Các ngành học thuộc khối sư phạm đều có điểm chuẩn cao từ 18 đến 21 điểm. Trong đó, một số ngành có điểm cao trên 20 là Giáo dục tiểu học: 21,5 điểm, Sư phạm Toán: 21 điểm, Sư phạm Vật lý: 20,5 điểm, Ngôn ngữ Anh: 20,33 điểm.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
A. Các ngànhđại học: |
||||
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
21.0 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
20.5 |
3 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
18.25 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
20.0 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
21.5 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH. (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
20.33 |
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
15.0 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
15.0 |
9 |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
15.0 |
10 |
Vật lý học |
D440102 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
15.0 |
11 |
Việt Nam học |
D220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
15.0 |
B. Các ngành cao đẳng: |
||||
1 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
16.0 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
17.25 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
18.5 |
4 |
Việt Nam học |
C220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
5 |
Công tác xã hội |
C760101 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
6 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH. (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
16.0 |
7 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
12.0 |
8 |
Kế toán |
C340301 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
C. Các ngành trung cấp: |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
01 |
|
10.5 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
02 |
|
12.5 |
Xem thông tin chi tiết tại đây