Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố tổng hợp thông tin về chỉ tiêu, số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 không chuyên các trường THPT công lập năm học 2014-2015.
Theo số liệu này, các trường công lập nổi tiếng như Phan Đình Phùng, Thăng Long, Kim Liên, Yên Hòa, Lê Quý Đôn (Hà Đông) nhận được hơn 1000 hồ sơ đăng ký nguyện vọng 1. So với chỉ tiêu dao động từ 520-600 học sinh, tỷ lệ chọi của các trường này từ 1/1,8-2,3.
Ngoài ra, một số trường lại có số lượng học sinh đăng ký nguyện vọng 2 rất đông như Tây Hồ (1.641), Đoàn Kết (2.679), Trần Hưng Đạo (2.767) khiến tổng số hồ sơ so với chỉ tiêu chênh lệch lớn.
Năm nay , tổng số chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 công lập không chuyên tại Hà Nội là 47.647, trong khi đó có 135.860 hồ sơ đăng ký dự thi (NV1 là 70.255, NV2 là 65.612).
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Số học sinh đăng ký |
||
NV1 |
NV2 |
Tổng |
||
Phan Đình Phùng |
600 |
1,089 |
103 |
1,192 |
Phạm Hồng Thái |
520 |
793 |
506 |
1,299 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
440 |
938 |
1,535 |
2,473 |
Tây Hồ |
480 |
760 |
1,641 |
2,401 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
600 |
855 |
62 |
917 |
Việt Đức |
600 |
1,003 |
107 |
1,110 |
Thăng Long |
560 |
1,156 |
17 |
1,173 |
Trần Nhân Tông |
520 |
817 |
1,329 |
2,146 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trng |
560 |
608 |
2,679 |
3,287 |
Kim Liên |
600 |
1,328 |
72 |
1,400 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
560 |
963 |
58 |
1,021 |
Đống Đa |
560 |
866 |
1,427 |
2,293 |
Quang Trung - Đống Đa |
560 |
868 |
1,792 |
2,660 |
Nhân Chính |
400 |
994 |
244 |
1,238 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
480 |
716 |
2,767 |
3,483 |
Yên Hoà |
480 |
1,290 |
142 |
1,432 |
Cầu Giấy |
440 |
945 |
1,108 |
2,053 |
Đa Phúc |
440 |
541 |
85 |
626 |
Sóc Sơn |
440 |
677 |
61 |
738 |
Trung Giã |
360 |
565 |
165 |
730 |
Xuân Giang |
320 |
609 |
648 |
1,257 |
Kim Anh |
400 |
544 |
481 |
1,025 |
Minh Phú |
280 |
295 |
1,271 |
1,566 |
Liên Hà |
480 |
663 |
22 |
685 |
Vân Nội |
480 |
820 |
939 |
1,759 |
Đông Anh |
400 |
593 |
669 |
1,262 |
Cổ Loa |
440 |
763 |
154 |
917 |
Bắc Thăng Long |
320 |
330 |
506 |
836 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
480 |
535 |
71 |
606 |
Yên Viên |
440 |
640 |
59 |
699 |
Dơng Xá |
480 |
760 |
186 |
946 |
Nguyễn Văn Cừ |
400 |
634 |
1,394 |
2,028 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
947 |
42 |
989 |
Xuân Đỉnh |
480 |
764 |
184 |
948 |
Trung Văn |
360 |
690 |
305 |
995 |
Thượng Cát |
400 |
361 |
1,016 |
1,377 |
Đại Mỗ |
280 |
298 |
1,617 |
1,915 |
Ngọc Hồi |
480 |
630 |
60 |
690 |
Ngô Thì Nhậm |
480 |
696 |
1,318 |
2,014 |
Việt Nam-Ba Lan |
560 |
703 |
1,030 |
1,733 |
Trương Định |
560 |
845 |
440 |
1,285 |
Hoàng Văn Thụ |
520 |
666 |
258 |
924 |
Nguyễn Gia Thiều |
520 |
809 |
13 |
822 |
Lý Thường Kiệt |
320 |
497 |
349 |
846 |
Thạch Bàn |
320 |
293 |
873 |
1,166 |
Phúc Lợi |
320 |
420 |
1,519 |
1,939 |
Mê Linh |
400 |
499 |
5 |
504 |
Tiền Phong |
360 |
499 |
961 |
1,460 |
Tiến Thịnh |
320 |
328 |
670 |
998 |
Quang Minh |
320 |
196 |
1,269 |
1,465 |
Yên Lãng |
360 |
527 |
16 |
543 |
Tự Lập |
320 |
212 |
528 |
740 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
520 |
1,267 |
11 |
1,278 |
Quang Trung - Hà Đông |
400 |
640 |
864 |
1,504 |
Trần Hng Đạo - Hà Đông |
400 |
513 |
572 |
1,085 |
Lê Lợi - Hà Đông |
360 |
301 |
872 |
1,173 |
Tùng Thiện |
400 |
826 |
476 |
1,302 |
Xuân Khanh |
360 |
168 |
1,271 |
1,439 |
Ba Vì |
440 |
635 |
789 |
1,424 |
Bất Bạt |
360 |
292 |
1,046 |
1,338 |
PT Dân tộc nội trú |
105 |
- |
- |
|
Ngô Quyền - Ba Vì |
560 |
906 |
64 |
970 |
Quảng Oai |
520 |
960 |
183 |
1,143 |
Minh Quang |
200 |
111 |
134 |
245 |
Hoài Đức A |
520 |
695 |
276 |
971 |
Hoài Đức B |
480 |
796 |
108 |
904 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
440 |
750 |
609 |
1,359 |
Ngọc Tảo |
560 |
844 |
92 |
936 |
Phúc Thọ |
520 |
778 |
744 |
1,522 |
Vân Cốc |
400 |
457 |
1,001 |
1,458 |
Đan Phượng |
440 |
578 |
47 |
625 |
Hồng Thái |
440 |
717 |
1,062 |
1,779 |
Tân Lập |
440 |
666 |
1,561 |
2,227 |
Thạch Thất |
560 |
861 |
128 |
989 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
520 |
956 |
127 |
1,083 |
Bắc Lơng Sơn |
280 |
256 |
1,398 |
1,654 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
480 |
767 |
1,801 |
2,568 |
Quốc Oai |
560 |
1,030 |
37 |
1,067 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
440 |
759 |
391 |
1,150 |
Minh Khai |
520 |
828 |
1,343 |
2,171 |
Chơng Mỹ A |
600 |
869 |
92 |
961 |
Chơng Mỹ B |
600 |
516 |
1,817 |
2,333 |
Xuân Mai |
600 |
927 |
110 |
1,037 |
Chúc Động |
600 |
917 |
1,525 |
2,442 |
Thanh Oai A |
480 |
610 |
1,535 |
2,145 |
Thanh Oai B |
480 |
727 |
35 |
762 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
480 |
690 |
118 |
808 |
Thường Tín |
520 |
848 |
17 |
865 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
400 |
579 |
239 |
818 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
480 |
665 |
360 |
1,025 |
Lý Tử Tấn |
400 |
253 |
1,021 |
1,274 |
Vân Tảo |
400 |
372 |
1,182 |
1,554 |
Mỹ Đức A |
560 |
817 |
8 |
825 |
Mỹ Đức B |
480 |
676 |
98 |
774 |
Mỹ Đức C |
360 |
402 |
400 |
802 |
Hợp Thanh |
440 |
390 |
872 |
1,262 |
Đại Cường |
240 |
192 |
508 |
700 |
Lu Hoàng |
360 |
296 |
693 |
989 |
Trần Đăng Ninh |
480 |
584 |
584 |
1,168 |
Ưng Hoà A |
480 |
651 |
168 |
819 |
Ưng Hoà B |
400 |
343 |
402 |
745 |
Đồng Quan |
440 |
614 |
74 |
688 |
Phú Xuyên A |
560 |
697 |
77 |
774 |
Phú Xuyên B |
440 |
690 |
217 |
907 |
Tân Dân |
360 |
301 |
1,585 |
1,886 |
Chu Văn An |
250 |
799 |
27 |
826 |
Sơn Tây |
252 |
628 |
68 |
696 |