Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào trường ĐH Công nghiệp Vinh

ĐH Công nghiệp Vinh vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào các nghành dành cho hệ đại học và cao đẳng. Đồng thời trường cũng công bố mức thu học phí cụ thể.

ĐH Công nghiệp Vinh vừa thông báo tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2 ở tất cả các ngành đào tạo với 2000 chỉ tiêu hệ đại học và 1000 chỉ tiêu hệ cao đẳng. Ngoài ra, nhà trường còn liên kết với các cơ sở, nhà máy để tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên theo học. Chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn vào trường cụ thể như sau:

Trường Đại học công nghiệp Vinh.
Trường Đại học công nghiệp Vinh.

Hệ đại học: 2000 chỉ tiêu, Hệ cao đẳng: 1000 chỉ tiêu

 Tên Ngành Chuyên Ngành  Mã Ngành
Đại học 
Mã ngành 
Cao đẳng
Khối tuyển 
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa 
- Điều khiển tự động.
- Tự động hóa
D510303  C510303   A,A1
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử. 
- Kỹ thuật điện công nghiệp.
- Hệ thống điện.
- Điện tử truyền thông.
- Điện-Cơ điện ô tô 
D510301  C510301   A,A1
Công nghệ thực phẩm  - Công nghệ các sản phẩm lên men.
- Công nghệ sau thu hoạch.
- Công nghệ cây nhiệt đới.
- Quản lý chất lượng sản phẩm
 D540101  C540101  A,A1,B
 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Công nghệ nhiệt lạnh
- Công nghệ cơ khí chế tạo. 
 D510206  C510206   A, A1
Công nghệ thông tin  - Truyền thông và mạng máy tính.
- Công nghệ phần mềm.
- Khoa học máy tính. 
D480201  C480201   A, A1
Công nghệ kỹ thuật hóa học  - Công nghệ hóa dầu.
- Công nghệ Polyme.
- Máy và thiết bị hóa chất
dầu khí.
D510401  C510401   A, A1, B

Quản lý công nghiệp              
- Quản trị ngoại thương. 
- Quản trị dự án.
- Quản trị kinh doanh.
- Quản trị Marketing
- Quản lý doanh nghiệp.
- Quản trị tài chính ngân hàng 
D510601  C510601 

A, A1, D

 
Kế toán - Kế toán
- Kiểm toán 
D340301  C340301   A, A1, D
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  D340103  C340103   A, A1, D, C
 Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn.
- Quản trị nhà hàng 
D340107  C340107  A, A1, D, C 

Điều kiện trúng tuyển: Điểm thi 3 chung + Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng + Các điểm ưu tiên đặc thù của Trường ĐHCN Vinh bằng hoặc vượt Điểm xét tuyển cơ bản tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định.

Điểm xét tuyển cơ bản tối thiểu năm 2014:

     + Hệ đại học chính quy, khối A, A1,C, D: 13 điểm; khối B: 14 điểm;

     + Hệ cao đẳng chính quy, khối A, A1, C, D: 10 điểm; khối B: 11 điểm;

Xét tuyển bổ sung:

     + Xét tuyển vào Hệ dự tuyển đại học chính quy những thí sinh có điểm thi đại học dưới điểm xét tuyển cơ bản của Bộ GD&ĐT hoặc/và điểm trung bình chung học bạ từ 6 điểm.

     + Xét tuyển vào Hệ dự tuyển cao đẳng chính quy những thí sinh có điểm thi đại học, cao đẳng dưới điểm xét tuyển cơ bản của Bộ GD&ĐT hoặc/và điểm trung bình chung học bạ từ 5 điểm.

    + Những thí sinh có kết quả thi đại học, cao đẳng dưới điểm xét tuyển cơ bản tối thiểu của Bộ GD&ĐT nhưng có tham gia đăng ký thi năng khiếu và nguyện vọng của trường sẽ được xét tuyển theo các tiêu chí bổ sung của trường. 

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Bắt đầu từ ngày 21/8. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường. Địa chỉ: số 26, đường Nguyễn Thái Học, TP Vinh, Nghệ An.

Đối với hệ cao đẳng nghề

Nhà trường tuyển 1200 chỉ tiêu. Thí sinh dự tuyển là những học sinh tốt nghiệp THPT. Hồ sơ dự tuyển gồm: Bản sao bằng tốt nghiệp THPT và bản sao học bạ. Học phí là: 3.250.000 đồng/học kỳ, được nộp thành 2 đợt trong 1 kỳ.

 TT Tên nghề đào tạo  Mã nghề  Trình độ đào tạo 
Kế toán doanh nghiệp      50340301  Cao đẳng nghề 
CN thông tin (ứng dụng phần mềm)      50480211   Cao đẳng nghề 
Quản trị mạng máy tính      50480206  Cao đẳng nghề  
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính      50480101  Cao đẳng nghề  
Điện công nghiệp                                               50510301              Cao đẳng nghề                            
Điện tử công nghiệp     50510345  Cao đẳng nghề            
Điện dân dụng      50510301  Cao đẳng nghề 
 8 Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển 
trong công nghiệp 
    50510316  Cao đẳng nghề
 9 Công nghệ ô tô      50510222  Cao đẳng nghề 
10  Quản trị khách sạn      50810207  Cao đẳng nghề 
 11 Hướng dẫn du lịch      50810101  Cao đẳng nghề 
12  Sản xuất bia rượu      50540109  Cao đẳng nghề 

Phạm Hòa

Bạn có thể quan tâm