệ công chúng (17 điểm - khối A, A1); 17,5 điểm - khối D1; 15 điểm - khối C.
Các ngành khối V (kiến trúc, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất), môn vẽ nhân hệ số 2. Các ngành khối H (thiết kế công nghiệp, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất), môn trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn trang trí thì sẽ thay bằng môn hình họa). Ngành ngôn ngữ Anh (D220201), môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13,5.
Xem điểm chuẩn cụ thể từng ngành và thời gian nhập học tại đây.
ĐH Cần Thơ cũng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển của trường khá cao, hầu hết các ngành đều tăng từ 3-5 điểm so với điểm sàn xét tuyển. Xem kết quả trúng tuyển tại đây.
ĐH Ngân hàng TP.HCM, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 ngành Tài chính ngân hàng là 21 điểm (cao nhất trường), tăng 4 điểm so với điểm chuẩn nguyện vọng 1. Cụ thể từng ngành:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
1.Tài chính – ngân hàng |
D340201 |
21 |
2.Kế toán |
D340301 |
20,5 |
3.Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 |
4.Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
19 |
5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng |
C340201 |
15,5 |
6.Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
20,5 |
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM:
TT |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
16,00 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
17,00 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510202 |
16,00 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C520205 |
17,00 |
5. |
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
16,00 |
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 bằng điểm sàn. Trường tiếp tục xét tuyển đợt 2 gồm 780 chỉ tiêu hệ đại học và 400 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1 |
13;13 |
2 |
KT điện, điện tử(Điện công nghiệp) |
D520201 |
A,A1 |
13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
13,13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A,A1 |
13,13 |
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A,A1 |
13,13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành cơ khí tự động) |
D520103 |
A,A1 |
13,13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A,B |
13,14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
13,14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
13,14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A,A1 |
13,13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V,H |
13,13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V,H |
13,13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
18 |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
19 |
Tài chính-Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế |
D340201 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
20 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế |
D220201 |
D1 |
13,5 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
Trình độ cao đẳng: 400 chỉ tiêu.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A,A1 |
10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A,A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A,B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A,B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V,H |
10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V,H |
10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A,A1 |
10;10 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A,A1 |
10;10 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10;10 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A,A1 |
10;10 |
Điểm trúng tuyển nguyện vong bổ sung của ĐH Công nghiệp TP.HCM tăng mạnh so với điểm chuẩn nguyện vọng 1.Trong đó, điểm chuẩn hầu hết các ngành đều tăng từ 4,5-5,5 điểm.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NVBS đợt 1
|
Chỉ tiêu đợt 1
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
21,5
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D510302
|
A, A1
|
20,5
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
A, A1
|
19,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
21,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
21,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
20,0
|
20
|
Công nghệ may
|
D540204
|
A, A1
|
19,5
|
20
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1
|
20,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, B
|
23,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, B
|
21,5
|
20
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
23,5
|
20
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
20,0
|
50
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
19,5
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
30
|
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
20,0
|
|||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
19,0
|
|||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
18,5
|
|||
Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên)
|
D220201
|
D1
|
20,5
|
20
|
Thương mại điện tử
|
D340122
|
A, A1, D1
|
19,5
|
20
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
16,0
|
15
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
13,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
A, A1
|
13,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
15,0
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A, A1
|
13,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C540205
|
A, A1
|
15,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1
|
16,0
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
14,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A, B
|
15,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, B
|
15,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, B
|
17,5
|
10
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
16,5
|
20
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
14,5
|
20
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
20
|
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
16,0
|
|||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
15,0
|
|||
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
14,5
|
|||
Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên)
|
C220201
|
D1
|
16,0
|
20
|