ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn TP.HCM
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV bổ sung |
Lịch sử |
D220310 |
C, D1 |
C: 26 D1: 17 |
Nhân học |
D310302 |
C, D1 |
19,5 |
Triết học |
D220301 |
A, A1, C, D1 |
A: 19 A1: 18 C :20 D1: 18,5 |
Thông tin học (Thư viện - Thông tin) |
D320201 |
A,A1, C, D1 |
17,5 |
Giáo dục |
D140101 |
C, D1 |
C: 19 D1: 18,5 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
D1, D3 |
D1: 26,5 D3: 21,5 |
ĐH Quốc tế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV bổ sung |
1 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
19 |
A1 |
19 |
|||
2 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A |
17 |
A1 |
17 |
|||
3 |
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
22 |
A1 |
22 |
|||
B |
22 |
|||
4 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
21,5 |
A1 |
21,5 |
|||
B |
21,5 |
|||
D1 |
21,5 |
|||
5 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
B |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
6 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
21 |
A1 |
21 |
|||
B |
21 |
|||
7 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
19 |
A1 |
19 |
|||
D1 |
19 |
|||
8 |
D580208 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
9 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
20 |
A1 |
20 |
|||
D1 |
20 |
|||
10 |
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
17 |
A1 |
17 |
ĐH Công đoàn
|
Ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Bậc đại học |
Xã hội học |
C |
20 |
D1 |
17,5 |
||
Bậc cao đẳng |
Quản trị kinh doanh |
A |
12,5 |
A1 |
11,5 |
||
D1 |
13 |
||
Kế toán |
A |
13,5 |
|
A1 |
12 |
||
D1 |
14 |
Các trường thành viên của ĐH Huế cũng vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2. Bên cạnh đó, trường cũng đã thông báo tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3.
Xem chi tiết điểm chuẩn từng ngành tại đây.
Xem chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3 tại đây.
Hội đồng tuyển sinh ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
|||||
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
|||
|
* Các ngành đào tạo đại học tại TPHCM |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chăn nuôi |
D620105 |
15 |
15 |
16 |
|
||
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
16,5 |
16,5 |
|
|
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
17,5 |
17,5 |
|
|
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
18 |
18 |
|
|
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
15 |
15 |
|
|
||
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
17 |
17 |
|
|
||
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
18 |
18 |
|
20 |
||
8 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
15 |
15 |
|
15 |
||
9 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
15 |
15 |
|
15 |
||
10 |
Kinh tế |
D310101 |
16,5 |
16,5 |
|
16,5 |
||
11 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
18 |
18 |
|
18 |
||
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
15 |
15 |
16 |
|
||
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
15 |
15 |
16 |
|
||
14 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
15 |
15 |
16 |
|
||
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
15 |
15 |
16 |
|
||
16 |
Bản đồ học |
D310501 |
15 |
15 |
|
15 |
||
17 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
15,5 |
15,5 |
16,5 |
|
||
|
Chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
||
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
17 |
17 |
20 |
|
||
19 |
Thú y |
|
17 |
17 |
20 |
|
||
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng tại TPHCM |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
11 |
11 |
|
|
||
2 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
11,5 |
12,5 |
|
13 |
||
3 |
Kế toán |
C340301 |
12,5 |
12,5 |
|
12,5 |
||
4 |
Quản lí đất đai |
C850103 |
12,5 |
12,5 |
|
12,5 |
||
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
|
|
12,5 |
|
||
|
Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Gia Lai |
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung |
||||||
1 |
Nông học |
D620109 |
13 |
13 |
14 |
|
||
2 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13 |
13 |
14 |
|
||
3 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
|
13,5 |
||
4 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
13 |
13 |
|
13,5 |
||
5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13 |
13 |
14 |
|
||
6 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
13 |
13 |
14 |
|
||
7 |
Thú y |
D640101 |
13 |
13 |
14 |
|
||
|
Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận |
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận,các tỉnh miền Trung,Tây Nguyên |
||||||
1 |
Kinh tế |
D620109 |
13 |
13 |
|
13,5 |
||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D620201 |
13 |
13 |
|
13,5 |
||
3 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
|
13,5 |
||
4 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13 |
13 |
14 |
|
||
Theo công bố của hội đồng tuyển sinh ĐH Ngân hàng TP.HCM, ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm chuẩn cao nhất là 21. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể các ngành như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
21 |
Kế toán |
D340301 |
20,5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
20,5 |
CĐ Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
15,5 |
Đại học Lâm nghiệp
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V |
I. |
Cơ sở 1 - bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
17,0 |
|
20,0 |
|
|
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
16,0 |
16,0 |
18,0 |
|
|
3 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
16,0 |
16,0 |
18,0 |
16,5 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
15,5 |
15,5 |
16,5 |
16,0 |
|
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
16,5 |
16,5 |
18,0 |
17,0 |
|
6 |
Quản lý TNR |
D620211 |
15,5 |
15,5 |
16,5 |
|
|
7 |
Kỹ thuật công trình XD |
D580201 |
15,0 |
|
|
|
20,0 |
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
14,0 |
|
|
|
20,0 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,5 |
|
|
|
20,0 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,5 |
|
14,5 |
|
20,0 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
15,0 |
15,0 |
|
15,5 |
|
12 |
Kinh tế |
D310101 |
14,0 |
14,0 |
|
14,5 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
14,0 |
14,0 |
|
14,5 |
|
14 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
13,5 |
13,5 |
|
14,0 |
|
15 |
Khuyến nông |
D620102 |
13,5 |
13,5 |
14,5 |
14,0 |
|
16 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,5 |
13,5 |
14,5 |
|
|
17 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13,0 |
13,0 |
|
13,5 |
|
18 |
CN chế biến lâm sản |
D540301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
19 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
20 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,5 |
13,5 |
|
|
|
21 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,5 |
13,5 |
|
|
|
22 |
Công thôn |
D510210 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
23 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
II. |
Cơ sở 2 - bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
|
|
15,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,5 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,5 |
|
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
15,0 |
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
7 |
Quản lý TNR |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
8 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
|
III. |
Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
10,0 |
|
|
|
12,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
3 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
4 |
Kinh tế |
C310101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10,0 |
|
|
|
12,0 |
7 |
Lâm sinh |
C620205 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
8 |
Quản lý TNR |
C620211 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
9 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Cơ sở phía Bắc
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
||
Khối A, A1 |
Khối D1 |
|||
Đại học (BVH) |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
21,00 |
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
20,50 |
||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
22,50 |
||
- An toàn thông tin |
D480202 |
21,00 |
||
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
21,00 |
22,00 |
|
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
21,00 |
22,00 |
|
- Marketting |
D340115 |
20,50 |
21,50 |
|
- Kế toán |
D340301 |
21,50 |
22,50 |
|
Cao đẳng (BVH) |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
13,00 |
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
13,00 |
||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
12,00 |
13,00 |
|
- Kế toán |
C340301 |
12,00 |
13,00 |
Cơ sở phía Nam
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3) |
||
Khối A, A1 |
Khối D1 |
|||
Đại học (BVS) |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
19,50 |
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
18,50 |
||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
19,00 |
||
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
19,00 |
20,00 |
|
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
19,00 |
20,00 |
|
- Marketting |
D340115 |
18,50 |
19,50 |
|
- Kế toán |
D340301 |
18,50 |
19,50 |
|
Cao đẳng (BVS) |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
11,50 |
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
12,00 |
||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
13,00 |
14,00 |
|
- Kế toán |
C340301 |
12,50 |
13,50 |
ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung của các ngành đều khá cao. Cụ thể như sau
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV bổ sung |
SP Tin học |
D140210 |
A, A1, D1 |
20 |
SP Giáo dục chính trị |
D140205 |
C, D1 |
19 |
Giáo dục quốc phòng-An ninh |
D140208 |
A, A1, C, D1 |
17 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D220202 |
D1, D2 |
27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
26 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
20 |
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
21 |
Văn học |
D220320 |
C, D1 |
20.5 |
Mặc dù vậy, nhà trường cũng tuyển bổ sung đợt 2 các ngành sau sư phạm Tiếng Pháp (20 chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển: 20 điểm); ngôn ngữ tiếng Pháp (50 chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển: 20 điểm).
Trường nhận hồ sơ đăng ký từ ngày 12/9 đến hết ngày 25/9, xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Những thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng bổ sung ngành ngôn ngữ tiếng Nga, hoặc tiếng Trung quốc có thể đến trường để đăng ký chuyển ngành xét tuyển vào ngôn ngữ tiếng Pháp hoặc sư phạm tiếng Pháp.
Hội đồng tuyển sinh ĐH Tài chính - Marketing cũng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung kỳ thi tuyển sinh.
STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành / chuyên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển NV bổ sung theo khối |
||
A |
A1 |
D1 |
|||
1. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: |
D340101 |
|
||
|
Quản lý kinh tế |
D340101.3 |
21,0 |
21,0 |
21,0 |
|
Quản lý dự án |
D340101.4 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
2. |
Tài chính–Ngân hàng |
D340201 |
|
||
|
Thuế |
D340201.3 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Tài chính công |
D340201.5 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư |
D340201.6 |
19,5 |
19,5 |
19,5 |
|
Thẩm định giá |
D340201.7 |
17,5 |
17,5 |
17,5 |
3. |
Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán |
D340405 |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
4. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
D340109 |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
ĐH Mỏ - Địa chất
TT |
Khoa |
Ngành đào tạo |
Mã ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển nhóm ngành (KV3, HSPT) |
I. Đại học |
||||
1 |
Khoa Địa chất |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
16,5 |
2 |
Khoa Trắc địa |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
D520503 |
15,5 |
3 |
Khoa Mỏ |
Kỹ thuật mỏ |
D520601 |
17,0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
D520607 |
|||
4 |
Khoa Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
17,5 |
5 |
Khoa Cơ- Điện |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
19,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
|||
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
|||
6 |
Khoa Xây dựng |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
17,5 |
7 |
Khoa Môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
18,5 |
8 |
Khoa Kinh tế - QTKD |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
18,5 |
Kế toán |
D340301 |
|||
II. Cao đẳng |
||||
1 |
Khoa Địa chất |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
10 |
2 |
Khoa Trắc địa |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
10 |
3 |
Khoa Mỏ |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
C511001 |
10 |
4 |
Khoa Kinh tế và QTKD |
Kế toán |
C340301 |
10 |
5 |
Khoa Cơ – Điện |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
|||
6 |
Khoa Xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
10 |
7 |
Khoa Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10 |