Chiều qua (12/8), các trường đại học, học viện công an đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2013. Hầu hết các trường đều có mức điểm chuẩn tăng mạnh. Cụ thể điểm chuẩn từng trường là:
Học viện An ninh Nhân dân
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Nghiệp vụ An ninh |
Khối A: Nam – 25,5 điểm, Nữ – 27 điểm Khối A1: Nam – 22 điểm, Nữ - 26 điểm. Khối C: Nam - 22 điểm, Nữ - 26,5 điểm. Khối D1: Nam - 21,5 điểm, Nữ - 24,5 điểm. |
Luật |
Khối A: Nam – 24,5 điểm, Nữ – 26 điểm. Khối C: Nam - 23 điểm, Nữ – 25,5 điểm. Khối D1: Nam - 22,5 điểm, Nữ - 26 điểm. |
Công nghệ thông tin: |
Khối A: Nam – 25,5 điểm, Nữ – 26,5 điểm. Khối A1: Nam - 21,5 điểm, Nữ – 25 điểm. |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước:
|
Khối C: Nam - 23 điểm, Nữ - 27 điểm. Khối D1: Nam - 22 điểm, Nữ - 26 điểm. |
Ngôn ngữ Anh: |
Khối D1: Nam – 23,5 điểm, Nữ - 33 điểm. |
Ngôn ngữ Trung:
|
Khối D1: Nam - 25 điểm, Nữ - 30 điểm. |
Học viện Cảnh sát nhân dân
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Nghiệp vụ Cảnh sát |
Khối A: Nam – 26,5 điểm, Nữ – 27,5 điểm. Khối A1: Nam – 21 điểm, Nữ - 25 điểm. Khối C: Nam – 22,5 điểm, Nữ – 26 điểm. Khối D1: Nam – 19,5 điểm, Nữ – 25 điểm. |
Ngôn ngữ Anh |
Khối D1: Nam – 23 điểm, Nữ – 30 điểm. |
Đại học An ninh Nhân dân
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Nghiệp vụ An ninh |
Khối A: Nam – 22,5 điểm, Nữ – 24,5 điểm. Khối A1: Nam – 20,5 điểm, Nữ - 24 điểm. Khối C: Nam – 19,5 điểm, Nữ – 25 điểm. Khối D1: Nam – 19,5 điểm, Nữ – 23,5 điểm. |
Đại học Cảnh sát Nhân dân
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Nghiệp vụ Cảnh sát |
Khối A: Nam – 24 điểm, Nữ – 26 điểm. Khối A1: Nam – 22 điểm, Nữ - 24 điểm. Khối C: Nam - 21 điểm, Nữ – 24 điểm. Khối D1: Nam – 21,5 điểm, Nữ – 24 điểm. |
ĐH Kỹ thuật hậu cần CAND
Điểm chuẩn |
Khối A |
Khối A1 |
||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Phía Bắc |
22,5 |
25 |
19 |
22,5 |
Phía Nam |
18,5 |
22,5 |
15 |
21,5 |
Danh sách các trường vừa công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng (nhấn vào tên trường để xem chi tiết)
Tên trường |
Điểm chuẩn |
ĐH Ngoại thương |
26,5-22 điểm (phía Bắc), 25-22 điểm (phía Nam |
ĐH Kiến trúc |
16,5-21,5 điểm |
ĐH Luật Hà Nội |
22,5 điểm (khối A, C), 20,5 điểm (khối D1) |
HV Ngoại giao |
21,5-29 điểm (ĐH chính quy), 19 điểm (liên thông) |
HV Công nghệ bưu chính viễn thông |
23 điểm |
ĐH Hà Nội |
16-29,5 điểm |
HV Quản lý giáo dục |
13-16 điểm |
ĐH Quốc tế miền Đông |
13-14 điểm |
ĐH Thủ Dầu Một | 13-18 điểm (ĐH), 10-12,5 điểm (CĐ) |
ĐH Hà Hoa Tiên | 13-13,5 điểm (ĐH), 10-11 điểm (CĐ) |
ĐH dân lập Hải Phòng |
13-14 điểm (ĐH), 10-11 điểm (CĐ) |
ĐH Phương Đông |
13-14 điểm (ĐH), 10 điểm (CĐ) |
CĐ Công nghệ Viettronics | 10-11 điểm |
CĐ Công nghiệp Hưng Yên |
10 điểm |
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
10 điểm |
CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
10 điểm |
CĐ Xây dựng công trình đô thị |
10-11 điểm |
ĐH Tây Bắc |
13-16 điểm |
ĐH Việt Bắc |
13 (khối A, A1); 13,5 (khối D1) |
ĐH Kinh tế công nghiệp Long An |
13-14 điểm (ĐH); 10-11 điểm (CĐ) |
ĐH Nông lâm Bắc Giang |
13 điểm (khối A, A1); 14 điểm (khối B) |
CĐ Sư phạm mẫu giáo trung ương TP.HCM |
11,5-18 điểm |
CĐ Tài chính hải quan |
16,5-24 điểm |
CĐ Công nghiệp Nam Định | 10 điểm |
CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp | 10 điểm |
ĐH Mỹ thuật TP.HCM | 21,5-28 điểm |
ĐH Phạm Văn Đồng |
13-14 điểm (ĐH), 10-24,5 điểm (CĐ) |
ĐH Giao thông vận tải | 14,5-16,5 điểm (cơ sở Hà Nội); 13-13,5 điểm (cơ sở TP.HCM) |
Xem điểm chuẩn khối trường quân sự tại đây.
Xem điểm chuẩn của hơn 150 trường công bố tại đây.