TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10
Sáng nay (13/7), Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 của 58 trường THPT trên địa bàn thành phố. Trong khi đó, dự kiến điểm vào lớp 10 tại các trường ở Hà Nội sẽ tăng.
>> Hà Nội công bố điểm chuẩn vào trường chuyên
>> 37,5 điểm đỗ vào chuyên Văn trường Lê Hồng Phong
![]() |
Thí sinh tham gia thi vào lớp 10 tại TP.HCM. Ảnh Đặng Sinh. |
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP.HCM:
STT |
Tên Trường |
Q/H |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
01 |
34.50 |
35.25 |
35.50 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
01 |
39.25 |
39.50 |
40.50 |
3 |
THPT Ten lơ man |
01 |
25.75 |
26.75 |
26.75 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
01 |
21.00 |
21.50 |
22.00 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
01 |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
03 |
36.75 |
37.50 |
37.50 |
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
03 |
38.50 |
39.50 |
40.50 |
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
03 |
24.75 |
25.50 |
25.50 |
9 |
THPT Marie Curie |
03 |
30.50 |
31.25 |
31.25 |
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
03 |
27.00 |
27.50 |
27.50 |
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
04 |
29.75 |
30.00 |
30.25 |
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
04 |
22.25 |
23.25 |
23.75 |
13 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
05 |
36.50 |
36.50 |
36.50 |
14 |
THPT Hùng Vương |
05 |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
15 |
Trung học thực hành ĐHSP |
05 |
40.25 |
40.50 |
40.50 |
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
05 |
31.25 |
32.00 |
32.00 |
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
05 |
26.00 |
27.00 |
27.25 |
18 |
THPT Lê Thánh Tôn |
07 |
24.25 |
24.50 |
24.75 |
19 |
THPT Tân Phong |
07 |
20.00 |
20.50 |
21.00 |
20 |
THPT Ngô Quyền |
07 |
26.25 |
26.50 |
26.50 |
21 |
THPT Nam Sài Gòn |
07 |
25.00 |
25.00 |
26.00 |
22 |
THPT Lương Văn Can |
08 |
26.25 |
26.75 |
26.75 |
23 |
THPT Ngô Gia Tự |
08 |
22.00 |
22.50 |
22.75 |
24 |
THPT Tạ Quang Bửu |
08 |
24.50 |
24.75 |
25.00 |
25 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
08 |
19.00 |
19.25 |
20.25 |
26 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
08 |
19.75 |
20.75 |
20.75 |
27 |
THPT Nguyễn Khuyến |
10 |
35.00 |
35.50 |
36.50 |
28 |
THPT Nguyễn Du |
10 |
36.50 |
37.25 |
37.25 |
29 |
THPT Nguyễn An Ninh |
10 |
25.75 |
26.25 |
26.50 |
30 |
THPT Diên Hoàng |
10 |
25.50 |
26.50 |
27.50 |
31 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
10 |
25.00 |
25.50 |
26.00 |
32 |
THPT Nguyễn Hiền |
11 |
34.50 |
34.50 |
34.75 |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
11 |
30.25 |
30.50 |
30.50 |
34 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
11 |
27.75 |
27.75 |
28.25 |
35 |
THPT Võ Trường Toản |
12 |
31.50 |
(Theo Thanh Niên) |