Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Nhiều ngành của Đại học Quảng Nam có điểm chuẩn trên 20

Ngày 22/8, Đại học Quảng Nam công bố điểm trúng tuyển vào trường. Nhiều ngành có điểm chuẩn trên 20 điểm.

Các ngành học thuộc khối sư phạm đều có điểm chuẩn cao từ 18 đến 21 điểm. Trong đó, một số ngành có điểm cao trên 20 là Giáo dục tiểu học: 21,5 điểm, Sư phạm Toán: 21 điểm, Sư phạm Vật lý: 20,5 điểm, Ngôn ngữ Anh: 20,33 điểm.

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm
trúng tuyển

A. Các ngànhđại học:

1

Sư phạm Toán

D140209

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

21.0

2

Sư phạm Vật lý

D140211

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

20.5

3

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Sinh học, Hóa học.

18.25

4

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

20.0

5

Giáo dục Tiểu học

D140202

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

21.5

6

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH.

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

20.33

7

Công nghệ thông tin

D480201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

15.0

8

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Sinh học, Hóa học.

15.0

9

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

15.0

10

Vật lý học

D440102

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

15.0

11

Việt Nam học

D220113

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

15.0

B. Các ngành cao đẳng:

1

Sư phạm Hóa học

C140212

Toán, Sinh học, Hóa học.

16.0

2

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

17.25

3

Giáo dục Mầm non

C140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

18.5

4

Việt Nam học

C220113

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

12.0

5

Công tác xã hội

C760101

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

12.0

6

Tiếng Anh

C220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH.

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

16.0

7

Công nghệ thông tin

C480201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

12.0

8

Kế toán

C340301

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

12.0

9

Tài chính - Ngân hàng

C340201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

12.0

10

Quản trị kinh doanh

C340101

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

12.0

C. Các ngành trung cấp:

1

Giáo dục Mầm non

01

 

10.5

2

Giáo dục Tiểu học

02

 

12.5

Xem thông tin chi tiết tại đây

Ngọc Tân

Bạn có thể quan tâm