Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

QUIZZ

Từ tiếng Anh chỉ loại bệnh khiến con người nghĩ mình là động vật

Tiếng Anh có nhiều từ ít thông dụng mà ngay cả người bản ngữ cũng khó hiểu đúng nghĩa.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 1

1. What is the word meaning a form of madness that makes patients falsely believe himself/herself to be a dog?

  • Cynanthropy
  • Cyclothymia
  • Dyslexia
  • Epilepsy

Cynanthropy là bệnh lý hoang tưởng, người bệnh tự nghĩ mình là chó. Từ này được ghép từ các tiếng Hy Lạp gồm kynos (chó) và anthropos (nhân loại). Đây là một biểu hiện cụ thể của bệnh tưởng hóa thú (zoanthropy).

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 2

2. Named after King Mithridates VI of Pontus, what was a mithridate?

  • The anniversary of his coronation
  • A hangover cure
  • An antidote to poison
  • An imaginary meeting

Mithridates VI, vua Pontus (vùng thuộc biển Đen, nay là Thổ Nhĩ Kỳ), đã uống lượng thuốc độc nhỏ mỗi ngày để rèn khả năng kháng độc. Ông còn nghiên cứu thảo dược, sáng tạo loại thuốc giải cho mọi chất độc, được mệnh danh là “vua độc dược”. Tên ông, Mithridates, có nghĩa là thuốc giải chung cho mọi chất độc.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 3

3. Someone engaged in loggets would have been doing what?

  • Writing in a diary
  • Playing a log-throwing game
  • Manufacturing lockets
  • Building a log cabin

Logget hay loggat là khúc gỗ nhỏ hoặc miếng gỗ dày. Trò loggets là trò chơi ném các khúc gỗ vào cọc gỗ. Người thắng là người có khúc gỗ rơi gần mục tiêu nhất.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 4

4. Having a modern equivalent with a reasonably similar name, what was a cittern?

  • A religious book
  • A chair
  • A stringed musical instrument
  • A water-closet

Cittern là tên một loại nhạc cụ có dây được làm từ gỗ và dây kim loại, thường có đầu được chạm khắc công phu. Người ta chơi nhạc cụ này bằng ngón tay, lông nhím hoặc miếng gảy đàn.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 5

5. It now means a person doing menial work for others, but what food dish was dogsbody once an alternative name for?

  • Suet pudding
  • Toast
  • Ice cream
  • Pease pudding

Dogsbody là tiếng lóng chỉ bánh pudding gồm đậu trộn bột mỳ, muối, tiêu rồi bọc vải và luộc. Từ này cũng được dùng để chỉ loại bánh quy ngâm trong nước đường.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 6

6. Only affordable by the rich, what was samite?

  • A cloth of silk and gold
  • An oriental spice
  • An expensive dye
  • A fur coat

Từ samite xuất phát từ tiếng Hy Lạp, hexamiton - ghép các từ hexa (6) và mitos (đường chỉ may). Nó là một loại vải nặng, rất đắt tiền, dệt xen sợi vàng hoặc bạc, được dùng may quần áo hoặc vỏ gối.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 7

7. A huffcap was one name given to what?

  • A strong beer or ale
  • Someone in a rage
  • An early hubcap
  • A wooden beerbottle top

Huffcap là từ chung chỉ rượu mạch hoặc bia rất mạnh. Nguồn gốc của từ chưa được xác định nhưng nó có thể xuất phát từ lời đùa rằng bia mạnh đến mức có thể hất mũ khỏi đầu người uống.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 8

8. Manufactured in different styles for men and women, what were bycokets?

  • Croquet mallets
  • Muffs
  • Peaked hats
  • Early bicycles

Từ bycoket được dùng cho cả mũ bảo hiểm quân sự và mũ dùng để trang trí. Loại mũ này thường có chóp nhọn ở cả phía trước và sau. Từ bycoket có thể là biến thể của từ bicoquet trong tiếng Pháp, gồm bi (2) và coque (vỏ cứng).

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 9

9. Now it's the name of a film and a command in the computer language BASIC, but what was a tron originally?

  • A ball game
  • A ton weight
  • A public weighing machine
  • A Greek army unit

Tron là một loại cân, tương tự cân thăng bằng, hoặc loại cân công cộng đặt tại chợ để cân hàng hóa. Loại cân này cũng được sử dụng như cột để trói những kẻ phạm tội. Từ tron còn có nghĩa mở rộng là nơi đặt máy móc.

benh khien con nguoi tuong minh la cho anh 10

10. What was a pinder's occupation?

  • Rounding up stray animals
  • Collecting milk from farmers
  • Studying pandas
  • Operating a pin-making machine

Pinder là từ chỉ người làm việc trong lãnh địa, chịu trách nhiệm tìm kiếm gia súc đi lạc hoặc động vật khác từ đất chung rồi nhốt chúng vào chuồng. Nó có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, pyndan, có nghĩa là hành động bắt nhốt động vật.

Vị vua nào uống thuốc độc mỗi ngày để tránh bị ám sát?

Trước âm mưu soán ngôi, một vị vua đã uống thuốc độc mỗi ngày với lượng nhỏ vì tin rằng cách này sẽ giúp cơ thể kháng mọi loại độc.

Hà Linh

Bạn có thể quan tâm